4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Khối 10 (A10-A15) - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Có đáp án)
PHẢN I: TRẮC NGHIỆM (28 câu-7 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1: Hầu hết nguyên tử của các nguyên tố hoá học được cấu tạo bởi các hạt:
A. nơtron và proton.
B. proton và electron.
C. nơtron và electron
D. notron, proton và electron.
Câu 2: Hạt nhân nguyên từ có điện tích
. Số electron trong nguyên từ
là
A. 19
B. 18
C. 17
D. 16
Câu 3: Để xác định kích thước cùa nguyên tử người ta dùng đơn vị nanomet (nm) hoặc angstrom , vậy
bẳng bao nhiêu mét?
A.
B.
C.
D.
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Khối 10 (A10-A15) - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Khối 10 (A10-A15) - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Có đáp án)
SỞ GD-ĐT KHÁNH HOÀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM MÔN: HOÁ HỌC – KHỐI 10 (A10-A15) Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Lớp: 10A MÃ ĐỀ: 108 ĐIỂM: NTK: H=1, O=16, C=12, S=32, Na=23, K=39, Ca=40, Ba=137, Ag=108, Fe=56, Zn=65, Cu=64, Mg=24, Cr=52 Sốhiệu 1 H, 6 C, 8O, 7 N, 10 Ne, 18 Ar, 17 Cl, 11 Na, 12 Mg, 19 K, 20 Ca, 13 Al, 26 Fe, 29 Cu, 30 Zn, 14 Si, 16 S, 14 P, 24 Cr, 25 Mn PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (28 câu-7 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Hầu hết nguyên tử của các nguyên tố hoá học được cấu tạo bởi các hạt: A. nơtron và proton. B. proton và electron. C. nơtron và electron D. nơtron, proton và electron. Câu 2: Hạt nhân nguyên tử X có điện tích +25,632.10-19C. Số electron trong nguyên tử X là A. 19 B. 18 C. 17 D. 16 Câu 3: Để xác định kích thước của nguyên tử người ta dùng đơn vị nanomet (nm) hoặc angstrom (A0), vậy 1A0 bằng bao nhiêu mét ? A. 10-9 B. 10 -10 C. 10 -8 D. 10 -7 Câu 4: Nguyên tử X có tổng số hạt e, p, n là 16, điện tích hạt nhân nguyên tử X là A. 16+ B. 5+ C. 6+ D. 4+ Câu 5: Nguyên tử Kali có 19electron, 20 notron, vậy nguyên tử khối của K (tính theo đơn vị u, bỏ qua me) có giá trị là A. 19u B. 20u C. 39u D. không xác định được Câu 6: Số khối A được tính bằng: A. số electron + số proton B. số notron + số proton C. số electron + số notron + số proton D. số electron + số electron Câu 7: Coi nguyên tử canxi như một quả cầu nhỏ, vậy bán kính gần đúng của nguyên tử canxi là bao nhiêu cm biết thể tích của 1 mol canxi tinh thể là 25,87 cm3, và trong tinh thể các nguyên tử canxi chỉ chiếm 74%, còn lại là khe trống. A. 1,93.10-8 B. 1,58.10 -8 C. 1,85.10 -8 D. 1,39.10 -8 Câu 8: Hạt nhân nguyên tử Flo có 9 proton và 10 nơtron. Kí hiệu nguyên tử flo tương ứng là A. 10 F B. 9 F C. 19 F D. 19 F 9 10 10 9 Câu 9: Oxi có 3 đồng vị là 16 O ; 17 O ; 18 O . Cu có 2 đồng vị là 63 Cu, 65 Cu. Số phân tử đồng(II)oxit khác nhau có thể 8 8 8 29 29 được tạo thành từ những đồng vị trên là A. 12. B. 6 C. 2 D. 18. Câu 10: Nguyên tử Na có số khối là 23, số electron là 11. Số notron trong nguyên tử Na là A. 12 B. 23C. 11D. 34 39 40 41 Câu 11: Trong tự nhiên, nguyên tố kali có 3 đồng vị bền là 19 K (93,258%), 19 K (0,012%), 19 K (6,73%). Nguyên tử khối trung bình của Kali là A. 39,51261 B. 38,13472 C. 39,13472 D. 39,52169 Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt e, p, n là 71, số khối của X nhỏ hơn 49. Số hạt nơtron trong nguyên tử X là A. 27 B. 29 C. 23 D. 25 Câu 13: Để xác định niên đại của các cổ vật cách đây hàng thiên niên kỉ, người ta có thể dựa vào chu kì bán rã của 16 32 14 63 đồng vị nào sau đây ? A. 8 O B. 16 S C. 6 C D. 29 Cu Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Lớp electron gồm những electron có mức năng lượng gần bằng nhau. B. Phân lớp electron gồm những electron có mức năng lượng bằng nhau. C. Các electron chuyển động hỗn loạn rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo quĩ đạo nào. D. Các electron ở lớp M liên kết chặt chẽ với hạt nhân hơn các electron ở lớp L. Câu 15: Sắp xếp các phân mức năng lượng electron trong nguyên tử theo thứ tự đúng là A. 1s < 2s < 2p < 3s < 3d < 3p < 4s B. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 3d < 4s C. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s < 3d D. 1s < 2s < 2p < 4s < 3d < 4p < 3s Câu 16: Dãy gồm các phân lớp elcetron bão hòa là A. s2, p6, d10, f14 B. s 2, p5, d10, f14 C. s 1, p6, d10, f14 D. s 2, p6, d10, f10 Câu 17: Nguyên tử X có số electron được sắp xếp trên 3 lớp, lớp ngoài cùng có 4e, vậy X thuộc loại nguyên tố nào sau đây ? A. nguyên tố s B. nguyên tố p C. nguyên tố d D. nguyên tố f Câu 18: Trong nguyên tử Kali, phân lớp electron có mức năng lượng cao nhất là A. 3s B. 3p C. 3d D. 4s Câu 19: Cấu hình electron nào sau đây viết đúng ? A. 1s22s22p63s23p7 B. 1s22s22p63s23p54s1 C. 1s12s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p64s2 65 A2 Câu 20: Đồng trong tự nhiên có hai đồng vị là 29 Cu (chiếm 27%) và 29 Cu(chiếm 73%). Biết nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Số khối A2 là A. 62 B. 63 C. 64 D. 65 Câu 21: Cho cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s1, electron cuối cùng thuộc lớp nào ? A. lớp N B. lớp M C. lớp K D. lớp L Đề 108/trang 1 SỞ GD-ĐT KHÁNH HOÀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM MÔN: HOÁ HỌC – KHỐI 10 (A10-A15) Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Lớp: 10A MÃ ĐỀ: 206 ĐIỂM: NTK: H=1, O=16, C=12, S=32, Na=23, K=39, Ca=40, Ba=137, Ag=108, Fe=56, Zn=65, Cu=64, Mg=24, Cr=52 Sốhiệu 1 H, 6 C, 8O, 7 N, 10 Ne, 18 Ar, 17 Cl, 11 Na, 12 Mg, 19 K, 20 Ca, 13 Al, 26 Fe, 29 Cu, 30 Zn, 14 Si, 16 S, 14 P, 24 Cr, 25 Mn PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (28 câu-7 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Nguyên tử Na có số khối là 23, số electron là 11. Số notron trong nguyên tử Na là A. 12 B. 23C. 11D. 34 Câu 2: Để xác định niên đại của các cổ vật cách đây hàng thiên niên kỉ, người ta có thể dựa vào chu kì bán rã của 16 32 14 63 đồng vị nào sau đây ? A. 8 O B. 16 S C. 6 C D. 29 Cu Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Lớp electron gồm những electron có mức năng lượng gần bằng nhau. B. Phân lớp electron gồm những electron có mức năng lượng bằng nhau. C. Các electron chuyển động hỗn loạn rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo quĩ đạo nào. D. Các electron ở lớp M liên kết chặt chẽ với hạt nhân hơn các electron ở lớp L. Câu 4: Sắp xếp các phân mức năng lượng electron trong nguyên tử theo thứ tự đúng là A. 1s < 2s < 2p < 3s < 3d < 3p < 4s B. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s < 3d C. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 3d < 4s D. 1s < 2s < 2p < 4s < 3d < 4p < 3s 39 40 41 Câu 5: Trong tự nhiên, nguyên tố kali có 3 đồng vị bền là 19 K (93,258%), 19 K (0,012%), 19 K (6,73%). Nguyên tử khối trung bình của Kali là A. 39,51261 B. 38,13472 C. 39,13472 D. 39,52169 Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt e, p, n là 71, số khối của X nhỏ hơn 49. Số hạt nơtron trong nguyên tử X là A. 27 B. 29 C. 23 D. 25 Câu 7: Dãy gồm các phân lớp elcetron bão hòa là A. s2, p6, d10, f14 B. s 2, p5, d10, f14 C. s 1, p6, d10, f14 D. s 2, p6, d10, f10 Câu 8: Nguyên tử X có số electron được sắp xếp trên 3 lớp, lớp ngoài cùng có 2e, vậy X thuộc loại nguyên tố nào ? A. nguyên tố s B. nguyên tố p C. nguyên tố d D. nguyên tố f Câu 9: Trong nguyên tử Kali, phân lớp electron có mức năng lượng cao nhất là A. 3s B. 3p C. 3d D. 4s Câu 10: Cấu hình electron nào sau đây viết đúng ? A. 1s22s22p63s23p7 B. 1s22s22p63s23p64s1 C. 1s12s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p54s1 Câu 11: Hầu hết nguyên tử của các nguyên tố hoá học được cấu tạo bởi các hạt: A. nơtron và proton. B. proton và electron. C. nơtron và electron D. nơtron, proton và electron. Câu 12: Hạt nhân nguyên tử X có điện tích +25,632.10-19C. Số electron trong nguyên tử X là A. 19 B. 18 C. 17 D. 16 Câu 13: Nguyên tử Kali có 19electron, 20 notron, vậy nguyên tử khối của K (tính theo đơn vị u, bỏ qua me) có giá trị là A. 19u B. 20u C. 39u D. không xác định được Câu 14: Số khối A được tính bằng: A. số electron + số proton B. số notron + số proton C. số electron + số notron + số proton D. số electron + số electron Câu 15: Một nguyên tố X có 2 đồng vị là X1 và X2 . Đồng vị X1 có tổng số các loại hạt (p,n,e) là 18. Đồng vị X2 hơn đồng vị X1 là 2notron. Biết rằng % các đồng vị bằng nhau, các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Nhận định nào sau đây là đúng ? A. Số khối của đồng vị X 1 là 14, của X2 là 12. B. Nguyên tố X là Magie có nguyên tử khối trung bình là 24. C. Nguyên tố X là cacbon có nguyên tử khối trung bình là 12,5. D. % khối lượng của đồng vị X1 trong CO2 gần bằng 13,3 Câu 16: Nguyên tử X có 5 electron ở lớp M (lớp ngoài cùng). Vậy số đơn vị điện tích hạt nhân của X là A. 15 B. 18 C. 10 D. 14 Câu 17: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây ? A. 8 O B. 16 S C. 17 Cl D. 18 Ar Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố M khi mất 3electron thì tạo thành M3+ có cấu hình electron là Ar3d5, nguyên tử của nguyên tố X khi nhận 1electron thì tạo thành X- có cấu hình electron giống Ar. Công thức phân tử hợp chất tạo bởi M và X là A. CrCl3 B. AlF 3 C. FeCl 3 D. Al 2O3 Câu 19: Để xác định kích thước của nguyên tử người ta dùng đơn vị nanomet (nm) hoặc angstrom (A0), vậy 1A0 bằng bao nhiêu mét ? A. 10-9 B. 10 -10 C. 10 -8 D. 10 -7 Câu 20: Nguyên tử X có tổng số hạt e, p, n là 16, điện tích hạt nhân nguyên tử X là A. 16+ B. 5+ C. 6+ D. 4+ Đề 206/trang 1 SỞ GD-ĐT KHÁNH HOÀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM MÔN: HOÁ HỌC – KHỐI 10 (A10-A15) Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Lớp: 10A MÃ ĐỀ: 304 ĐIỂM: NTK: H=1, O=16, C=12, S=32, Na=23, K=39, Ca=40, Ba=137, Ag=108, Fe=56, Zn=65, Cu=64, Mg=24, Cr=52 Sốhiệu 1 H, 6 C, 8O, 7 N, 10 Ne, 18 Ar, 17 Cl, 11 Na, 12 Mg, 19 K, 20 Ca, 13 Al, 26 Fe, 29 Cu, 30 Zn, 14 Si, 16 S, 14 P, 24 Cr, 25 Mn PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (28 câu-7 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Số khối A được tính bằng: A. số electron + số proton B. số notron + số proton C. số electron + số notron + số proton D. số electron + số electron Câu 2: Để xác định niên đại của các cổ vật cách đây hàng thiên niên kỉ, người ta có thể dựa vào chu kì bán rã của 16 32 14 63 đồng vị nào sau đây ? A. 8 O B. 16 S C. 6 C D. 29 Cu Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Lớp electron gồm những electron có mức năng lượng gần bằng nhau. B. Phân lớp electron gồm những electron có mức năng lượng bằng nhau. C. Các electron chuyển động hỗn loạn rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo quĩ đạo nào. D. Các electron ở lớp M liên kết chặt chẽ với hạt nhân hơn các electron ở lớp L. Câu 4: Hầu hết nguyên tử của các nguyên tố hoá học đều được tạo bởi các hạt: A. nơtron và proton. B. proton và electron. C. nơtron và electron D. nơtron, proton và electron. Câu 5: Hạt nhân nguyên tử X có điện tích +25,632.10-19C. Số electron trong nguyên tử X là A. 19 B. 18 C. 17 D. 16 Câu 6: Để xác định kích thước của nguyên tử người ta dùng đơn vị nanomet (nm) hoặc angstrom (A0), vậy 1A0 bằng bao nhiêu mét ? A. 10-9 B. 10 -10 C. 10 -8 D. 10 -7 Câu 7: Nguyên tử X có tổng số hạt e, p, n là 16, điện tích hạt nhân nguyên tử X là A. 16+ B. 5+ C. 6+ D. 4+ Câu 8: Nguyên tử Kali có 19electron, 20 notron, vậy nguyên tử khối của K (tính theo đơn vị u, bỏ qua me) có giá trị là A. 19u B. 20u C. 39u D. không xác định được Câu 9: Phân lớp electron có mức năng lượng cao nhất trong nguyên tử M là 3d6. Vậy, trong nguyên tử M có: A. 24 electronB. 6electron lớp ngoài cùng. C. 4 lớp electron D. 2electrong cuối cùng. Câu 10: Sắp xếp các phân mức năng lượng electron trong nguyên tử theo thứ tự đúng là A. 1s < 2s < 2p < 3s < 3d < 3p < 4s B. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 3d < 4s C. 1s < 2s < 2p < 4s < 3d < 4p < 3s D. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s < 3d Câu 11: Dãy gồm các phân lớp elcetron bão hòa là A. s2, p6, d10, f14 B. s 2, p5, d10, f14 C. s 1, p6, d10, f14 D. s 2, p6, d10, f10 Câu 12: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng cũng là 6, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây ? A. 8 O B. 16 S C. 17 Cl D. 18 Ar Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố M khi mất 3electron thì tạo thành M3+ có cấu hình electron là Ar3d5, nguyên tử của nguyên tố X khi nhận 1electron thì tạo thành X- có cấu hình electron giống Ar. Công thức phân tử hợp chất tạo bởi M và X là A. CrCl3 B. AlF 3 C. FeCl 3 D. Al 2O3 Câu 14: Nung m(gam) hỗn hợp các kim loại Fe, Mg, Al trong oxi dư, sau phản ứng thu được 20,5 gam hỗn hợp oxit, hoà tan hết 20,5 gam hỗn hợp oxit trên trong dung dịch H2SO4 loãng (phản ứng vừa đủ) thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X thu được 31,2 gam muối khan, giá trị m là A. 23,75 B. 16,22 C. 18,36 D. Đáp án khác. Câu 15: Nguyên tử X có số electron được sắp xếp trên 3 lớp, lớp ngoài cùng có 4e, vậy X thuộc loại nguyên tố nào sau đây ? A. nguyên tố s B. nguyên tố p C. nguyên tố d D. nguyên tố f Câu 16: Cho cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s1, electron cuối cùng thuộc lớp nào ? A. lớp N B. lớp M C. lớp K D. lớp L Câu 17: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X: 1s22s22p63s2. Y: 1s22s22p63s23p5. Z: 1s22s22p63s23p4. T: 1s22s22p63s1. R: 1s22s22p63s23p3 Nhóm gồm các nguyên tố phi kim là A. X, T. B. Y, Z, R. C. Y,T. D. X, Y, Z Câu 18: Một nguyên tố X có 2 đồng vị là X1 và X2 . Đồng vị X1 có tổng số các loại hạt (p,n,e) là 18. Đồng vị X2 hơn đồng vị X1 là 2notron. Biết rằng % các đồng vị bằng nhau, các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Nhận định nào sau đây là đúng ? A. Số khối của đồng vị X 1 là 14, của X2 là 12. B. Nguyên tố X là Magie có nguyên tử khối trung bình là 24. C. Nguyên tố X là cacbon có nguyên tử khối trung bình là 12,5. D. % khối lượng của đồng vị X1 trong CO2 gần bằng 13,3 Câu 19: Nguyên tử X có 5 electron ở lớp M (lớp ngoài cùng). Vậy số đơn vị điện tích hạt nhân của X là A. 15 B. 18 C. 10 D. 14 Đề 304/trang 1
File đính kèm:
4_de_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_khoi_10_a10_a15_nam_hoc_201.docx

