4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Kèm đáp án và ma trận)
Câu 1. Độ to của một âm là một đặc trưng sinh lí phụ thuộc vào đại lượng vật lí nào sau đây ?
A. công suất nguồn âm . B. cường độ âm .
C. tần số . D. mức cường độ âm .
Câu 2. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,20(m) , hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định .Biết sóng truyền trên dây có tần số 100(Hz) và tốc độ 80(m/s) . Số bụng sóng trên dây là .
A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Kèm đáp án và ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 4 Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Kèm đáp án và ma trận)
SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM MÔN: VẬT LÝ – LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra có 04 trang) Họ và tên học sinh:................................................. Lớp: ...... Số báo danh: .......... Đề 243 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 TL Câu 1. Độ to của một âm là một đặc trưng sinh lí phụ thuộc vào đại lượng vật lí nào sau đây ? A. công suất nguồn âm . B. cường độ âm . C. tần số . D. mức cường độ âm . Câu 2. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,20(m) , hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định .Biết sóng truyền trên dây có tần số 100(Hz) và tốc độ 80(m/s) . Số bụng sóng trên dây là . A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 . Câu 3. Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ 0 tại nơi có gia tốc trọng trường g . biết khối lượng vật nhỏ con lắc m và chiều dài dây treo , mốc thế năng tại vị trí cân bằng . Cơ năng của con lắc là. 2 1 2 2 1 2 A. 2mgl 0 . B. mgl 0 . C. mgl 0 . D. mgl 0 . Câu 4. Trong đoạn 4mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L thì hiệu điện thế hai đầu2 đoạn mạch . A. trễ pha 2 so với cường độ dòng điện .B. trễ pha 4 so với cường độ dòng điện . C. sớm pha 4 so với cường độ dòng điện . D. sớm pha 2 so với cường độ dòng điện . Câu 5. Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ 0 tại nơi có gia tốc trọng trường g . Biết con lắc có chiều dài dây treo , đang dao động với chu kỳ là 2,0(s) . Khi tăng chiều dài con lắc thêm 21(cm) thì chu kỳ lúc này là 2,2(s) . Chiều dài ban đầu bằng . A. 100(cm) . B. 128(cm) . C. 120(cm) . D. 125(cm) . Câu 6. Nguồn âm phát sóng cầu đẳng hướng môi trường không hấp thụ . Ban đầu tại O đặt 2 nguồn âm giống nhau cùng công suất P0 thì trên đường thẳng đi qua O tại A cách O một đoạn 6,0(m) có mức cường độ âm là LA= 40(dB) . Nếu tại O bây giờ cần đặt thêm bao nhiêu nguồn âm có công suất vẫn là P0 thì mức cường độ âm tại B đo được LB = LA , biết B cùng trên phương đường thẳng qua A với AB = 12(m) . A. 18 . B. 12 . C. 16 . D. 20 . Câu 7. Một con lắc lò xo vật nhỏ có khối lượng m =50(g), con lắc dao động điều hòa dọc theo trục ox nằm ngang với phương trình li độ x=A cos t (s ;cm) .Cứ sau những khoảng thời gian 0,05(s) thì động năng lại bằng thế năng . lấy 2 10(m / s2 ) . Lò xo nhẹ có độ cứng bao nhiêu ? . A. 60(N/m) B. 64(N/m). C. 50 (N/m) . D. 56(N/m) . Câu 8. Một sóng cơ có tần số f truyền trên sợi dây đàn hồi với vận tốc sóng là v và bước sóng là . Hệ thức đặc trưng của sóng là. f A. v 2 . f . B. v . f . C. v . D. v . f Câu 9. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa , vận tốc của vật bằng không khi . Câu 19. Công thức nào sau đây không phải công thức tính hệ số công suất của mạch điện xoay chiều (RLC). R R A. cos . B. cos . Z ZL ZC U P C. cos R . D. cos . U U.I Câu 20. Đặt một điện áp xoay chiều u=150 2 cos (100 t) (V) vào đoạn mạch (RLC) thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 150(V) .Hệ số công suất của đoạn mạch là . 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 Câu 21. Đặt một điện áp u=U 0 cos(t ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng 4 điện trong mạch i= I0cos(t i ) . Giá trị của i . 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4 Câu 22. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của 1 lực tuần hoàn cưỡng bức F(t) = F0 cos(2 ft) ( với F0 ; f không đổi , t tính bằng (s) ) . Tần số dao động cưỡng bức của vật . A. f . B. 2f . C. 0,5f . D. 1,5f . Câu 23. Đặt vào hai đoạn mạch (RLC) một hiệu điện thế xoay chiều u= U0 cos(t) thì cường độ dòng điện trong mạch là i=I cos(t ) . Đoạn mạch điện này luôn có . 0 6 A. ZL > ZC . B. ZL < ZC . C. ZL = R . D. ZL = ZC . Câu 24. Khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và một bụng sóng trên sợi dây khi có sóng dừng ổn định . A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 8 . Câu 25. Một sóng truyền dọc theo chiều của trục Ox với phương trình li độ sóng u=acos(4 t – 0,02 x )( u và x tính bằng cm t tính bằng giây) .Tốc độ truyền sóng là. A. 120 (cm/s) . B. 160 (cm/s) . C. 200(cm/s) . D. 100(cm/s) . Câu 26. Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x=A cos (t ) với ( ( 0) . Tần số góc của dao động là . A. ( + ) . B. . C. . D. A . -12 2 Câu 27. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10 ( w /m ) .Khi cường độ âm tại một điểm trong môi trường là I=10-5( W/m2 ) thì mức cường độ âm tại đó là. A. 60 (dB) . B. 80( dB) . C. 90 (dB) . D. 70(dB) . Câu 28. Cho đoạn mạch xoay chiều ( LCR) theo thứ tự trong đó R và C thay đổi được . Đăt vào hai đầu mạch một điện áp u= U 2 cos100 t(V ) . Ban đầu thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất của mạch đạt cực đại bằng 100(W) . Sau đó giữ nguyên giá trị R0 và cho thay đổi C đến giá trị C0 thì công suất mạch lúc này đạt cực đại bằng . A. 200(W) . B. 240(W) . C. 160(W) . D. 180 (W) . Câu 29. Một chất có khối lượng m điểm dao động điều hòa vớ phương trình li độ x=A cos (t ) . Cơ năng của vật là . D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian . -----------------------------------Hết ----------------------------- Câu 8. Một vật dao động điều hòa có phương trình li đô x= 4cos(10t) ( t tính bằng s ) .Tại thời điểm t=2(s), pha của dao động là . A. 18(rad) . B. 20(rad) . C. 16 (rad) . D. 24 (rad) . Câu 9. Khi một từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo biểu thức 0 cos(t) ( với và 0 không đổi ) , thì trong khung xuất hiện suất điện động cảm ứng có biểu thức e E0 cos(t ) . Giá trị của là . A. . B. . C. . D. . 4 2 2 Câu 10. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch . A. trễ pha 4 so với cường độ dòng điện . B. trễ pha 2 so với cường độ dòng điện . C. sớm pha 2 so với cường độ dòng điện . D. sớm pha 4 so với cường độ dòng điện . Câu 11. Biểu thức nào sau đây xác định giá trị của cảm kháng ? L L A. ZL = . B. ZL = 2L . C. ZL= L. . D. ZL = . 2 Câu 12. Đặt vào hai đoạn mạch (RLC) một hiệu điện thế xoay chiều u= U0 cos(t) thì cường độ dòng điện trong mạch là i=I cos(t ) . Đoạn mạch điện này luôn có . 0 6 A. ZL > ZC . B. ZL = R . C. ZL = ZC . D. ZL < ZC . Câu 13. Đặt một điện áp u=U 0 cos(t ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng 4 điện trong mạch i= I0cos(t i ) . Giá trị của i . 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2 Câu 14. Một chất có khối lượng m điểm dao động điều hòa vớ phương trình li độ x=A cos (t ) . Cơ năng của vật là . 1 1 1 1 A. m 2 A2 . B. m 2 A2 . C. mA2 . D. m 2 A . 2 3 2 3 Câu 15. Một sóng cơ có tần số f truyền trên sợi dây đàn hồi với vận tốc sóng là v và bước sóng là . Hệ thức đặc trưng của sóng là. f A. v . B. v . f . C. v 2 . f . D. v . f Câu 16. Trong mạch điện xoay chiều (RLC) mắc nối tiếp ,cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được . Điện áp tức thời đặt vào 2 đầu đoạn u= U0 cos (100 t) (V) . Ban đầu độ lệch pha giữa 0 u và i là 60 thì công suất tiêu thụ của mạch là 50(W) . Thay đổi điện dung C của tụ để điện áp uAB cùng pha với dòng điện thì mạch tiêu thụ một công suất là . A. 200(W) . B. 150 (W) . C. 100(W) . D. 120 (W) . Câu 17. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động. A. cùng phương , cùng tần số . B. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ . C. cùng biên độ và có hiệu số pha không thay đổi theo thời gian . Câu 28. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k =10 (N/m ) và vật nặng có khối lượng 100(g) , tại thời điểm li độ và tốc độ của vật lần lượt là 4(cm) và 30(cm/s). Chọn góc thế năng tại vị trí cân bằng . Cơ năng của vật là . A. 125 (J) B. 12,5.(mJ) C. 125,6(mJ). D. 12,56. (J) Câu 29. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục 0x quanh vị trí cân bằng O . Biểu thức lực kéo tác dụng vào vật theo li độ x là . A. F= - kx.B. F= 1/2 kx2 . C. F= k2x . D. F= 3/2kx . Câu 30. Điện áp hiệu dụng U và điện áp cực đại U0 ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều liên hệ với nhau qua công thức nào ? U U A. U 0 . B. U 0 C. U 2U . D. U U 2 . 2 2 0 0 Câu 31. Khi một sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì . A. bước sóng giảm . B. bước sóng không thay đổi . C. tần số của sóng không thay đổi . D. chu kỳ của sóng tăng . Câu 32. Một sóng truyền dọc theo chiều của trục Ox với phương trình li độ sóng u=acos(4 t – 0,02 x )( u và x tính bằng cm t tính bằng giây) .Tốc độ truyền sóng là. A. 160 (cm/s) . B. 120 (cm/s) . C. 100(cm/s) . D. 200(cm/s) . Câu 33. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A,B cách nhau 21(cm), dao động theo phương thẳng đứng với phương trình li độ uA=uB=acos( 50 t ) ( t tính bằng giây ). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,50(m/s) . Trên đoạn thẳng AB số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là . A. 7 và 6 . B. 9 và 8 . C. 7 và 8 . D. 9 và 10 . Câu 34. Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ 0 tại nơi có gia tốc trọng trường g . biết khối lượng vật nhỏ con lắc m và chiều dài dây treo , mốc thế năng tại vị trí cân bằng . Cơ năng của con lắc là. 1 2 2 1 2 2 A. mgl 0 .B. 2mgl 0 . C. mgl 0 . D. mgl 0 . Câu 352. Công thức nào sau đây không phải công4 thức tính hệ số công suất của mạch điện xoay chiều (RLC). U R A. cos R . B. cos . U Z R P C. cos . D. cos . ZL ZC U.I Câu 36. Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x=A cos (t ) với ( ( 0) . Tần số góc của dao động là . A. A . B. . C. . D. ( + ) . Câu 37. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số lần lượt với pha ban đầu là 1 và 2 . Muốn biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị cực tiểu thì hiệu số pha hai dao động bằng . A. (2k+1) . B. (2k+1) . C. (2k+1) . D. 2k . 4 2 Câu 38. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,20(m) , hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định .Biết sóng truyền trên dây có tần số 100(Hz) và tốc độ 80(m/s) . Số bụng sóng trên dây là .
File đính kèm:
4_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_nam_hoc_2018_2019_t.doc
ĐÁP ÁN ĐỀ THI VẬT LÝ 12.doc
MA TRẬN THI HK I -VẬT LÝ 12(2018-2019).doc

