4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Có đáp án)

Câu 81. Khi nói về mức phản ứng, nhận định nào sau đây sai?

A. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp. B. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định.

C. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau. D. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng.

Câu 82. Xét phép lai P: AaBb x AaBb. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBb với tỉ lệ:

A. 1/8 B. 1/4 C. 1/16 D. 3/16

Câu 83. Một quần thể sóc đang ở trạng thái cân bằng, có 16% số cá thể có lông xám, còn lại là số cá thể lông nâu. Biết alen A quy định lông nâu trội hoàn toàn so với alen a quy định lông xám. Cấu trúc di truyền của quần thể sóc là ?

A. 0,36AA: 0,16Aa:0,48aa B. 0,36AA: 0,48Aa:0,16aa

C. 0,16AA: 0,48Aa:0,36aa D. 0,16AA: 0,36Aa:0,48aa

doc 18 trang minhvy 21/12/2025 30
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Có đáp án)

4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Có đáp án)
 SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019
 TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM MÔN: SINH HỌC – LỚP 12
 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
 (Đề kiểm tra có 03 trang)
Họ và tên học sinh:................................................. Lớp: ...... Số báo danh: ........... MÃĐỀ:243
Câu 81. Khi nói về mức phản ứng, nhận định nào sau đây sai?
 A. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp. B. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định.
 C. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau. D. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng.
Câu 82. Xét phép lai P: AaBb x AaBb. Thế hệ F1 thu được kiểu gen aaBb với tỉ lệ:
 A. 1/8 B. 1/4 C. 1/16 D. 3/16
Câu 83. Một quần thể sóc đang ở trạng thái cân bằng, có 16% số cá thể có lông xám, còn lại là số cá thể lông nâu. Biết 
alen A quy định lông nâu trội hoàn toàn so với alen a quy định lông xám. Cấu trúc di truyền của quần thể sóc là ?
 A. 0,36AA: 0,16Aa:0,48aa B. 0,36AA: 0,48Aa:0,16aa
 C. 0,16AA: 0,48Aa:0,36aa D. 0,16AA: 0,36Aa:0,48aa
Câu 84. Vai trò của enzym ADN polimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là 
 A. lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
 B. tháo xoắn và bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch ADN.
 C. nối các đoạn okazaki lại với nhau để tạo thành mạch mới.
 D. bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch ADN và nối các nucleotit lại với nhau.
Câu 85. Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen theo trình tự là
 A. tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp. 
 B. tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
 C. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
 D. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp → chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
Câu 86. Tập hợp tất cả các alen có trong quần thể tại một thời điểm xác định là
 A. tần số alen của quần thể. B. vốn gen của quần thể.
 C. tần số kiểu gen của quần thể. D. cấu trúc di truyền của quần thể.
Câu 87. Cho phép lai P :♂ AaBbDd x ♀ aaBbDd. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập và 
tính trạng trội là trội hoàn toàn. Số kiêu hình, số kiểu gen thu được ở đời con là
 A. 8 kiểu hình; 18 kiểu gen B. 8 kiểu hình; 27 kiểu gen
 C. 6 kiểu hình; 18 kiểu gen D. 6 kiểu hình; 27 kiểu gen
Câu 88. Bằng kỹ thuật chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con vật khác 
cùng loài để tạo ra nhiều con vật có kiểu gen giống nhau. Kĩ thuật này được gọi là 
 A. nhân bản vô tính. B. lai tế bào. C. cấy truyền phôi D. kĩ thuật gen. 
Câu 89. Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta sử dụng phương pháp nào sau 
đây?
 A. Lai tế bào xoma khác loài. B. Công nghệ gen.
 C. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa. D. Lai khác dòng.
Câu 90. Theo quy luật phân li của Menden, khi cho cá thể có kiểu gen Aa tự thụ phấn, tỷ lệ kiểu gen thu được ở đời 
con F1 là 
 A. 3:1 B. 1:2:1 C. 1:1 D. 1:1:1:1
Câu 91. Cặp NST giới tính ở con cái thường là XX, con đực là XY gặp ở
 A. chim và bướm. B. châu chấu, cào cào.
 C. động vật có vú và ruồi giấm. D. ong, kiến.
Câu 92. Hoa cẩm tú cầu có các kiểu hình tương ứng với điều kiện trồng như sau. 
 Điều kiện trồng (pH của đất) pH 7
 Kiểu hình thu được (màu hoa) Màu hồng hoặc tím Màu trắng sữa Màu lam
Tập hợp các kiểu hình màu hồng hoặc tím, màu trắng sữa, màu lam của hoa cẩm tú cầu gọi là
 A. sự mềm dẻo kiểu hình B. sự thích nghi
 C. mức phản ứng D. sự tương tác của kiểu gen và môi trường
Câu 93. Ở gà, gen quy định màu sắc lông nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X có hai alen; 
alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen. Cho gà trống lông vằn thuần chủng giao phối 
với gà mái lông đen thu được F1. Cho F1giao phối với nhau thu được F2. Khi nói về kiểu hình ở F2, theo lí thuyết, kết 
luận nào sau đây không đúng?
 A. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông đen. B. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông vằn.
 C. Tất cả gà lông đen đều là gà mái. D. Gà lông vằn và gà lông đen có tỉ lệ bằng nhau.
 Trang 1/Mã đề 243 Câu 108. Khi nói về các bệnh và hội chứng bệnh di truyền ở người, phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Bệnh mù màu do alen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.
 B. Bệnh hồng cầu hình liềm do đột biến gen làm cho chuỗi β-hêmôglôbin mất một axit amin.
 C. Hội chứng Đao do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể giới tính.
 D. Hội chứng Tơcnơ do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể số 21.
Câu 109. Giả sử có một giống lúa có gen A gây bệnh vàng lùn. Để tạo thể đột biến mang kiểu gen aa có khả năng 
kháng bệnh, người ta thực hiện các công đoạn sau: 
I. Xử lí hạt giống bằng tia phóng xạ để gây đột biến rồi gieo hạt mọc thành cây
II. Cho các cây kháng bệnh lai với nhau hoặc cho tự thụ phấn để tạo dòng thuần
III. Chọn lọc các cây có khả năng kháng bệnh
IV. Cho các cây con nhiễm tác nhân gây bệnh. 
Quy trình tạo giống theo thứ tự:
 A. II->III->IV->I B. I->II->III->IV C. I->IV->III->II D. I->III->IV->II
Câu 110. Công nghệ tế bào đã đạt được thành tựu nào sau đây?
 A. Tạo ra chủng vi khuẩn E.coli có khả năng sản xuất insulin của người.
 B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.
 C. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp β-caroten ở trong hạt.
 D. Tạo ra cừu Đôly.
Câu 111. Đặc điểm di truyền gen trên nhiễm sắc thể giới tính Y là
 A. di truyền thẳng B. di truyền phụ thuộc vào môi trường.
 C. di truyền theo dòng mẹ. D. di truyền chéo từ bố cho con gái.
Câu 112. Dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nucleotit và số liên kết hidro so với gen ban đầu?
 A. Mất 1 cặp nucleotit và thay thế 1 cặp nucleotit có cùng số liên kết hidro.
 B. Thay thế 1 cặp nucleotit có cùng số liên kết hidro.
 C. Thay thế 1 cặp nucleotit và thêm 1 cặp nucleotit.
 D. Mất 1 cặp nucleotit và đảo vị trí 1 cặp nucleotit.
Câu 113. Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,2AA: 0,8Aa. Qua một số thế hệ tự thụ phấn thì 
lệ kiểu gen dị hợp trong quần thể là 0,1. Số thế hệ tự thụ phấn của quần thể là
 A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 114. Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, gọi là
 A. liệu pháp gen. B. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp.
 C. kĩ thuật chuyển gen. D. công nghệ gen.
Câu 115. Một gen có 225 ađenin và 525 guanin, gen bị đột biến điểm thành alen mới, gen đột biến nhân đôi 3 đợt tạo 
ra các gen con. Trong số các gen con có chứa 1800 ađenin và 4208 guanin. Dạng đột biến điểm đã xảy ra trong quá 
trình trên là
 A. thay một cặp A-T bằng một cặp G-X B. thay một cặp G-X bằng một cặp A-T
 C. thêm một cặp A-T D. thêm một cặp G-X
Câu 116. Ở đậu Hà Lan, xét 2 cặp alen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; alen A: vàng, alen a: xanh; alen B: hạt 
trơn, alen b: hạt nhăn. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBB x AaBb.
 A. 3 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn. B. 1 vàng, trơn: 1 xanh, trơn.
 C. 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn. D. 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn.
Câu 117. Cơ chế phát sinh các giao tử (n-1) và (n+1) là do
 A. một cặp NST tương đồng không được nhân đôi.
 B. thoi vô sắc không được hình thành.
 C. cặp NST tương đồng không xếp song song ở kì giữa I của giảm phân.
 D. một cặp NST tương đồng không phân li ở kì sau của giảm phân.
Câu 118. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau 
đây có đường kính 300 nm?
 A. Sợi cơ bản B. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)
 C. Cromatit D. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)
Câu 119. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi-Vanbec?
 A. Quần thể có kích thước lớn. B. Không có chọn lọc tự nhiên.
 C. Các cá thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên D. Có hiện tượng di nhập gen.
Câu 120. Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,5AA : 0,2Aa : 0,3aa.Tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu ? 
 A. 0,3 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,4
 ----------------------------------- HẾT -----------------------------
 Trang 3/Mã đề 243 SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019
 TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM MÔN: SINH HỌC – LỚP 12
 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
 (Đề kiểm tra có 03 trang)
Họ và tên học sinh:................................................. Lớp: ...... Số báo danh: ........... MÃĐỀ: 665
Câu 81. Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta sử dụng phương pháp nào sau 
đây?
 A. Lai tế bào xoma khác loài. B. Công nghệ gen.
 C. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa. D. Lai khác dòng.
Câu 82. Thành phần và trình tự sắp xếp của một operol là
 A. gen điều hòa R, vùng khởi động P, vùng vận hành O và cụm các gen cấu trúc.
 B. vùng vận hành O, vùng khởi động P và cụm các gen cấu trúc.
 C. vùng khởi động P, vùng vận hành O, cụm các gen cấu trúc và gen điều hòa R.
 D. vùng khởi động P, vùng vận hành O và cụm các gen cấu trúc.
Câu 83. Dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nucleotit và số liên kết hidro so với gen ban đầu?
 A. Mất 1 cặp nucleotit và thay thế 1 cặp nucleotit có cùng số liên kết hidro.
 B. Thay thế 1 cặp nucleotit và thêm 1 cặp nucleotit.
 C. Thay thế 1 cặp nucleotit có cùng số liên kết hidro.
 D. Mất 1 cặp nucleotit và đảo vị trí 1 cặp nucleotit.
Câu 84. Ở cà chua, gen A: cao, a:thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục, các gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng, liên 
kết chặt chẽ trong quá trình di truyền. Cho cây có kiểu gen AB//ab tự thụ phấn. Trong số các cây thân cao, quả tròn ở 
F1 thì cây thân cao, quả tròn thuần chủng chiếm tỉ lệ là
 A. 1/4 B. 1/3 C. 2/3 D. 2/4
Câu 85. Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,2AA: 0,8Aa. Qua một số thế hệ tự thụ phấn thì 
lệ kiểu gen dị hợp trong quần thể là 0,1. Số thế hệ tự thụ phấn của quần thể là
 A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 86. Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,5AA : 0,2Aa : 0,3aa . Tần số alen a của quần thể này là bao nhiêu ? 
 A. 0,3 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,4
Câu 87. Đặc điểm di truyền gen trên nhiễm sắc thể giới tính Y là
 A. di truyền phụ thuộc vào môi trường. B. di truyền theo dòng mẹ.
 C. di truyền chéo từ bố cho con gái. D. di truyền thẳng 
Câu 88. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sự di truyền liên kết ?
 A. Liên kết gen hoàn toàn làm tăng tần số biến dị tổ hợp.
 B. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) của loài.
 C. Liên kết gen hoàn toàn tạo điều kiện cho các gen quý có dịp tổ hợp lại với nhau.
 D. Các gen trên cùng 1 nhiễm sắc thể phân li cùng nhau và làm thành nhóm gen liên kết. 
Câu 89. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm 
gì của mã di truyền?
 A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
 C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính phổ biến.
Câu 90. Để nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm từ một cây có kiểu gen quý, tạo nên một quần thể cây trồng 
đồng nhất về kiểu gen, người ta sử dụng phương pháp 
 A. lai tế bào sinh dưỡng. B. gây đột biến.
 C. lai xa và đa bội hóa. D. nuôi cấy mô.
Câu 91. Các bước tiến hành trong kỹ thuật chuyển gen theo trình tự là
 A. tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp. 
 B. tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
 C. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
 D. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp → chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
Câu 92. Hoa cẩm tú cầu có các kiểu hình tương ứng với điều kiện trồng như sau. 
 Điều kiện trồng (pH của đất) pH 7
 Kiểu hình thu được (màu hoa) Màu hồng hoặc tím Màu trắng sữa Màu lam
Tập hợp các kiểu hình màu hồng hoặc tím, màu trắng sữa, màu lam của hoa cẩm tú cầu gọi là
 A. sự mềm dẻo kiểu hình B. mức phản ứng
 C. sự thích nghi D. sự tương tác của kiểu gen và môi trường
 Trang 1/Mã đề 665

File đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_lop_12_nam_hoc_2018_2019.doc
  • docMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - 12 xh.doc