Bài tập Tiếng Anh 6 - Unit 12: Skills 2

Task 1. Do you agree or disagree with these statements?

Tick (√) the boxes.

(Em có đồng ý với những câu này không?)

Task 2. Phong, Vy, Mi and Duy are working in a group. They are discussing what robots will be able to do in the future. Listen to their discussion and find out which person says what.

(Phong, Vy, Mi và Duy đang làm việc trong một nhóm. Họ đang thảo luận về những gì người máy sẽ có thể làm trong tương lai. Nghe cuộc thảo luận của họ và tìm ra người nào nói gì.)

docx 6 trang minhvy 15/08/2024 290
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Anh 6 - Unit 12: Skills 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Tiếng Anh 6 - Unit 12: Skills 2

Bài tập Tiếng Anh 6 - Unit 12: Skills 2
 UNIT 12 – SKILLS 2 LỚP 6
Task 1. Do you agree or disagree with these statements? 
Tick (√) the boxes.
(Em có đồng ý với những câu này không?)
 Agree Disagree 
1. Soon robots will be able to do all of our work and we will 
live more comfortably.
2. Robots will be able to do dangerous work for us. 
3. If robots do all of our work, we will have nothing to do. 
4. Some people will use robots to do bad things. 
Lời giải chi tiết:
1. agree
2. agree
3. disagree
4. agree
Tạm dịch: 
1. Người máy sẽ sớm có thể làm tất cả những công việc của chúng ta và chúng ta sẽ có thể sống 
thoải mái hơn.
2. Người máy sẽ có thể làm những công việc nguy hiểm thay cho chúng ta.
3. Nếu người máy làm tất cả các công việc của chúng ta, chúng ta sẽ không có việc gì để làm.
4. Vài người sẽ sử dụng người máy để làm điều xấu.
Bài 2
Task 2. Phong, Vy, Mi and Duy are working in a group. They are discussing what robots 
will be able to do in the future. Listen to their discussion and find out which person says 
what.
(Phong, Vy, Mi và Duy đang làm việc trong một nhóm. Họ đang thảo luận về những gì người 
máy sẽ có thể làm trong tương lai. Nghe cuộc thảo luận của họ và tìm ra người nào nói gì.)
We will live more comfortably in the near future. 1. Vy Lời giải chi tiết:
1. Vy 
2. Duy 
3. Mi 
4. Phong 
5. Mi
Tạm dịch:
1. Chúng ta sẽ sống thoải mái hơn trong tương lai gần.
2. Người máy sẽ có thể làm những công việc nguy hiểm thay cho chúng ta.
3. Người máy làm tất cả các công việc của chúng ta, chúng ta sẽ không có việc gì để làm.
4. Người máy sẽ không thể làm tất cả các công việc của chúng ta.
5. Vài người sẽ sử dụng người máy để làm điều xấu.
Bài 3
Task 3. Listen again. Tick (√) which statements are true or false.
(Nghe lại. Chọn câu nào đúng ghi T (True), câu nào sai ghi F (Fasle).)
 True False
1. Vy disagrees with the idea that in the near future robots will 
be able to do all of our work.
2. Duy agrees with the idea that we will live more 
comfortably in the near future.
3. Mi disagrees with Duy's and Vy's opinions. 
4. Mi doesn't think we should be careful with robots. 
Lời giải chi tiết:
1. F (Vy agrees)
2. T
3. T Bài 5
Task 5. Write a paragraph to support the idea that: robots will be very useful in the 
future. You can use some of these ideas or your own.
(Viết một đoạn văn để hỗ trợ những ý kiến rằng người máy sẽ hữu ích trong tương lai. Em có 
thể sử dụng vài ý kiến sau, hoặc ý kiến riêng của em.)
- home robots will be able to do all of our housework
- teaching robots will be able to help children do their homework
- worker robots will be able to build houses in the air
- doctor robots will be able to help sick people
- space robots will be able to build space stations on many other planets
- robots will be able to do dangerous work for us
You can begin and end as follows:
I agree with the idea that in the future robots will be very useful to us. 
Firstly, .
...
For these reasons, I think that robots will be useful in our future.
Lời giải chi tiết:
I agree with the idea that in the future robots will be very useful to us. Firstly, home robots will 
be able to do all of our housework. Secondly, teaching robots will be able to help children do 
their homework. Next, worker robots will be able to build houses in the air; doctor robots will 
be able to help sick people; space robots will be able to build space stations on many other 
planets. Finally, robots will be able to do dangerous work for us. For these reasons, I think that 
robots will be useful in our future. 
Tạm dịch:
Tôi đồng ý với ý kiến rằng trong tương lai người máy sẽ hữu ích cho chúng ta. Đầu tiên, người 
máy gia đình sẽ có thể làm tất cả các công việc nội trợ. Thứ hai là, người máy dạy học sẽ có thể 
giúp trẻ em làm bài tập về nhà. Kế đến, người máy công nhân sẽ có thể xây nhà trong không 
trung, người máy bác sĩ sẽ có thể giúp đỡ người bệnh; người máy không gian sẽ có thể xây 
trạm không gian trên nhiều hành tinh khác. Cuối cùng, người máy sẽ làm những công việc 
nguy hiểm thay cho chúng ta. Vì những lý do đó mà tôi nghĩ rằng người máy sẽ hữu ích trong 
tương lai của chúng ta. 
Từ vựng
- near future: tương lai gần
- comfortably (adv): một cách thoải mái

File đính kèm:

  • docxbai_tap_tieng_anh_6_unit_12_skills_2.docx