12 Đề ôn tập môn Toán Lớp 2

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

35+40 86-52 73-53 5+ 62 33+55 88-6

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

...............................................................................................................................

Bài 2: Viết các số: 50 ; 48 ; 61 ; 58 ;73 ; 84 theo thứ tự từ lớn đến bé

doc 24 trang minhvy 17/08/2025 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "12 Đề ôn tập môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 12 Đề ôn tập môn Toán Lớp 2

12 Đề ôn tập môn Toán Lớp 2
 ÔN TẬP TOÁN LỚP 2
ĐỀ SỐ: 01
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
35+40 86-52 73-53 5+ 62 33+55 88-6
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 2: Viết các số: 50 ; 48 ; 61 ; 58 ;73 ; 84 theo thứ tự từ lớn đến bé:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Bài 3: 
Một băng giấy dài 96 cm, em cắt bỏ đi 26 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao 
nhiêu cm?
 Bài giải ĐỀ 2:
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống
a. 32 + ..... = 65 b. .... + 54 = 87
c. 72 - 24 = ... d. 35 + 43 < ..... < 90 - 10
Câu 2: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp.
 = 4
 = 8
Câu 3: Điền dấu +; -
15 ..... 5 ...... 2 = 12
17 .......3 ......11 = 3
Câu 4: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20.
 Lời giải
 .
 .
 .
Câu 5: Bạn Hà có số kẹo nhiều hơn 7 kẹo nhưng ít hơn 9 kẹo. Hỏi bạn Hà có 
mấy viên kẹo ?
 Lời giải
 .
 . Lời giải
 .
 .
 .
Câu 5:
Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho số chục cộng với số đơn vị bằng 5
 Lời giải
 .
 .
 . Câu 8: Hình bên có mấy hình tam giác? 
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
Câu 9 : Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ 
số của nó bằng 6, số trừ bằng 68. Số bị trừ là:
A.73 B. 83 C. 53 D. 37
II- PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
 64 + 27 70 – 52 47 + 39 100 – 28
.. .. .. ..
.. .. .. ..
Bài 3 : Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học 
sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
 Lời giải
Câu 2: Tính 
3 x 8 – 12 = 36 : 4 + 81 =
Câu 3: 
Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
 Lời giải
 B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
 60 - 32 26 + 39 73 + 17 100 - 58
Bài 2 : Tính
46 + 18 - 35 = ............................... 86 - 29 + 8 =........................
Bài 3: Tìm X:
a; 52 - X = 25 b; X - 34 = 46
Bài 4 : Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi?
 Lời giải
Bài 5 : Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
 Lời giải
 Câu 2:
 ● Viết số liền sau của 37
 ● Viết số liền trước của 56
 ● Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số lớn hơn 22
 ● Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số nhỏ hơn 15
Câu 3:Tìm tranh có số con vật là số chẵn lớn hơn 12
 Bức tranh 1: 
 Bức tranh 2: 
ĐỀ 8: 
 a. 37......36 b. 57.....29
 45......25 21.....25
Câu 3: Viêt các số theo thứ tự từ lớn đến bé
 21 ; 15 ; 36 ; 79 ; 80.
ĐỀ 9    
Câu 2: Tính 
3 x 8 – 12 = 36 : 4 + 81 =
Câu 3: 
Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
 Lời giải
.
ĐỀ 10
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : 60 - 32 26 + 39 73 + 17 100 - 58
Bài 2 : Tính
46 + 18 - 35 = ............................... 86 - 29 + 8 =........................
Bài 3: Tìm X:
a; 52 - X = 25 b; X - 34 = 46
Bài 4 : Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi?
 Lời giải
Bài 5 : Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
 Lời giải
 II. Phần tự luận
Câu 7:
a. Đặt tính rồi tính:
 58 + 17 46 + 49 100 – 54 75 – 38
.. .. .. ..
.. .. .. ..
.. .. .. ..
b. Tính:
 74 - 38 + 27 35 + 15 - 40 
= ....................... = .......................
= ....................... = .......................
Câu 8: Mẹ mua 24 kg gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 17 kg. Hỏi mẹ mua 
bao nhiêu ki- lô- gam gạo tẻ?
 Lời giải
 .
 .
 . D. 1000
Câu 5: (1 điểm) 1km = m?
A. 10m
B. 20m
C. 100m
D. 1000m
Câu 6: (1 điểm) Hình tứ giác bên có chu vi là:
A.15cm
B. 10cm
C. 11cm
D. 12cm
II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
532 + 245
.
.
.

File đính kèm:

  • doc12_de_on_tap_mon_toan_lop_2.doc