Bài giảng Công nghệ 11 - Bài: Hệ thống hóa kiến thức phần chế tạo cơ khí

I.Một số tính chất đặc trưng của vật liệu

1. Độ bền

- Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực

- Giới hạn bền b đặc trưng cho độ bền vật liệu.

+bk (N/mm2)đặc trưng cho độ bền kéo vật liệu.

+bn (N/mm2)đặc trưng cho độ bền nén vật liệu.

Vật liệu có giới hạn bền càng cao thì độ bền càng cao.

2. Độ dẻo

- Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

- Độ dãn dài tương đối KH (%) đặc trưng cho độ dẻo vật liệu.

Vật liệu có độ dãn dài tương đối (%) càng lớn thì độ dẻo càng cao.

ppt 17 trang minhvy 30/10/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ 11 - Bài: Hệ thống hóa kiến thức phần chế tạo cơ khí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Công nghệ 11 - Bài: Hệ thống hóa kiến thức phần chế tạo cơ khí

Bài giảng Công nghệ 11 - Bài: Hệ thống hóa kiến thức phần chế tạo cơ khí
 HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC 
 PHẦN CHẾ TẠO CƠ KHÍ VẬT LIỆU CƠ KHÍ
I. Một số tính chất đặc trưng của vật liệu
 1. Độ bền
- Biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật 
 liệu dưới tác dụng của ngoại lực
- Giới hạn bền b đặc trưng cho độ bền vật liệu.
 2
 +bk (N/mm )đặc trưng cho độ bền kéo vật liệu.
 2
 +bn (N/mm )đặc trưng cho độ bền nén vật liệu.
Vật liệu có giới hạn bền càng cao thì độ bền càng cao.
2. Độ dẻo
- Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của 
 ngoại lực.
 - Độ dãn dài tương đối KH (%) đặc trưng cho độ dẻo vật liệu.
 Vật liệu có độ dãn dài tương đối (%) càng lớn thì độ dẻo càng 
 cao. CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO PHÔI
Phươn Bản chất Ưu điểm Nhược điểm Phương
g pháp pháp thông 
 dụng
Đúc Rót kim loại lỏng - Đúc được tất Tạo ra các Đúc trong 
 vào khuôn sau khi cả các KL và khuyết tật: rỗ khuôn cát
 KL kết tinh và nguội hợp kim xỉ, rỗ khí, B1: Chuẩn bị 
 nhận được vật đúc - Đúc được không điền mẫu và vật 
 có hình dạng và các vật có đầy hết lòng liệu làm khuôn
 kích thước của lòng khối lượng khuôn, vật B2: tiến hành 
 khuôn lớn, các vật đúc bị nứt... làm khuôn
 có kết cấu B3: chuẩn bị 
 hình dạng vật liệu nấu
 phức tạp B4: nấu cháy 
 - Nhiều p2 và rót kim loại 
 đúc hiện đại lỏng vào 
 có độ chính khuôn
 xác và năng 
 suất cao CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO PHÔI
Phươn Bản chất Ưu điểm Nhược điểm Phương
g pháp pháp thông 
 dụng
Hàn Nối các chi tiết kim - Tiết kiệm Chi tiết hàn Hàn hồ quang 
 loại với nhau bằng được KL dễ bị cong, tay 
 cách nung nóng chỗ -Tạo ra các vênh, nứt Hàn hơi
 nối đến trạng thái chi tiết có 
 chảy, sau khi KL kết hình dạng, kết 
 tinh và nguội tạo cấu phức tạp
 thành mối hàn - Nối được tất 
 cả các KL có 
 tính chất khác 
 nhau
 - Mối hàn có 
 độ bền kín và 
 cao CÔNG NGHỆ CẮT GỌT KIM LOẠI
b. Các góc của dao
- Góc trước : là góc tạo bởi mặt phẳng trước của dao và mặt 
 phẳng // với mặt phẳng đáy
- Góc sau : Là góc hợp bởi mặt sau của dao và tiếp tuyến của 
 phôi đi qua mũi dao
- Góc sắc β: Là góc hợp bởi mặt trước và mặt sau của dao CÔNG NGHỆ CẮT GỌT KIM LOẠI
2. Các chuyển động khi tiện
- Chuyển động cắt
- Chuyển động tiến dao
+ Chuyển động tiến dao ngang Sng: gia công mặt đầu và cắt đứt phôi
+ Chuyển động tiến dao ngang Sd: gia công theo chiều dài của chi tiết
+ Chuyển động tiến dao phối hợp Schéo: gia công các mặt côn hoặc 
 các mặt định hình
3. Khả năng gia công của tiện
Các mặt tròn xoay ngoài trong, ren ngoài ren trong, mặt côn ngoài và 
 trong..... TỰ ĐỘNG HÓA TRONG CHẾ TẠO CƠ KHÍ
2. Người máy công nghiệp
- Là thiết bị hoạt động đa chức năng hoạt động thêo chương 
trình nhằm phục vụ tự động hoá quá trình sản xuất
-Dùng trong các dây chuyền sản xuất công nghiệp.
- Thay thế con người làm việc ở những môi trường độc hại, 
nguy hiểm, thám hiểm trong hầm, lò
3. Dây chuyền tự động
-Là tổ hợp máy và thiết bị tự động đượpc sắp sếp theo một 
trật tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau để 
hoàn thành một sản phẩm.
-Thay thế con người trong sản xuất.
-Thao tác kĩ thuật chính xác.
-Năng suất lao động cao.
-Hạ giá thành sản phẩm. VẬN DỤNG
Chọn đáp án đúng
 Câu 1. Vật liệu có tính chất cơ học:
 A. Dẻo, cứng. B. Dẻo, bền. C. Cả A, B. D. Cả A, B sai.
 Câu 2. Độ bền là khả năng chống lại
 A. Biến dang dẻo hay phá hủy vật liệu. C. Cả A,B.
 B. Biến dạng dẻo của bề mặt vật liệu. D. A,B sai.
 Câu 3 .Chọn câu đúng nhất: đúc là:
 A. Rót kim loại lỏng vào khuôn. B. Làm biến dạng vật liệu.
 C. Ghép kim loại với nhau. D. Cả 3 đáp án trên.
 Câu 4 . Khi gia công áp vật liệu khối lượng
 A. Giảm xuống. B. Tăng lên. 
 C. Không thay đổi. D. Tất cả điều sai.
 Câu 5. Chọn câu đúng nhất: Hàn hồ quang tay:
 A. Sử dụng que hàn rời. B. Không sử dụng que hàn.
 C. Sử dụng khí. D. Sử dung điện. CÂU HỎI ÔN TẬP PHẦN CHẾ TẠO CƠ KHÍ
Câu 1: Nêu các tính chất cơ học đặc trưng của vật liệu dùng trong 
cơ khí.
Câu 2: Hãy trình bày bản chất, ưu, nhược điểm của công nghệ 
chế tạo phôi bằng phương pháp:đúc, gia công áp lực, hàn.
Câu 3: Hãy trình bày bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt.
Câu 4: Hãy trình bày các mặt và các góc của dao tiện cắt đứt.
Câu 5: Trình bày các chuyển động khi tiện.
Câu 6: Máy tự động và dây chuyền sản xuất đem lại lợi ích gì cho 
con người?
Câu 7: Hãy nêu ví dụ về ô nhiễm môi trường do sản xuất cơ khí 
gây ra, liên hệ bản thân để có các biện pháp bảo vệ môi trường 
tại địa phương và trường học.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_11_bai_he_thong_hoa_kien_thuc_phan_che_t.ppt