Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 47, Bài: Mở rộng vốn từ Dũng cảm - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Khắc Định
Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Bài 2: Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa:
tinh thần, hành động, xông lên, người chiến sĩ, nữ du kích, em bé liên lạc, nhận khuyết điểm, cứu bạn, chống lại cường quyền, trước kẻ thù, nói lên sự thật.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 47, Bài: Mở rộng vốn từ Dũng cảm - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Khắc Định", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tiết 47, Bài: Mở rộng vốn từ Dũng cảm - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Khắc Định

THẦY ÁC CÔ C G G IÁ N O Ừ V M Ề Lớp 4A O Môn: Luyện từ và câu – Tuần 25 – Tiết 47 D À Ự BÀI: MRVT: Dũng cảm H C GIÁO VIÊN: NGUYỄN KHẮC ĐỊNH Thứ ba ngày 26 tháng 5 năm 2020 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Dũng cảm: là có dũng khí, bản lĩnh, dám đối mặt với mọi khó khăn, nguy hiểm để làm những việc nên làm. Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây: gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm. gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm. Thứ ba ngày 26 tháng 5 năm 2020 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây: Bài 2: Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa: Bài 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B) Thứ ba ngày 26 tháng 5 năm 2020 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây: Bài 2: Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa: Bài 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B) Bài 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau: Thứ ba ngày 26 tháng 5 năm 2020 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Củng cố - dặn dò: Dũng cảm: là có dũng khí, bản lĩnh, dám đối mặt với mọi khó khăn, nguy hiểm để làm những việc nên làm. Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới.
File đính kèm:
bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tiet_47_bai_mo_rong_von_tu_d.pptx