300 Câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân 12
Câu 1. Chính trị xuất hiện khi nào?
a. Khi nhà nước ra đời
b. Khi xã hội có sự phân hóa giàu – nghèo
c. Khi có sự xuất hiện các đảng phái chính trị
d. Khi xã hội có sự phân chia giai cấp
Câu 2. Hoàn thành định nghĩa sau: Chính trị là khoa học nghiên cứu về mối quan hệ giữacon người, giai cấp, đảng phái, dân tộc trong việc …, …, …. và …..quyền lực chính trị.
a. giành, giữ, tổ chức, thực thi
b. giữ, giành, tổ chức, thực thi
c. đấu tranh, giành thắng lợi, tổ chức chính quyền, thực thi quyền lực
d. đấu tranh giai cấp, giành chính quyền, tổ chức bộ máy, thực thi quyền lực
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "300 Câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 300 Câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân 12
300 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM GIÁO DỤC CÔNG DÂN 12 Câu 1. Chính trị xuất hiện khi nào? a. Khi nhà nước ra đời b. Khi xã hội có sự phân hóa giàu – nghèo c. Khi có sự xuất hiện các đảng phái chính trị d. Khi xã hội có sự phân chia giai cấp Câu 2. Hoàn thành định nghĩa sau: Chính trị là khoa học nghiên cứu về mối quan hệ giữa con người, giai cấp, đảng phái, dân tộc trong việc , , . và ..quyền lực chính trị. a. giành, giữ, tổ chức, thực thi b. giữ, giành, tổ chức, thực thi c. đấu tranh, giành thắng lợi, tổ chức chính quyền, thực thi quyền lực d. đấu tranh giai cấp, giành chính quyền, tổ chức bộ máy, thực thi quyền lực Câu 3.Trong trường nghề, môn chính trị có mấy chức năng cơ bản ? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 4. Chức năng cơ bản của môn học chính trị trong trường nghề là? a. Giáo dục văn hóa nghệ thuật, chính trị pháp luật b. Đào tạo và giáo dục phẩm chất đạo đức, tư tưởng tình cảm của người cách mạng c. Rèn luyện phẩm chất đạo đức, tư tưởng, tình cảm, lối sống d. Nhận thức khoa học và giáo dục tư tưởng phẩm chất đạo đức, lối sống Câu 5. Trong lịch sử phát triển các hình thái kinh tế - xã hội, chính trị xuất hiện vào thời kỳ? 1/76 d. Chu Ân Lai, Khơrútxốp Câu 10. C. Mác, Ph.Ăngghen đã thống nhất tư tưởng vào năm nào? a. 1842 b. 1843 c. 1844 d. 1845 Câu 11.C. Mác, Ph. Ăngghen có kiến thức thiên tài trong nhiều lĩnh vực như: a. Triết học, kinh tế chính trị, toán học, quân sự b. Văn hóa, lịch sử, hóa học, quân sự c. Thiên văn, địa lý, y học, âm nhạc d. Mỹ học, tâm lý học, quan hệ quốc tế Câu 12. Học thuyết Mác được hình thànhvào giai đoạn nào? a. 1848-1895 b. 1848-1859 c. 1884-1895 d. 1884-1895 Câu 13. Lênin đã vận dụng và phát triển học thuyết Mác trong giai đoạn nào? a. 1859-1924 b. 1895-1924 c. 1859-1942 d. 1895-1942 Câu 14. Để nêu cao tính đoàn kết của giai cấp vô sản Lênin đã đề ra khẩu hiệu nào? a. “Bốn phương vô sản đều là anh em” 3/76 d . Phong trào công nhân cơ khí ở Pháp, Công nhân luyện kim ở Anh, Công nhân than ở Đức. Câu 18. Các bộ phận lý luận cấu thành nên chủ nghĩa Mác bao gồm? a. Triết học, Luật học, Chính trị học b. Triết học, Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội khoa học c. Triết học, Chính trị học, Chủ nghĩa xã hội khoa học d. Kinh tế học, Chính trị học, Chủ nghĩa xã hội khoa học. Câu 19. Nguồn gốc lý luận trực tiếp để triết học Mác ra đời là: a. Triết học Trung Quốc cổ đại b. Triết học Hy Lạp – La Mã cổ đại c. Triết học cổ điển Đức d. Triết học Tây Âu cổ đại Câu 20. Nguồn gốc lý luận trực tiếp hình thành kinh tế chính trị Mác là: a. Kinh tế cổ điển Anh b. Cách mạng công nghiệp Anh c. Thuyết trọng nông d. Thuyết trọng thương Câu 21. Nguồn gốc lý luận trực tiếp hình thành nên chủ nghĩa xã hội khoa học là: a. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa của Tomazo Campnela b. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa của Gieerrac Uynxtteli c. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa thế kỷ XVIII d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng ở Pháp Câu 22.Trước khi có học thuyết Mác, phong trào đấu tranh của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản đều là: 5/76 a. V.I.Lênin b. C. Mác c. Ph. Ăngghen d. Hồ Chí Minh Câu 27. Ph. Ăngghen đã chia vận động của vật chất thành bao nhiêu hình thức cở bản? a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 Câu 28. Theo lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin, ý thức được hình thành từ các nguồn gốc? a. Tự nhiên,lao động và ngôn ngữ b. Chủ quan và khách quan c. Kinh tế, văn hóa và xã hôi d. Gắn với sự hình thành nên loài người Câu 29. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, mối quan hệ giữa vật chất và ý thức được thể hiện như thế nào? a. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức. Ý thức có sự tác động trở lại đối với vật chất. b. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất. Vật chất có sự tác động trở lại đối với ý thức. c. Vật chất và ý thức cùng ra đời, vật chất quyết định ý thức. Ý thức có sự tác động trở lại đối với vật chất. d. Vật chất, ý thức cùng ra đời và tồn tại, vật chất và ý thức không có sự quyết định lẫn nhau. 7/76 a. Từ cảm giác đến tri giác và biểu tượng b. Từ nhận thức trực tiếp hay gián tiếp c. Từ nhận thức chủ quan đến khách quan d. Từ nhận thức cái chung đến cái riêng Câu 35. Giai đoạn sau của quá trình nhận thức (nhận thức lý tính) ở con người, bao gồm: a. Từ khái niệm đến phán đoán và suy lý b. Từ quan niệm đến phán đoán và suy lý c. Từ quan niệm đến suy đoán và duy lý d. Từ quan niệm đến phán đoán và chân lý Câu 36. Theo lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin thì phương thức tồn tại của vật chất là: a.Vận động b. Đứng im c. Khách quan d. Chủ quan Câu 37. Phép biện chứng duy vật có những nguyên lý cơ bản là: a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển. b. Nguyên lý về chung và riêng, nguyên lý về xu hướng phát triển. c. Nguyên lý về sự tồn tại và nguyên lý về sự phát triển d. Nguyên lý về chủ quan và khách quan và nguyên lý phát triển sự vật, hiện tượng. Câu 38. Trong các hình thức vận động sau của vật chất thì hình thức vận động nào là cao nhất? a. Cơ học b. Hóa học c. Lý học d. Xã hội 9/76 a. Đòi hỏi xem xét sự vật hiện tượng trong xu hướng vận động, phát triển b. Hoạt động nhận thức của con người không được bảo thủ, định kiến, nhìn một mặt, một việc một thời điểm. c. Cả a,b đều đúng d. Cả a,b đều sai. Câu 44. Theo Lênin, thuộc tính chung nhất của vật chất là gì? a. Là một phạm trù triết học b. Không tồn tại cảm tính, không đồng nhất với vật thể c. Tồn tại bên ngoài, không lệ thuộc vào cảm giác d. Luôn chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác Câu 45. Phép biện chứng duy vật có những quy luật cơ bản là: a. Quy luật mâu thuẫn, quy luật lượng - chất, quy luật phủ định của phủ định b. Quy luật không mâu thuẫn, quy luật lượng chất, quy luật phủ định của phủ định c. Quy luật tự nhiên, quy luật xã hội, quy luật phủ định của phủ định. d. Quy luật cơ bản, quy luật không cơ bản, quy luật đấu tranh giai cấp. Câu 46. Trong những quy luật của phép biện chứng duy vật, quy luật nào vạch ra nguồn gốc động lực của sự phát triển? a. Quy luật mâu thuẫn b. Quy luật lượng chất c. Quy luật phủ định. d. Quy luật xã hội. Câu 47.Trong những quy luật của phép biện chứng duy vật, quy luật nào vạch ra cách thức của sự phát triển? a. Quy luật mâu thuẫn b. Quy luật lượng chất c. Quy luật phủ định 11/76 a. Không có sự tác động qua lại lẫn nhau, tồn tại độc lập tách rời. b. Có ảnh hưởng không nhỏ trong hình thành nhận thức của con người. c. Là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức, động lực, mục đích của nhận thức, tiêu chuẩn của chân lý. d. Quyết định đến hoạt động nhận thức, về nội dung và hình thức cũng như bản chất của nhận thức. Câu 53. Chủ nghĩa Mác - Lênin chỉ rõ động lực của sự phát triển xã hội chính là do nguyên nhân nào? a. Hoạt động tinh thần b. “Sản xuất” ra con người c. Hình thành nên giai cấp d. Sự phát triển của sản xuất vật chất Câu 54. Theo học thuyết Mác, bản chất của con người là: a. Hoàn cảnh xã hội. b. Nỗ lực của mỗi cá nhân. c. Tổng hòa các mối quan hệ xã hội. d. Giáo dục của gia đình, nhà trường và xã hội. Câu 55. Phương thức sản của một hình thái kinh tế xã hội là gì? a. Cách thức tiến hành tổ chức sản xuất vật chất b. Cách thức tổ chức chính trị - xã hội c. Cách thức tổ chức và hoạt động chính quyền d. Cách thức tổ chức hoạt động đối nội và đối ngoại Câu 56. Phương thức sản xuất bao gồm những yếu tố nào sau đây? a. Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất 13/76 Câu 61. Quan hệ sản xuất là: a. Quan hệ giữa con người với lực lượng sản xuất b. Quan hệ giữa con người với sự phát triển kinh tế xã hội c. Mối quan hệ giữa con người với con người trong quá trình tổ chức sản xuất d. Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên, thể hiện trình độ chinh phục tự nhiên của con người Câu 62. Trong quan hệ sản xuất, yếu tố nào mang tính quyết định nhất ? a. Quan hệ tổ chức sản xuất b. Quan hệ quản lý sản xuất c. Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất d. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động Câu 63. Mối quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất trong quy luật phát triển xã hội được thể hiện như thế nào? a. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất, quan hệ sản xuất có sự tác động trở lại đối với lực lượng sản xuất. b. Quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất, lực lượng sản xuất có sự tác động trở lại đối với lực lượng sản xuất. c. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất, quan hế sản xuất không có sư tác động trở lại đối với lực lượng sản xuất. d. Lực lượng sản xuất không quyết định quan hệ sản xuất, tồn tại độc lập không có sự quyết định lẫn nhau. Câu 64. Mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng được thể hiện như thế nào? a. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng, kiến trúc thượng tầng ra đời có sự tác động trở lại đối với cơ sở hạ tầng. 15/76 c. Chủ trương phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần vận hành theo cơ chế thị trường d. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của dân, do dân, vì dân Câu 69.Trong lực lượng sản xuất, yếu tố nào cách mạng nhất? a. Con người b. Công cụ lao động c. Đối tượng lao động d. Các yếu tố khác tham gia vào quá trình sản xuất Câu 70. Động lực chủ yếu của tiến bộ xã hội là: a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất b. Sự phát triển của hoạt động nghiên cứu khoa học, cải tiến kỹ thuật c. Sự phát triển của các quan hệ quốc tế và hợp tác quốc tế d. Sự phát triển của con người trong xã hội Câu 71. Một trong những phát kiến địa lý quan trọng làm cơ sở cho chủ nghĩa thực dân ra đời là: a. Tìm ra Bắc cực b. Tìm ra châu Úc c. Tìm ra châu Mỹ d. Tìm ra Nam cực Câu 72. Cách mạng tư sản đầu tiên diễn ra ở đâu? a. Pháp b. Anh c. Hà Lan d. Mỹ Câu 73. Lênin đã tổng kết chủ nghĩa đế quốc có mấy đặc trưng cơ bản? 17/76 d. Là tổng thể các năng lực lao động của con người, bao gồm thể lực, trí lực và kinh nghiệm tham gia vào hoạt động sản xuất. Câu 78. Để sức lao động trở thành hàng hóa cần có mấy điều kiện cơ bản? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 79. Khi sức lao động trở thành hàng hóa sức lao động thì hàng hóa sức lao động có mấy thuộc tính cơ bản? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 80. Tiền tệ có mấy chức năng cơ bản? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 81. Giá trị thặng dư là gì? a. Là giá trị dôi ra ngoài sức lao động b. Là giá trị thừa ra trong quá trình lao động sản xuất c. Là số tiền mà người lao động kiếm được khi hoạt động sản xuất d. Là lãi suất mà nhà tư bản có được khi buôn gian bán lận Câu 82. Sản xuất hàng hóa là kiểu sản xuất: 19/76 Câu 87. Vai trò của sản xuất hàng hóa đối với xã hội là? a. Thúc đẩy khoa học công nghệ b. Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật c. Thúc đẩy quá trình tư bản hóa d. Thúc đẩy cải tiến chất lượng cuộc sống người lao động Câu 88. Bản chất của chủ nghĩa đế quốc được thể hiện ở yếu tố nào sau đây? a. Tập trung sản xuất và ra đời các tổ chức độc quyền, hình thành tư bản tài chính, xuất khẩu tư bản và đầu tư ra nước ngoài, sự phân chia thị trường thế giới giữa các tổ chức độc quyền, phân chia lãnh thổ thế giới giữa các cường quốc đế quốc. b. Cạnh tranh gay gắt và ra đời các tổ chức độc quyên, hình thành tư bản tài chính, xuất khẩu tư bản và đầu tư ra nước ngoài, sự phân chia thị trường thế giới giữa các tổ chức độc quyền, phân chia lãnh thổ thế giới giữa các cường quốc đế quốc. c. Hình thành chủ nghĩa đế quốc, hình thành tư bản tài chính, xuất khẩu tư bản và đầu tư ra nước ngoài, sự phân chia thị trường thế giới giữa các tổ chức độc quyền, phân chia lãnh thổ thế giới giữa các cường quốc đế quốc. d. Mâu thuẫn không điều hòa được giữa các đế quốc, hình thành tư bản tài chính, xuất khẩu tư bản và đầu tư ra nước ngoài, sự phân chia thị trường thế giới giữa các tổ chức độc quyền, phân chia lãnh thổ thế giới giữa các cường quốc đế quốc. Câu 89. Để tích lũy nguyên thủy tư bản, chủ nghĩa tư bản đã dùng thủ đoạn nào? a. Xuất khẩu tư bản. b. Đi xâm lược các vùng đất mới c. Tăng vốn đầu tư, mở rộng sản xuất d. Dùng bạo lực tàn khốc, dã man, tước đoạt, cướp bóc, tăng thuế Câu 90. Trong kinh tế, phương thức sản xuất hàng hóa phát triển mạnh nhất trong hình thái kinh tế - xã hội nào? 21/76
File đính kèm:
300_cau_hoi_trac_nghiem_giao_duc_cong_dan_12.pdf

