Bài giảng Đại số 9 - Chương II: Hàm số bậc nhất - Võ Thị Huyền
Định nghĩa hàm số bậc nhất
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b, trong đó a, b là các số cho trước và a ≠ 0
Tính chất của hàm số bậc nhất
- Hàm số bậc nhất xác định với mọi giá trị của x thuộc R.
Đồng biến trên R khi a > 0,
nghịch biến trên R khi a <0.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số 9 - Chương II: Hàm số bậc nhất - Võ Thị Huyền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số 9 - Chương II: Hàm số bậc nhất - Võ Thị Huyền
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
Giáo viên: Võ Thị Huyền
Trường THCS Chu Văn An- Cam Ranh Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT
Đồ thị của hàm số bậc nhất, cách vẽ
Đồ thị của Hệ số góc của đường thẳng
hàm số bậc y = ax +b (a 0)
nhất
Vị trí tương đối của hai đường thẳng
(d): y = ax +b (a 0)
(d’): y = a’x +b’ (a’ 0) Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT
Bài 1. Với giá trị nào của m thì hàm số
y = m − 5 x – 2 là hàm số bậc nhất.
Hàm số y = m − 5 x – 2 là hàm số bậc nhất
m – 5 ≠ 0
m − 5 ≠ 0 mA x−ác5 địnhxác định A ≥ 0
m – 5 0 m m– 5− 5 0≥ 0
m – 5 > 0
m > 5
Vậy m > 5 thì hàm số trên là hàm số bậc nhất. Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
Bài 2. Cho hàm số bậc nhất y = (1 – m) x + 2.
Xác định m để hàm số:
a/ đồng biến. b/ nghịch biến.
a/ Hàm số y = (1 – m) x + 2 đồng biến
1 – m > 0
m < 1
Vậy m < 1 thì hàm số trên đồng biến. Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0)
Trường hợp: b = 0
y Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0)
là một đường thẳng đi qua gốc tọa
(0;b) độ O(0;0) và (1; a)
Trường hợp: b ≠ 0 x = 1 ; y = a
−퐛 a (1;a)
( ;0)
퐚 Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
O 1 x là một đường thẳng cắt trục tung tại
điểm A (0; b) cắt trục hoành tại điểm
b
B( ; 0)
− a y = ax + b (a > 0) y = ax + b (a < 0)
y y
- Hệ số góc của đường
thẳng y = ax +b b (a ≠ 0) là a.
b
−퐛 O x O −퐛 x
퐚 퐚 Vị trí tương đối của (d): y= ax+ b (a ≠ 0) và (d’): y=a’x+b’ (a’ ≠ 0)
y y y
O x O x O x
(d’) (d) (d) (d’) (d)(d’)
(d) cắt (d’) (d) song song (d’) (d) trùng (d’) a
a ≠ a’ a = a’và b ≠ b’ =a’ và b = b’ Bài 3.
1
Cho hàm số y = x − 2 có
2
đồ thị là đường thẳng (d)
a) Vẽ đường thẳng (d).
b) Tìm tọa độ giao điểm M
của (d) với ( ): y = −x + 1.
c) Tính góc tạo bởi (d)
với trục Ox (làm tròn
đến độ). Bài 3. Phương trình hoành độ giao
1
Cho hàm số y = x − 2 có điểm của (d) và ( ) là
2 1
x − − 2 2 = = − −xx + +1 .1.
đồ thị là đường thẳng (d). 2 0 0
1
a) Vẽ đường thẳng (d). x + x = 1 + 2
2
b) Tìm tọa độ giao điểm M 3
x = 3 x = 2
của (d) với ( ): y = −x + 1. 2
Với x = 2, suy ra y = −1
M(x0; y0)
1 Vậy giao điểm của (d) với ( )
y = x − 2
0 2 0 là M (2;−1)
y0 = −x0 + 1 Bài 3.
1
Cho hàm số y = x − 2 có
2
đồ thị là đường thẳng (d)
a) Vẽ đường thẳng (d).
b) Tìm tọa độ giao điểm M
của (d) với ( ): y = −x + 1.
c) Tính góc tạo bởi (d)
với trục Ox (làm tròn
đến độ). Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT
Bài 4. Cho hàm số bậc nhất y = (m + 1)x – 3 có đồ
thị là đường thẳng (d). Xác định m để:
a/ (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.
b/ (d) song song với đường thẳng (d’): y = – 4x + 5.
1
c/ (d) vuông góc với đường thẳng ( ): y = x + .
− 2 3
Bài 4. Cho hàm số bậc nhất y = (m + 1)x) –– 33 có đồ
thị là đường thẳng (d). Xác định m để:
b/ (d) song song với đường thẳng (d’): y = – 4x + 55.
(d) song song (d’) ⇔ a = a’và b b’
(d): y = (m + 1)x – 3 (m ≠ –1)
m + 1 = – 4
(d) song song với (d’)
{– 3 ≠ 5
m = – 5 (TMĐK)
Vậy m = – 5 thì (d) song song (d’) Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT
Định nghĩa hàm Tính chất của Đồ thị của hàm
số bậc nhất hàm số bậc nhất số bậc nhất
Các bước vẽ đồ thị Hệ số góc của Vị trí tương đối của hai
của hàm số bậc nhất đường thẳng đường thẳng
(đường thẳng (d) y = ax +b (a 0)
y = ax +b (a 0)) y = ax +b (a 0) (d’) y = a’x +b’ (a’ 0)File đính kèm:
bai_giang_dai_so_9_chuong_ii_ham_so_bac_nhat_vo_thi_huyen.pptx

