10 Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 (Tiếp)

Bài 1: Viết các số :

Mười bảy: . . . . . Hai mươi : . . . . ..

Mười lăm: . …….. Mười một: . . . . .

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

14 +3 18 + 1 16 + 3 12 + 7 13 + 0

........... ……… ……….. ……… ……….

…….. ……... ………. ……… ………

…….. ……… ………. ……… ………

doc 20 trang minhvy 14/09/2024 200
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 (Tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 10 Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 (Tiếp)

10 Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 (Tiếp)
 Họ và tên:...
Lớp : 
 ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 1 
 Đề 11
 Bài 1: Viết các số :
 Mười bảy: . . . . . Hai mươi : . . . . ..
 Mười lăm: . .. Mười một: . . . . .
 Bài 2. Đặt tính rồi tính:
 14 +3 18 + 1 16 + 3 12 + 7 13 + 0
 ...........  ..  .
 .. ... .  
 ..  .  
 Bài 3. Nối (theo mẫu):
 13 + 3 10 + 1 + 4 12 + 2 + 4
 13 14 15 16 17 18
 12 + 2 13 + 0 11 + 6
 Bài 4. Trong hình vẽ bên: A B
 a. Có  điểm.
 b. Có  đoạn thẳng.
 c. Có  hình tam giác.
 D E C
 Bài 5 : Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
 Lan hái được 12 bông hoa, Mai hái được 2 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao 
 nhiêu bông hoa ?
 A, 20 bông B, 14 bông C, 13 bông D, 10 bông
 ----- Hết ----- Tên HS :  Lớp 1
 ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 1 
 Đề 12
Bài 1. Đặt tính rồi tính
14 + 5 16 + 1 17 + 2 12 + 7 15 + 0 
...........  ..  .
.. ... .  
..  .  
Bài 2. Tính nhẩm
 10 + 3 = . 10 + 4 = 
 10 + 1 = . 10 + 6 = 
Bài 3. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu a: Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị:
 A. 1 chục và 2 đơn vị C. 1 và 2
 B. 2 chục và 1 đơn vị D. 2 và 1
Câu b: 14 + 5 = ?
 A. 18 B. 19 C. 16 D. 12
Câu c: Dưới ao có 5 con vịt, trên bờ có 3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt?
 A. 2 con B. 6 con C. 8 con D. 9 con
Câu d: Số lớn nhất trong dãy số : 12, 20, 17 ,11, 18 là số nào?
 A. 16 B. 20 C. 11 D. 13
Câu e: Trong các số : 17, 14, 12, 15, 13 số bé nhất là :
 A, 17 B, 14 C, 13 D, 12
 ----- Hết ----- Tên HS :  Lớp 1
 ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 1 
 Đề 13
Bài 1 Tính:
 7 + 1 + 2 =  4 + 2 + 0 = .
Bài 2 Số ?
 4
 +4 +1 +0
Bài 3 : Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 10, 7, 14, 12, 17.
. 
Bài 4. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau:
 15 + 2 9 + 1 12 + 4 11 + 4 14 + 5 
 8 + 2 11 + 5 16 + 1 18 + 1 10 + 5 
Bài 5. Viết phép tính thích hợp:
 a) Minh : 11 nhãn vở b) Hiền : 17 quả vải
 Hạnh : 8 nhãn vở Cho bạn : 4 quả vải
 Cả hai bạn :  nhãn vở? Còn lại :  quả vải?
Bài 6. Nối với số thích hợp:
19 < < 16 16 < < 20
 15 16 17 18 19 20
 ----- Hết ----- Tên HS : Lớp 1....
 ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 1 
 Đề 14
 Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 6
 14 12
 15
 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
 12 15 13
 10 2 10 8 10 9
 14 10 17 11
10 10 6
 Bài 3 Nối theo mẫu :
 13 + 5 17 15 + 3 
 18
 11 + 6 12 10 + 2 
 19
 13 + 6 12 + 5
 ----- Hết ----- Tên HS :  Lớp 1
 ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 1 
 Đề 15
Bài 1. Điền vào ô trống 
 + 5 + 2 + 3
 12 10 + 4
Bài 2 ( nâng cao ) : Điền số thích hợp vào ô trống 
 12 + 3 = 14 + 16 + 1 > 12 + 
 15 + 3 = + 10 13 + < 15 + 4
Bài 3. Mẹ mua hai chục quả cam . Vậy mẹ đã mua  quả cam.
Bài 4 . Viết các số 8, 13, 19, 20, 16, 10, 8, 15, 12, 5 theo thứ tự:
 a) Từ bé đến lớn: ...
 b) Từ lớn đến bé: 
Bài 5 : Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu a: 10 + 3 + 2 =?
 A. 16 B. 12 C. 15 D. 5
Câu b: 6 + 2 + 1 =?
 A. 9 B. 8 C. 10 D. 4
Câu c: 10 = 6 + .
 A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu d: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? 13 + 2 11
 A. > B. < C. =
 ----- Hết ----- Tên HS :  Lớp 1
 ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 1 
 Đề 16
Bài 1 : Điền số vào ô trống:
 0 3 6 9
 10 8 4 0
 1 7
 9 5
Bài 2 : > < =
 0 .... 3 5 .... 5 8 .... 2 1 .... 2
 4 .... 7 10 .... 9 6 .... 7 9 .... 6
 0 .... 0 5 ....8 8 .... 8 10 .... 8
 4 .... 8 9 .... 9 10 .... 7 10.... 10
Bài 3 : Viết các số 4, 9, 5, 1, 10:
 Theo thứ tự từ bé đến lớn: ......................................................................................
 Theo thứ tự từ lớn đến bé: ......................................................................................
Bài 4 : Số ? 
 9 5 < < 7
 = 6 8 > 8 < < 10
 ----- Hết ----- Tên HS :  Lớp 1
 ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 1 
 Đề 17
 Bài 1 : Tính.
 3 + 0 = .. 5 - 1 = . 4 – 3 + 1 =
 0 + 3 = .. 5 – 2 = .. 3 – 1 + 1 =
 2 +1 = .. 4 – 1 = . 2 – 1 + 1 =
 1 + 2 = .. 4 – 2 =.. 5 – 2 + 1 =..
 4 + 1 = .. 5 – 4 =. 3 – 2 – 1 =
 3 + 2 = .. 3 – 3 =. 4 – 2 + 1 =.
 2 + 3 =.. 5 – 3 =.. 2 + 2 + 1 =
 5 + 0 = .. 4 – 3 = .. 3 + 1 – 1 =.
 Bài 2: Tính
 3 3 2 4 5 3
 + + + - - - 
 1 2 2 3 2 2
 .... . .   .
 Bài 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.
 3 – 12 5 – 1.3
 4 – 12 5 – 4.0
 4 – 22 5 – 4.1
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
 a. Có : 5 con chim b. Có : 4 quả bóng
 Bay đi : 2 con chim Thêm : 1 quả bóng
 Còn :..con chim ? Có tất cả :.. quả bóng ?
 ----- Hết ----- Tên HS :  Lớp 1
 ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 1 –
 Đề 18
 Bài 1 : Tính.
 6 + 0 = .. 8 –1 = . 
 5 + 3 = .. 7 – 2 = .. 
 2 + 5 = .. 6 – 1 = . 
 6 + 2 = .. 8 – 2 = .. 
 7 + 1 = .. 7 – 4 = . 
 3 + 4 = .. 8 – 3 = . 
 2 + 6 =.. 6 – 3 =.. 
 5 + 1 = .. 7 – 3 = .. 
 Bài 2 :Tính.
 8 – 3 + 1 = 7 – 2 + 1 =. 
 7 – 1 + 1 =  8– 4 + 3 = 
 6 – 2 + 2.= 6 – 5 + 7 =
 Bài 3: Số?
 5 + ..= 8 ..+ 2 = 7 8 - ...= 1
 3 +...= 6 .. - 3 = 5 - 1 = 6
 4 +...= 7 .. - 4 = 8 - 0 = 7
 Bài 4: Hình bên có:
 - Có .hình vuông 
 Có ..tam giác 
 ----- Hết -----

File đính kèm:

  • doc10_de_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_1_tiep.doc