10 Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 (Tiếp)

* Để làm toán tốt, giáo viên mong phụ huynh cho các em học thuộc bảng nhân 2 đến bảng nhân 9 và bảng chia 2 đến bảng chia 9.

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

a/ 364 + 254

………………….

………………….

…………………

b/ 270 – 89

………………….

………………….

…………………

c/ 250 x 3

………………….

………………….

…………………

d/ 456 : 5 …………………

………………….

………………….

…………………

Bài 2. Tìm x

(Gợi ý: Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

Muốn tìm thừa số trong một tích ta lấy tích chia cho thừa số kia.)

a/ x : 6 = 123 b/ x x 4 = 660

………………………….. ……………………………………

………………………………… ………………………………….

………………………………… ……………………………………

doc 20 trang minhvy 14/09/2024 170
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 (Tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 10 Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 (Tiếp)

10 Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 (Tiếp)
 ÔN TẬP MÔN TOÁN 3 – ĐỀ 11
Họ và tên... Lớp . 
* Để làm toán tốt, giáo viên mong phụ huynh cho các em học thuộc bảng nhân 2 đến 
bảng nhân 9 và bảng chia 2 đến bảng chia 9.
Bài 1. Đặt tính rồi tính: 
 a/ 364 + 254 b/ 270 – 89 c/ 250 x 3 d/ 456 : 5 
 . . . 
 . . . .
    . 
Bài 2. Tìm x 
 (Gợi ý: Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
 Muốn tìm thừa số trong một tích ta lấy tích chia cho thừa số kia.) 
a/ x : 6 = 123 b/ x x 4 = 660 
.. 
 .
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức:
 (Gợi ý: Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ thì ta thực hiện các phép tính theo 
thứ tự từ trái sang phải)
 a/ 324 - 20 + 61 = .. b/ 268 - 68 + 17 = ..
.
.
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức:
 (Gợi ý: Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính 
nhân, chia trước; rồi thực hiện các phép tính cộng trừ sau)
 a/ 201 + 39 : 3 =  b/ 40 - 2 x 6 = 
..........................................................................................................................................................
...................................................................................................................................... 
Bài 5. Một cửa hàng buổi sáng bán được 80 kg tỏi, buổi chiều bán được số tỏi bằng 1/2 lần 
số tỏi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi bán được bao nhiêu ki-lô-gam tỏi? (Gợi ý: Tìm số tỏi bán 
buổi chiều ; sau đó tìm số tỏi cả hai buổi bán được)
 Giải
 ÔN TẬP MÔN TOÁN 3 – ĐỀ 12
Họ và tên... Lớp . 
Bài 1. Đặt tính rồi tính: 
 a/ 492 + 359 b/ 582 – 265 c/ 114 x 8 d/ 156 : 6 
 . . . 
 . . . .
 . . . .
Bài 2: Tìm x 
 (Gợi ý: Muốn tìm thừa số trong một tích, ta lấy tích chia cho thừa số kia) 
a/ x 3 = 267
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
 (Gợi ý: Khi tính giá trị của biểu thức có dấu ( ) thì trước tiên ta thực hiện các phép tính trong 
ngoặc)
 a/ 139 + (603 : 3) = b. 164 : (32: 8) = 
........................................................................................................................................
 .....................................................................................................................................
Bài 4 : Cửa hàng gạo có 232kg gạo. Cửa hàng đã bán đi 1/4 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn bao 
nhiêu ki-lô-gam gạo? (Gợi ý: Tìm số gạo cửa hang đã bán đi; sau đó tìm số gạo cửa hàng còn 
lại)
 Giải 
 ÔN TẬP MÔN TOÁN 3 – ĐỀ 13
Họ và tên... Lớp . 
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
352 + 981 : 9 = ...................................... 810 - 103 x 3 = ....................... 
..
..
109 x 5 + 32 = ..................................... 524 - 318 + 114 = ........................
..
..
Bài 2: Tìm x 
(Gợi ý: Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
 Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.)
315 : x = 3 x : 5 = 117 
Bài 3: Lớp 3A có 12 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Cô giáo cử 1/3 số học sinh của lớp đi 
tham gia đồng diễn Thể dục thể thao. Hỏi có bao nhiêu học sinh được cử đi tham gia đồng 
diễn Thể dục thể thao? (Gợi ý: Tìm số học sinh của cả lớp ; sau đó tìm số học sinh được cử 
đi)
 Giải 
Bài 4: Hãy điền dấu (+ , - , x, :) vào chỗ trống thích hợp để được các biểu thức sau:
 15 ..3..7 = 35
 15 3.7 = 52
 153.7 = 19 ÔN TẬP MÔN TOÁN 3 – ĐỀ 14
Họ và tên... Lớp . 
Bài 1. Đặt tính rồi tính: 
 a/ 6943 + 1347 b/ 9822 - 2918 c/ 181 x 4 d/ 357 : 7 
 . . . 
 . . . .
 . . . .
Bài 2: Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ ba. Vậy ngày 15 tháng 3 là ngày thứ mấy? Em hãy khoanh 
vào kết quả đúng dưới đây:
A. thứ hai
B. thứ ba
C. thứ tư
D. thứ năm
Bài 3. Người ta uốn một đoạn dây thép vừa đủ thành một hình vuông có cạnh 5cm. Tính độ 
dài đoạn dây đó? (Gợi ý: Chu vi hình vuông bằng cạnh nhân với 4)
 Giải
Bài 4. Một lớp học có 25 học sinh được chia đều thành 5 tổ. Hỏi 3 tổ như thế có bao nhiêu 
học sinh? (Gợi ý: Tìm số học sinh của 1 tổ ; sau đó tìm số học sinh của 3 tổ)
 Giải
Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 66m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi hình chữ 
nhật đó. (Gợi ý: Tìm chiều rộng hình chữ nhật; sau đó tìm chu vi hình chữ nhật)
 Giải
 ÔN TẬP MÔN TOÁN 3 – ĐỀ 15
Họ và tên... Lớp . 
Bài 1. Đặt tính rồi tính: 
 a/ 7386 + 1548 b/ 6732 – 4528 c/ 635 x 6 d/ 936 : 9 
 . . . 
 . . . .
 . . . .
Bài 2: Tìm x 
 (Gợi ý: Muốn tìm số hạng trong một tổng, ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. 
 Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.) 
a/ x + 345 = 2864 b/ x - 532 = 123
Bài 3: Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 132m, chiều rộng 97m.
 (Gợi ý: Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị 
đo) rồi nhân với 2) 
 Giải 
Bài 4: Tính cạnh hình vuông, biết chu vi hình vuông là 36cm.
(Gợi ý: Muốn tìm cạnh hình vuông ta lấy chu vi hình vuông chia cho 4) 
 Giải 
 ÔN TẬP MÔN TOÁN 3 – ĐỀ 16
Họ và tên... Lớp . 
I/ Cộng trừ các số có 3 chữ số
Bài 1: Đặt tính rồi tính
162 + 370 728 – 245 315 + 315 478 - 178
..
..
..
..
..
..
II/ Nhân, chia số có 3 chữ số với số có 1 chữ số
Bài 1: Đặt tính rồi tính
213 × 3 374 × 2 113 × 8 121 × 6
.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
381 : 3 250 : 6 587 : 4 634 : 7
.
.
.
.
.....
III/ Bảng đơn vị đo độ dài (km, hm, dam, m, dm, cm, mm)
Bài 1: Điền dấu >; <; = vào chỗ trống
 5m 6cm .. 560cm 6dm 8mm .. 680mm
 2m 4cm .. 240cm 9m 7dm .. 99dm
Bài 2: Tính
8 dam + 5dam = 403cm – 58cm = .. 12km × 8 = 
56 dm × 8 = .. 136 mm : 2 = . 69cm : 3 =  ÔN TẬP MÔN TOÁN 3 – ĐỀ 17
Họ và tên... Lớp . 
I/ Cộng trừ các số có 3 chữ số
Bài 1: Đặt tính rồi tính
642 + 287 386 + 604 740 – 723 558 - 281
.
.
.
II/ Nhân, chia số có 3 chữ số với số có 1 chữ số
Bài 1: Đặt tính rồi tính
152 × 4 109 × 6 303 × 3 176 × 5
.
.
.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
314 : 6 434 : 8 239 : 5 565 : 8 
.
.
.
.
.....
III/ Góc vuông, góc không vuông
Bài 1: Hình bên có ....... góc vuông; có ......... góc không vuông
IV/ Tìm x 
x × 7 = 42 28 : x = 4 49 : x = 7
.
.
.

File đính kèm:

  • doc10_de_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_3_tiep.doc