10 Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1
Bài 1: Viết tất cả các số:
a, Từ 1 đến 10:
…………………………………………………………………………………..
b, Từ 10 đến 20:
…………………………………………………………………………………..
c, Từ 20 đến 30:
…………………………………………………………………………………..
Bài 2: Chọn đáp án đúng:
1, Số lớn nhất trong các số: 10, 12, 15, 17 là:
A. 10
B. 12
C. 15
D. 17
2, Số bé nhất trong các số: 10 , 12, 15, 17 là:
A. 10
B. 12
C. 15
D. 17
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 10 Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1
Họ và tên:... Lớp : ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 1 – Đề 1 Bài 1: Viết tất cả các số: a, Từ 1 đến 10: .. b, Từ 10 đến 20: .. c, Từ 20 đến 30: .. Bài 2: Chọn đáp án đúng: 1, Số lớn nhất trong các số: 10, 12, 15, 17 là: A. 10 B. 12 C. 15 D. 17 2, Số bé nhất trong các số: 10 , 12, 15, 17 là: A. 10 B. 12 C. 15 D. 17 3, Số liền trước của số 16 là số nào? A. 14 B. 15 C. 17 D. 18 4, Số liền sau của số 10 là số nào? A. 8 B. 9 C. 11 D. 12 5, Bạn Lan có 2 cái bút chì, mẹ mua thêm cho Lan 3 cái bút chì nữa. Hỏi Lan có tất cả mấy cái bút chì? ( chọn phép tính đúng nhất) A. 2 + 3 = 5 ( cái bút chì) B. 3 – 2 = 1 ( cái bút chì) C. 2 + 2 = 4 ( cái bút chì). Tên HS : Lớp 1 ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 1 – Đề 2 Bài 1: Viết các số: Mười ba: Mười tám: Mười một: . Chín: . Mười bảy: Mười bốn: . Mười lăm: .. Hai mươi: Tám: .. Sáu: .. Mười chín: .. Mười hai: .. Bài 2: Điền vào chỗ trống: a, Số 15 gồm . chục và . đơn vị. Số 20 gồm . chục và . đơn vị. Số 17 gồm . chục và . đơn vị. Số 9 gồm . chục và . đơn vị. b, Số .gồm 1 chục và 0 đơn vị. Số .gồm 1 chục và 8 đơn vị. Số .gồm 1 chục và 2 đơn vị. Số .gồm 2 chục và 0 đơn vị. Bài 3: Tính: 4 + 2 = .... 10 – 6 = .... 3 + 4 = .... 14 + 4 = .... 8 – 5 = .... 19 + 0 = .... 2 + 8 =.... 18 – 5 =.... 3 + 6 = .... 17 – 6 =.... 10 – 7 =.... 12 + 7 =.... Bài 4: Cho các số: 6, 9, 19, 20, 1 sắp xếp các số đã cho a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: . b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: . Tên HS : Lớp 1 ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 1 – Đề 3 Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 20;.....;......; 17;.....;......;......;.....; 12;......;......; Bài 2: Viết số (theo mẫu ) a) Hai mươi: 20 b) 19: mười chín Mười lăm:...... 11.......................... Một chục :.... 12.......................... Mười bảy:...... 16......................... Bài 3: Đặt tính rồi tính (2đ) 12 + 3 14 + 5 13 + 6 17 + 1 .. .. .. ... . .. ... . .. Bài 4: Tính 12 + 5 = 16 + 3 = 10 + 2 = 10 + 8 = 13 + 4 = 17 + 2 = Bài 5: Điền dấu >,<,= ? 14 + 2......6 + 8 13 + 2.......15 11 + 3 ....13 16 ....... 13 + 2 Tên HS : Lớp 1 ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 1 – Đề 4 Bài 1: A B - Có .....................điểm - Tên các điểm .................................. - Có................đoạn thẳng D C - Tên các đoạn thẳng : ....................... Bài 2: Dựa vào hình bên em hãy: a) Vẽ hai điểm ở trong hình chữ nhật . b) Vẽ hai điểm ở ngoài hình chữ nhật . Bài 3 : - Số 13 gồm chụcđơn vị. - Số 15 gồm chụcđơn vị. - Số 20 gồm chụcđơn vị. Bài 4: Tính : 12 + 1 = ....... 13 + 6 = ........... 10 + 7 = 10 + 6 = . Tên HS : Lớp 1 ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 1 – Đề 5 Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống: a) Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. b) Số 14 gồm 4 chục và 1 đơn vị. c) 11 + 7 = 19 d) Hình bên có 5 hình tam giác. Bài 2: Khoanh vào số bé nhất: a) 16, 18, 9, 5 b) 16, 9, 17, 13 Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất: a) 14, 19, 4, 17 b) 8, 16, 10, 17 Bài 4: Tính: 10 + 6 = . . . . . 11 + 3 = . . . .. 12 + 2 = . . . . .. 12 + 7 = . . . . . . Bài 5: Viết các số : 14 , 17 , 9 , 20, 16, 10, 6. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: . b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: . Bài 6: Điền dấu , = vào chỗ chấm: 16 .. .. 17 18 . . . 17 19 . . . . 19 18 . . .8 Bài 7: Viết các số : Mười bảy: . . . . . Hai mươi : . . . . .. Mười lăm: ... Mười một: . . . . ... Tên HS : Lớp 1 ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 1 – Đề 6 Hs cần nhớ: - Ôn phép cộng, phép trừ trong phạm vi 5 - Điền dấu >, <, = - Viết số thích hợp vào ô trống - Viết phép tính đúng trong phạm vi 5 1. Tính: 3 1 5 5 + 2 + 4 - 3 - 1 .. .. . 2. Tính: 2 + 1 + 2 = 5 – 3 – 1 = 3. Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm: 5 – 3 2 ; 5 – 4 2 4. Số ? 3 + = 5 5 - = 4 5. Viết phép tính thích hợp Tổ 1: 3 bạn Tổ 2: 2 bạn Cả 2 tổ: ... bạn? Tên HS : Lớp 1 ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 1 – Đề 7 Hs cần nhớ: - Ôn phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6 - Ôn số 0 trong phép trừ - Viết phép tính đúng trong phạm vi 6 1. Tính: 4 6 3 6 + 2 - 3 + 3 - 0 . . .. 2. Tính: 1 + 3 + 2 = 6 – 3 – 2 = 6 – 0 – 4 = 6 – 3 – 0 = 3. Điền dấu >, <, = : 2 + 3 6 4 + 2 5 . 4. Viết các số : 12 , 8 , 7 , 20, 15, 2 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: . b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: . 5. Viết phép tính thích hợp: Có: 2 quả cam Thêm: 4 quả cam Có tất cả: ?... quả cam Tên HS : Lớp 1 ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 1 – Đề 8 Hs cần nhớ: - Ôn phép cộng, phép trừ trong phạm vi 7 - Điền dấu >, <, = - Viết phép tính thích hợp 1.a, Viết (theo mẫu). - Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị - Số 10 gồm ..... chục và .... đơn vị - Số 15 gồm .... chục và .... đơn vị - Số 18 gồm ..... chục và .... đơn vị - Số 20 gồm .... chục và .... đơn vị - Số 14 gồm ..... chục và .... đơn vị b, Đọc (theo mẫu ) . 11 : mười một 15 : ......................................... 19 : ...................................... 7 : ............................................ 10 : ....................................... 16 : ......................................... 2. Tính: 5 + 1 + 1 = 4 + 0 + 3 = 7 – 4 – 2 = 7 – 2 – 3 = 3. Điền dấu >, <, = : 3 + 4 2 7 – 2 5 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Số liền trước của 16 là ...... - Số liền sau của 19 là ...... - Số liền trước của 13 là ...... - Số liền sau của 17 là ...... - Số liền trước của 20 là ...... - Số liền sau của 9 là ...... 5. Viết phép tính đúng: Lan có : 7 cái bánh Cho bạn: 2 cái bánh Còn lại: ... cái bánh? Tên HS : Lớp 1 ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 1 – Đề 9 Hs cần nhớ: - Ôn phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8, 9 - Điền dấu >, <, = - Ôn số 0 trong phép cộng, phép trừ - Viết phép tính đúng trong phạm vi 9 1. Số? 10 ....... ....... ........ ........ ......... ........ ....... ........... ............ 20 2. Tính: 4 + 3 + 1 = ; 8 – 6 + 3 = 3. Số: 5 + = 9 ; 9 - = 6 4. Điền dấu >, <, =: 4 + 5 5 + 4 6 + 3 7 8 – 0 6 + 1 0 + 6 5 + 2 5. Hình bên có mấy hình chữ nhật
File đính kèm:
- 10_de_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_1.doc