Bài giảng Sinh học 6 - Chủ đề: Quả và hạt
I. Các bộ phận của hạt ( Ghi vào vở)
* Hạt gồm các bộ phận:
1. Vỏ
2. Phôi
Lá mầm
Thân mầm
Chồi mầm
Rễ mầm
Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt chứa trong lá mầm hoặc trong phôi nhũ
II. Cây là một thể thống nhất:
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 6 - Chủ đề: Quả và hạt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học 6 - Chủ đề: Quả và hạt

CHỦ ĐỀ QUẢ VÀ HẠT I. HẠT VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA HẠT 1. Các bộ phận của hạt Hình 33.1. Một nửa Hình 33.2. Hạt ngô hạt đỗ đen đã bóc vỏ đã bóc vỏ Phôi nhũ chứa chất dinh dưỡng dự trữ a. Lá mầm b.Chồi mầm Phôi c.Thân mầm d. Rễ mầm Trả lời Câu hỏi Hạt đỗ đen Hạt ngô Hạt gồm có những bộ Vỏ, phôi, phôi Vỏ, phôi phận nào ? nhũ Bộ phận nào bao Vỏ hạt Vỏ hạt bọc và bảo vệ hạt ? Phôi gồm những Lá mầm, chồi Lá mầm, chồi mầm, thân mầm, mầm, thân mầm, bộ phận nào ? rễ mầm rễ mầm Phôi có mấy lá mầm ? Hai lá mầm Một lá mầm Chất dinh dưỡng dự trữ Lá mầm Phôi nhũ của hạt chứa ở đâu ? II. Phân biệt hạt Một lá mầm và hạt Hai lá mầm Hạt và cây Hai lá mầm Hạt và cây Một lá mầm So sánh hạt cây Hai lá mầm và hạt cây Một lá mầm ??? 2. Phân biệt hạt Một lá mầm và hạt Hai lá mầm Cây Hai lá mầm: phôi của hạt có 2 lá mầm. Ví dụ: đỗ đen, lạc, cam Người ta phân thành 2 nhóm cây: Cây Một lá mầm: phôi của hạt có 1 lá mầm. Ví dụ: ngô, lúa, kê CÂY HAI LÁ MẦM: chủ yếu là các cây thực phẩm. Cây mướp Cây lạc Tiết 43: Bài 36: TỔNG KẾT VỀ CÂY CÓ HOA II. Cây là một thể thống nhất: (Phần này thuộc bài 36/116 sgk) 1. Sự thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cơ quan ở cây có hoa: Giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cơ quan ở cây có hoa có mối quan hệ như thế nào? Bằng những kiến thức đã được học ở những bài trước, hãy hoàn thành bảng sau: Tiết 44. TỔNG KẾT VỀ CÂY CÓ HOA Các chức năng chính của mỗi cơ Đặc điểm chính về cấu tạo quan 1. Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt a. Có các tế bào biểu bì kéo dài thành lông hút 2. Thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây b. Gồm nhiều bó mạch gỗ và mạch rây Trao đổi khí với môi trường bên ngoài và thoát hơi nước 3. Thực hiện thụ phấn, thụ tinh kết hạt c. Gồm vỏ quả và hạt và tạo quả 4. Vận chuyển nước và muối khoáng từ d. Mang các hạt phấn chứa tế bào sinh rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến tất cả dục đực và noãn chứa tế bào sinh dục các bộ phận khác của cây cái e. Những tế bào vách mỏng chứa nhiều 5. Nảy mầm thành cây con, duy trì và lục lạp, trên lớp tế bào biểu bì có những phát triển nòi giống lỗ khí đóng mở được 6. Hấp thụ nước và muối khoáng cho g. Gồm vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự cây trữ II. Cây là một thể thống nhất: 1.Sự thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cơ quan ở cây có hoa: ( Ghi vào vở) Cây có hoa có nhiều cơ quan, mỗi cơ quan đều có cấu tạo phù hợp với chức năng riêng của chúng. Sơ đồ: Mối quan hệ về chức năng của rễ, thân, lá Hấp thụ nước và Vận chuyển chất muối khoáng dinh dưỡng RỄ THÂN LÁ Chế tạo chất hữu cơ nuôi cây Nhận xét mối quan hệ về chức năng giữa các cơ quan ở cây có hoa? II. CÂY LÀ MỘT THỂ THỐNG NHẤT 2. Sự thống nhất về chức năng giữa các bộ phận ở cây có hoa Giữa các cơ quan ở cây có mối quan hệ chặt chẽ và thống nhất. Khi tác động vào một cơ quan sẽ ảnh hưởng đến các cơ quan khác và ngược lại BÀI TẬP CHỦ ĐỀ HOA VÀ QUẢ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Loại hạt nào dưới đây không chứa phôi nhũ ? A.Cau B. Lúa C. Ngô D. Lạc Câu 2. Ở hạt đậu xanh, chất dinh dưỡng được dự trữ ở đâu ? A. Lá mầm B. Phôi nhũ D. Chồi mầm Câu 3. Ở hạt ngô, bộ phận nào chiếm phần lớn trọng lượng ? A.R B. Lá mầm C. Phôi nhũ D. Chồi mầm Câu 4. Phôi trong hạt gồm có bao nhiêu thành phần chính ? A.4 B. 3 D. 5 Câu 5. Phôi của hạt bưởi có bao nhiêu lá mầm ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 6. Chất dinh dưỡng của hạt được dự trữ ở đâu ? A. Thân mầm hoặc rễ mầm B. Phôi nhũ hoặc chồi mầm C. Lá mầm hoặc rễ mầm Câu 7. Bạn có thể tìm thấy phôi nhũ ở loại hạt nào dưới đây? A. Hạt đậu đen B. Hạt cọ C. Hạt bí D. Hạt cải Câu 8. Nhóm nào dưới đây gồm những cây Hai lá mầm ? A. Cam, mít, cau, chuối, thanh long B. Cao lương, dừa, mía, rau má, rau ngót C. Rau dền, khoai lang, cà chua, cải thảo D. Sen, sắn, khế, gừng, dong ta
File đính kèm:
bai_giang_sinh_hoc_6_chu_de_qua_va_hat.ppt