Bài giảng Tin học 11 - Tuần 26, Bài học: Bài tập và thực hành 5
Phần I: Lý thuyết
Khai báo xâu:
Var
Các hàm và thủ tục xử lí xâu:
1.Thủ tục delete(S, vt, n):
Ý nghĩa: xoá n kí tự của biến xâu S bắt đầu từ vị trí vt
2. Thủ tục insert(S1, S2, vt)
Ý nghĩa: Chèn xâu S1 vào xâu S2, bắt đầu ở vị trí vt.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học 11 - Tuần 26, Bài học: Bài tập và thực hành 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học 11 - Tuần 26, Bài học: Bài tập và thực hành 5
BAØI TAÄP VAØ THÖÏC HAØNH 5
Phần I: Lý thuyết
Khai báo xâu:
Var : String[độ dài lớn nhất của xâu];
Các hàm và thủ tục xử lí xâu:
1. Thủ tục delete(S, vt, n):
Ý nghĩa: xoá n kí tự của biến xâu S bắt đầu từ vị trí vt.
2. Thủ tục insert(S1, S2, vt)
Ý nghĩa: Chèn xâu S1 vào xâu S2, bắt đầu ở vị trí vt. BAØI TAÄP VAØ THÖÏC HAØNH 5
Phần II: Thực hành
Bài tập 1: SGK trang 73
Nhập vào từ bàn phím một xâu. Kiểm tra xâu đó có
phải là xâu đối xứng hay không ?
➢ Input: Nhập vào xâu.
➢ Output: Xuất ra kết quả có phải là xâu đối
xứng (Palindrome)
VD: S:=‘ABCDCBA’; → Xâu đối xứng
S1:=‘ABCACD’; →Xâu không đối xứng •Chạy thử chương trình bằng bộ input
ABCDCBA
Kết quả: xau la palindrome
•Chạy thử chương trình bằng bộ input
ABCDABC
Kết quả: xau khong la palindrome
•Hãy cho 1 vài bộ input chạy thử chương
trình và nhận xét kết quả Xây dựng thuật toán
a[i] A B C D D C B A
i 1 2 3 4 5 6 7 8
x:=length(a);
Các cặp kí tự ở vị trí đối xứng nhau:
Để kiểm tra
- a[1] đối xứng với a[x] xâu đối xứng
- a[2] đối xứng với a[x-1] ta so sánh bao
- a[3] đối xứng với a[x-2] nhiêu cặp kí tự
- a[4] đối xứng với a[x-3] trong xâu đó?
Kí tự a[i] đối xứng với kí tự a[x-i+1]
Phát hiện bao nhiêu cặp kí tự X div 2
ở vị trí đối xứng nhau
nhưng khác nhau thì kết luận xâu đó
không là palindrome? Chỉ cần 1 CHƯƠNG TRÌNH HOÀN CHỈNH Chương trình viết theo cách khác (dùng While-do): BAØI TAÄP VAØ THÖÏC HAØNH 5
Bài tập 2: SGK trang 73
Dàn ý
{Phần khai báo}
Begin
{Nhập xâu S}
{Chuyển xâu S sang kí tự hoa}
For ch:=’A’ to ‘Z’ do
begin
For i:=1 to length(S) do
{Nếu S[i] là chữ cái thì đếm tăng cho S[i]}
{Nếu dem 0 thì thông báo số lần xuất hiện của ch}
end;
End. BAØI TAÄP VAØ THÖÏC HAØNH 5
Bài tập 3: SGK trang 73
Nhập vào từ bàn phím một xâu. Thay thế tất cả các
cụm kí tự ‘anh’ bằng cụm kí tự ‘em’.
➢Input: Nhập vào một xâu
➢Output: Xuất ra xâu kết quả đã thay thế cụm
từ ‘anh’ bằng cụm từ ‘em’ BAØI TAÄP VAØ THÖÏC HAØNH 5
Bài tập 3: SGK trang 73
VarKhai S: báo string; biến vt: byte;
1. NhậpReadln(S); vào xâu
2.2. TìmPos(‘anh’,S); vị trí xâu ‘anh’ trong xâu đã cho.
3. XóaDelete xâu (S,vt,3); ‘anh’.
4. ChènInsert xâu(‘em’,S, ‘em’ vt,);vào vị trí đó.
5. LặpWhile đi pos(‘anh’,s)lặp lại việc 2. 0 4. do cho đến khi không tìm thấy xâu
‘anh’ nữa. Những kiến thức cần nắm :
➢ Cách tạo một xâu mới từ xâu ban đầu.
➢ Đếm số lần xuất hiện của một chữ cái
trong toàn bộ văn bản.
➢ Tìm kiếm và thay thế một từ bằng
một từ khác trong toàn bộ văn bản.
Những kiến thức cần chuẩn bị:
➢ Kiến thức về kiểu dữ liệu có cấu trúc.
➢ Câu hỏi và bài tập trang 79, 80 (SGK).File đính kèm:
bai_giang_tin_hoc_11_tuan_26_bai_hoc_bai_tap_va_thuc_hanh_5.ppt

