Bộ đề kiểm tra kiến thức học kì I môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều

Bài 1. (3,0 điểm) Tính

Bài 2. (3,0 điểm) Tìm x:

Bài 3: (1,0 điểm ) Tìm 2 cạnh của một hình chữ nhật , biết chúng tỉ lệ với nhau theo tỉ số 3/5 và diện tích của hình chữ nhật là 60m2.

pdf 6 trang minhvy 20/09/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra kiến thức học kì I môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề kiểm tra kiến thức học kì I môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều

Bộ đề kiểm tra kiến thức học kì I môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều
 PHÒNG GD-ĐT NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HKI 
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU Môn: Toán 7 
 Đề 6 
Câu 1: (2,0 điểm) 
 Thực hiện phép tính sau: 
 24 5 1 8
 a) b) . c) 2,9 3,7 ( 4,2) ( 2,9) 4,2 d) 
 35 6 2 5
 2 1 3
 . 
 5 5 4
Câu 2: (3,0điểm) 
 4 a b c
a) Tìm x biết: x 3 7 b, Tìm 3 số a, b, c biết rằng: và a + b + 
 5 4 5 6
c = 90 
Câu 3: (2,0 điểm ) 
Cho hàm số y = f(x) = 2x2 - 1. Tính f(1); f(2); f(3); f(4) 
Câu 4: (3,0 điểm ) 
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi I là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia 
IB lấy điểm D sao cho IB = ID 
a. C/m: AIB = CID; b. C/m: AD = BC và AD // BC ; c. C/m: DC  AC . 
 Đề 7 
Bài 1(1,5 điểm).Thực hiện các phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể): 
 4 5 4 1 6 4 9 1 1 1
a) 0 , 5 b) .2 .2 c) 
 2 3 2 1 2 3 2 1 3 6 3 6 3
 3
 11
 4 . : 5 
 22
Bài 2(2 điểm) 
 2 1 2
a)Tìm x biết: x b)Cho hàm số y = f(x) = 5 – 3x. Tính giá trị của x 
 3 2 5
ứng với y = 3 
c)Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 4 thì y = 9. Hãy biểu diễn 
y theo x 
Bài 3:(2 điểm) 
Tổng số học sinh của một trường trung học cơ sở là 600 học sinh. Tính số học sinh 
mỗi khối, biết rằng số học sinh bốn khối 6,7,8,9 của trường đó tỉ lệ nghịch với các 
số 9,8,7,6. 
Bài 4(4 điểm ). a b c
Bài 5. Cho các số a, b, c thỏa mãn: 
 2012 2103 2014
Tính giá trị của biểu thức: A = 4( a – b ).( b – c ) – ( c - a )2 
 Đề 10 
Bài 1. Thực hiện phép tính ( hợp lý nếu có thể ). 
 35 3 3 3 2 3 1 1 4
a. b. – c.  2 6 4 4 : d. 
 88 5 4 4 5 4 5 5 3
 3
  2 5 1 0 . 0 , 3 6 
 5
 1 2 3 1 1 1 x
Bài 2. Tìm x, biết. a. 8 + 2x = 4 b. x c. x d. 5 
 3 3 4 2 2 4
+5x + 2 = 650 
Bài 3. Số cây ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được tỉ lệ với 6; 7; 8. Tính số cây mỗi lớp 
trồng được, biết số cây lớp 7C trồng được nhiều hơn số cây lớp 7A trồng được là 
40 cây? 
Bài 4. Cho MNP có MN = MP. Gọi E là trung điểm của NP 
a. CMR: MNE = MPE. b.CMR: ME là tia phân giác của PMN· và 
ME  NP 
c. Trên tia đối của tia EM lấy điểm D sao cho ED = EM.Chứng minh: ND // MP. 
Bài 5. Cho các số a, b, c thỏa mãn: 
 Tính giá trị của biểu thức: A = 4( a – b ).( b – c ) – ( c - a )2 
 Đề 11 
Câu 1: (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau: 
 1 5 1 5 1
a) 15 : ( ) 25 : ( ) b) 0 ,16 
 4 7 4 7 25
 1 1 1 2 3
Câu 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a) x b) ( . x ) : 4 
 3 2 3 3 8
Câu 3: (2 điểm) 
 a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x 
 b) Biểu diễn các điểm sau lên mặt phẳng tọa độ trên: A( 2;2) , M( -3;1) 
 c) Xác định a biết đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm B( 2; 3 ) 
 7
Câu 4: (1 điểm) Tính số đo góc A của tam giác ABC biết số đo các góc A, B, C của 
tam giác đó tỉ lệ với các số 3; 5; 7. 
Câu 5: (2 điểm) Cho tam giác OAB có OA = OB có tia phân giác góc AOB cắt cạnh 
AB tại D. 
 a) Chứng minh AOD BOD ; b) Chứng minh: OD  AB b) Áp dụng: Tìm số đo x trong hình 1 
Bài 2: (2,0 điểm ) Thực hiện phép tính sau: 
 3 2 3 2 3 2 7 3 1 3 2
 a) b) : c)   d) 
 5 7 4 15 7 9 9 7 2 5
 2 3 2 5
Bài 3: (2,0) điểm. 1) Tìm x biết : a) x- b) x 
 5 8 3 6
2) Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 4 ;3 ;2 chu vi tam giác là 27cm. Tính đọ dài 3 
cạnh tam giác. 
Bài 4: (2,0 điểm ) Cho x,y là hai đại lượng tỉ lệ thuận . 
a) Tìm hệ số tỉ lệ k biết x = 2, y = 6 . b) Biểu diễn y theo x. c) Vẽ đồ thị hàm số 
vừa tìm được. 
Bài 5: (2,5 điểm ) Cho góc xOy gọi Oz là tia phân giác góc xOy. Tên Ox lấy điểm 
A, trên Oy lấy điểm B sao cho OA= OB. Lấy điểm I trên OZ (I 0) 
a) C/m OAI = OBI. b) Đoạn thẳng AB cắt OZ tại H. C/m H là trung điểm 
của AB. 
 Đề 15 
 5
 1
Câu 1: (1 điểm) Viết công thức tính lũy thừa của một tích. Áp dụng tính: . 
 3
35 
Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác. 
 0 0 µ
Áp dụng : Cho tam giác ABC có Â = 45 , Cµ = 70 , tính B . 
Câu 3: (2 điểm) Thực hiện các phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): 
 2
 2 5 2 1 6 2 1 6 31
 4 + + 1,5 + . 0 , 4 
a) b) c) 3 : . 2 5 
 2 5 2 1 2 5 2 1 3 3 5 23
 42 13
Câu 4: (1,5 điểm) Tìm x biết: a) x b) x 
 33 24
Câu 5: (1,5 điểm) 
Cho tam giác có số đo các góc lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính số đo các góc của 
tam giác đó. 
Câu 6: (2 điểm) Cho ∆ABC có AB = AC. M trung điểm của BC. 
a) Chứng minh rằng: ∆AMB = ∆AMC . 
b)Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh rằng AB // 
CD. 
 n 22 n n n
Câu 7:(1điểm) Cho A 3 2 3 2 với nN . Chứng minh rằng AM10 
 Đề 16 
Câu 1. Thực hiện các phép tính sau : 

File đính kèm:

  • pdfbo_de_kiem_tra_kien_thuc_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_truong_thcs.pdf