Bài giảng Tiếng Anh 8 - Unit 8: English speaking countries. Lesson 1: Getting started
New words.
-awesome (a): tuyệt vời, tuyệt cú mèo
-improve(v): tiến bộ
-absolutely(adv): tất nhiên, đúng như vậy, hoàn toàn như vậy
-official (a): chính thức
-have difficulty understanding them: gặp khó khăn trong việc hiểu họ
-→have difficulty + V-ing:gặp khó khăn khi làm việc gì đó
-I found it difficulty to understand them at first: tôi nhận thấy thật khó hiểu họ lúc đầu.
-→S found it + adj to + V: nhận thấy điều gì đó như thế nào đó khi làm
-accent (n):giọng nói
native speaker: người bản xứ
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh 8 - Unit 8: English speaking countries. Lesson 1: Getting started", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Anh 8 - Unit 8: English speaking countries. Lesson 1: Getting started
(Các em chép phần này vào vở) UNIT 8: ENGLISH SPEAKING COUNTRIES LESSON 1: GETTING STARTED New words. - awesome (a): tuyệt vời, tuyệt cú mèo - improve(v): tiến bộ - absolutely(adv): tất nhiên, đúng như vậy, hoàn toàn như vậy - official (a): chính thức - have difficulty understanding them: gặp khó khăn trong việc hiểu họ - →have difficulty + V-ing:gặp khó khăn khi làm việc gì đó - I found it difficulty to understand them at first: tôi nhận thấy thật khó hiểu họ lúc đầu. - →S found it + adj to + V: nhận thấy điều gì đó như thế nào đó khi làm - accent (n):giọng nói - native speaker: người bản xứ CÁC EM HÃY NHÌN KĨ 6 CÂU HỎI DƯỚI ĐÂY. SAU ĐÓ ĐỌC LẠI PHẦN ‘Listen and Read’ VÀ TÌM CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT NHÉ. (Phần này chỉ chép câu trả lời vào vở thôi nhé) a. Answer the following questions. 1.Where is Phong now? 2.Where do the campers come from? 3.What has Phong done so far? 4.Why has he been able to improve his English? 5.Who are in the same team with Phong? 6.When can Nick see Phong? UNIT 8: ENGLISH SPEAKING COUNTRIES LESSON 1: GETTING STARTED New words. - awesome (a): tuyệt vời, tuyệt cú mèo - improve(v): tiến bộ - absolutely(adv): tất nhiên, đúng như vậy, hoàn toàn như vậy - official (a): chính thức - have difficulty understanding them: gặp khó khăn trong việc hiểu họ - →have difficulty + V-ing:gặp khó khăn khi làm việc gì đó - I found it difficulty to understand them at first: tôi nhận thấy thật khó hiểu họ lúc đầu. - →S found it + adj to + V: nhận thấy điều gì đó như thế nào đó khi làm - accent (n): giọng nói - native speaker: người bản xứ b/17 - 1. He is at international summer camp. - 2. - 3. - 4. - 5. Chúng ta đến với câu hỏi số 3. 3.What has Phong done so far?( cho đến giờ Phong đã làm được những gì?) →He has made new friends, visited places, and taken part in different activities Căn cứ vào đây. Ta có câu trả lời (Chép câu trả lời vào vở) Chúng ta đến với câu hỏi số 5. 5.Who are in the same team with Phong? →Two boys from Australia and a girl from the USA. Căn cứ vào câu này. Ta có câu trả lời. (Chép câu trả lời vào vở) UNIT 8: ENGLISH SPEAKING COUNTRIES LESSON 1: GETTING STARTED New words. - awesome (a): tuyệt vời, tuyệt cú mèo - improve(v): tiến bộ - absolutely(adv): tất nhiên, đúng như vậy, hoàn toàn như vậy - official (a): chính thức - have difficulty understanding them: gặp khó khăn trong việc hiểu họ - →have difficulty + V-ing:gặp khó khăn khi làm việc gì đó - I found it difficulty to understand them at first: tôi nhận thấy thật khó hiểu họ lúc đầu. - →S found it + adj to + V: nhận thấy điều gì đó như thế nào đó khi làm - accent (n):giọng ( giọng nói) - native speaker: người bản xứ b/17 - 1. He is at international summer camp. - 2. They come from everywhere/different countries. - 3. He has made new friends, visited places, and taken part in different activities. - 4. Because he uses English every day, with people from different countries - 5. Two boys from Australia and a girl from the USA - 6. Nick can see Phong after July 15th Chúng ta đến với phần 3.Các em có 1 phút 30 giây tự làm. Sau đó đáp án sẽ tự hiện lên. Các em hãy so sánh đáp án xem mình đúng được bao nhiêu câu nhé.Phần này làm trực tiếp vào sách, không chép vào vở. The USA The United Kingdom Singapore Australia Canada New Zealand
File đính kèm:
- bai_giang_tieng_anh_8_unit_8_english_speaking_countries_less.pptx