Bài giảng Sinh học 9 - Bài: Tổng kết chương trình toàn cấp
I - ĐA DẠNG SINH HỌC
II - TIẾN HÓA CỦA THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
III - SINH HỌC CƠ THỂ
IV - SINH HỌC TẾ BÀO
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học 9 - Bài: Tổng kết chương trình toàn cấp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học 9 - Bài: Tổng kết chương trình toàn cấp
SINH HỌC 9 BÀI: TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP Bảng 64.1. Đặc điểm chung và vai trò của các nhóm sinh vật Các nhóm Đặc điểm chung Vai trò SV - Kích thước rất nhỏ (12 - 50 Khi kí sinh thường gây bệnh phần triệu mm). cho vật chủ. Vi rút - Chưa có cấu tạo TB, chưa phải là dạng cơ thể điển hình, kí sinh bắt buộc. - Kích thước bé (1 đến vài phần - Trong thiên nhiên và đời nghìn mm). sống con người: Phân huỷ chất hữu cơ, được ứng dụng - Có cấu trúc TB nhưng chưa có trong công, nông nghiệp. Vi khuẩn nhân hoàn chỉnh. - Gây bệnh cho SV khác và ô - Sống hoại sinh hoặc kí sinh (1 nhiễm môi trường. số ít tự dưỡng) 3 Bảng 64.1. Đặc điểm chung và vai trò của các nhóm sinh vật Các Đặc điểm chung Vai trò nhóm SV -Cơ thể bao gồm nhiều hệ cơ - Cung cấp nguồn dinh dưỡng, quan và cơ quan: vận động, nguyên liệu và được dùng vào tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá, việc nghiên cứu và hỗ trợ cho sinh sản, thần kinh... người. Động vật - Sống dị dưỡng. - Gây bệnh hay truyền bệnh - Có khả năng di chuyển. cho người. - Phản ứng nhanh với các kích thích từ bên ngoài. 5 Bảng 64.3. Đặc điểm của cây Một lá mầm và Hai lá mầm Đặc điểm Cây Một lá mầm Cây Hai lá mầm - Số lá mầm. - Một - Hai - Kiểu rễ. - Rễ chùm - Rễ cọc - Kiểu gân - Hình cung hoặc song - Hình mạng lá. song - Số cánh - 6 hoặc 3 - 5 hoặc 4 hoa. - Thân cỏ (chủ yếu) - Thân gỗ, thân cỏ,thân - Kiểu thân leo.... 7 Bảng 64.4. Đặc điểm của các ngành động vật Ngành Đặc điểm Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi, có khoang áo, hệ tiêu Thân hoá phân hoá và cơ quan di chuyển thường đơn giản. mềm Có số loài lớn, chiếm tới 2/3 số loài ĐV, có 3 lớp lớn: giáp xác, Chân hình nhên, sâu bọ. Các phần phụ phân đốt và khớp động với khớp nhau, có bộ xương ngoài bằng kitin. ĐV có Có các lớp chủ yếu: cá, lưỡng cư , bò sát, chim và thú, có bộ xương xương trong, trong đó có cột sống (chứa tuỷ sống), các hệ cơ sống quan phân hoá và phát triển, đặc biệt là hệ thần kinh. 9 II - TIẾN HÓA CỦA THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT 11 2. Sự tiến hoá của giới động vật Bảng 64.6: Trật tự tiến hoá của giới Động vật Hãy ghép các chữ a,b,c,d,e,g,h,i với các số 1,2,3,4,5,6,7,8 theo trật tự tiến hoá của giới Động vật. Các ngành động vật Trật tự tiến hoá a. Giun dẹp. 1 d b. Ruột khoang. 2 b c. Giun đốt. 3 a d. Động vật nguyên sinh. 4 e e. Giun tròn. 5 c g. Chân khớp. 6 i h. Động vật có xương sống. 7 g i. Thân mềm. 8 h 13 Bảng 65.1: CHỨC NĂNG CỦA CÁC CƠ QUAN Ở CÂY CÓ HOA Cơ Chức năng quan Rễ Hấp thụ nước và muối khoáng cho cây. Thân Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến các bộ phận khác của cây. Thu nhận ánh sáng để quang hợp tạo chất hữu cơ cho cây, trao Lá đổi khí với môi trường ngoài và thoát hơi nước. Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt và tạo quả. Hoa Quả Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt. Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống. Hạt 15 Bảng 65.2 Chức năng của các cơ quan và hệ cơ quan ở cơ thể người Cơ quan và Chức năng hệ cơ quan Da Cảm giác, bài tiết, điều hoà thân nhiệt và bảo vệ cơ thể. Thần kinh Điều khiển, điều hoà và phối hợp hoạt động của các cơ và giác quan, bảo đảm cho cơ thể là 1 thể thống nhất toàn vẹn. quan Điều hoà các quá trình sinh lí của cơ thể, đặc biệt là các quá Tuyến nội trình TĐC, chuyển hoá vật chất và năng lượng bằng con tiết đường thể dịch (đường máu). Sinh sản Sinh con, duy trì và phát triển nòi giống. 17 Bảng 65.3: Chức năng của các bộ phận của tế bào Các bộ phận Chức năng Thành tế bào Bảo vệ tế bào. Màng tế bào Trao đổi chất giữa trong và ngoài tế bào Chất tế bào Thực hiện các hoạt động sống của tế bào Ti thể Thực hiện sự chuyển hoá năng lượng của tế bào Lục lạp Tổng hợp chất hữu cơ (quang hợp) Ribôxôm Tổng hợp Protein Không bào Chứa dịch tế bào Chứa vật chất di truyền (ADN, NST), điều khiển mọi Nhân hoạt động sống của tế bào. 19 Bảng 65.5. Những điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân Các Nguyên phân Giảm phân I Giảm phân II kì NST kép co ngắn, đóng NST kép co ngắn, NST kép co lại Kì xoắn và dính vào sợi thoi đóng xoắn. Cặp NST thấy rõ số lượng đầu phân bào ở tâm động. kép tương đồng tiếp NST kép (đơn hợp theo chiều dọc bội) và bắt chéo. Các NST kép co ngắn cực Từng cặp NST kép Các NST kép xếp Kì đại và xếp thành 1 hàng ở xếp thành 2 hàng ở thành 1 hàng ở giữa MPXĐ của thoi phân bào. MPXĐ của thoi phân MPXĐ của thoi bào. phân bào. Từng NST kép chẻ dọc ở Các cặp NST kép Từng NST kép tâm động thành 2 NST đơn tương đồng phân li chẻ dọc ở tâm Kì độc lập về 2 cực của sau phân li về 2 cực TB. động thành 2 NST TB. đơn phân li về 2 cực TB. Các NST đơn nằm gọn Các NST kép nằm gọn Các NST đơn nằm Kì trong nhân với số lượng = trong nhân với số gọn trong nhân với cuối 2n như ở TB mẹ lượng = n(kép)= 1/2 ở số lượng = n(NST TB mẹ. đơn) 21 Bảng 66.1: Các cơ chế của hiện tượng di truyền Cơ sở vật chất Cơ chế Hiện tượng ADN ARN Protein Tính đặc thù của Protein Cấp phân tử: ADN Nhân đôi - phân li - tổ hợp Bộ NST đặc trưng của loài. Cấp tế bào: Nguyên phân - giảm phân - thụ Con giống bố mẹ. tinh NST 23 Bảng 66.3: Các loại biến dị Biến dị tổ hợp Đột biến Thường biến Sự tổ hợp lại các Những biến đổi về Những biến đổi ở gen của P tạo ra ở cấu trúc, số lượng KH của 1 KG, phát Khái thế hệ lai những KH của ADN và NST, sinh trong quá trình niệm khác P. khi biểu hiện thành phát triển cá thể KH là thể đột biến. dưới ảnh hưởng của môi trường. Phân li độc lập và tổ Tác động của các Ảnh hưởng của điều Nguyên hợp tự do của các nhân tố ở môi kiện môi trường chứ cặp gen trong GP và trường trong và không do sự biến nhân thụ tinh. ngoài cơ thể vào đổi của KG. ADN và NST. Xuất hiện với tỉ lệ Mang tính cá biệt, Mang tính đồng loạt, Tính không nhỏ, di truyền ngẫu nhiên, có lợi định hướng, có lợi, chất và được, là nguyên liệu hoặc hại, di truyền không di truyền cho chọn giống và tiến được, là nguyên liệu được, nhưng đảm vai trò hoá. cho tiến hoá và chọn bảo cho sự thích giống. nghi của cá thể. 25 VI - SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG 27 Bảng 66.5: Hệ thống hoá các khái niệm Khái niệm Định nghĩa Ví dụ QTSV bao gồm các cá thể cùng loài, cùng sống Quần thể trong 1 khu vực nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới. QXSV là 1 tập hợp nhiều QTSV thuộc các loài khác Quần xã nhau, cùng sống trong 1 không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau. Cân bằng Số lượng cá thể của mỗi QT trong QX luôn được sinh học khống chế ở mức độ phù hợp với khả năng của MT, tạo nên sự cân bằng SH trong QX. Hệ sinh Hệ sinh thái bao gồm QXSV và môi trường sống của thái QX (sinh cảnh). Hệ sinh thái là 1 hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định. - Chuỗi - Chuỗi thức ăn là 1 dãy nhiều loài SV có quan hệ dinh thức ăn dưỡng với nhau. - Lưới thức - Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành ăn 1 lưới thức ăn. 29 Bảng 66.5: Các dấu hiệu điển hình của quần xã Các dấu Các chỉ số Thể hiện hiệu Độ đa dạng. Mức độ phong phú về số lượng và loài trong QX. Số lượng các loài Độ nhiều. Mật độ cá thể của từng loài trong trong quần QX. xã Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp 1 loài Độ thường gặp trong tổng số địa điểm quan sát. Loài ưu thế Loài đóng vai trò quan trọng trong QX. Thành phần loài trong Loài đặc trưng Loài chỉ có ở 1 QX hoặc có nhiều quần xã hơn hẳn các loài khác. 31
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_9_bai_tong_ket_chuong_trinh_toan_cap.ppt