Bộ đề thi thử THPT quốc gia năm 2017 môn Địa lí (Lần 3) - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)

Câu 41. Dân cư tập trung đông đức ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do

A. có nhiều trung tâm công nghiệp. B.có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cơ trú.

C. vùng mới được khai thác gần đây. D. trồng lúa nước cần nhiều lao động.

Câu 42. Các loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta từ Đổi mới đến nay là

A.viễn thông, tư vấn đầu tư, giao thông vận tải.

B. viễn thông, ngân hàng, chuyển giao công nghệ.

C. viễn thông, tư vấn đầu tư, thương mại.

D. viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ.

Câu 43. Thuận lợi về điều kiện kinh tế - xã hội để sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. thị trường tiêu thụ rộng lớn, công nghiệp chế biến phát triển mạnh.

B.vùng có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.

C. mật độ dân số đông, quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh.

D. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt nhất cả nước.

docx 33 trang minhvy 06/12/2025 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi thử THPT quốc gia năm 2017 môn Địa lí (Lần 3) - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề thi thử THPT quốc gia năm 2017 môn Địa lí (Lần 3) - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)

Bộ đề thi thử THPT quốc gia năm 2017 môn Địa lí (Lần 3) - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng (Kèm đáp án)
 SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 (LẦN 3)
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG Môn thi : ĐỊA LÍ
 Thời gian làm bài: 50 phút
 (không kể thời gian phát đề) 
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................
 Mã đề: 102
 Câu 41. Dân cư tập trung đông đức ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do
 A. có nhiều trung tâm công nghiệp. B.có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cơ trú.
 C. vùng mới được khai thác gần đây. D. trồng lúa nước cần nhiều lao động.
 Câu 42. Các loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta từ Đổi mới đến nay là
 A.viễn thông, tư vấn đầu tư, giao thông vận tải.
 B. viễn thông, ngân hàng, chuyển giao công nghệ.
 C. viễn thông, tư vấn đầu tư, thương mại.
 D. viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ.
 Câu 43. Thuận lợi về điều kiện kinh tế - xã hội để sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
 A. thị trường tiêu thụ rộng lớn, công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
 B.vùng có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.
 C. mật độ dân số đông, quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh.
 D. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt nhất cả nước.
 Câu 44. Hướng giải quyết việc làm cho người lao động nước ta nào sau đây chủ yếu tập trung vào người lao 
động ?
 A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao đông.
 B. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
 C. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu.
 D. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
 Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc 
Đông Nam Bộ?
 A. Mộc Bài, An Giang. B. Đồng Tháp, Mộc Bài.
 C. Xa Mát, Mộc Bài. D. Mát, Đồng Tháp.
 Câu 46. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số dưới 100 
nghìn người ?
 A. Hải Dương và Hưng Yên. B. Hưng Yên và Bắc Ninh.
 C. Hưng Yên và Phủ Lý. D. Phủ Lý và Thái Bình.
Câu 47. Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang đã tác động đến đặc điểm tự nhiên nước ta, được thể hiện ở:
 A. thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất.
 B. tính biển xâm nhập sâu vào đất liền.
 C. sự phân hóa đông tây của tự nhiên khá rõ rệt.
 D. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo độ cao địa hình.
 Câu 48. Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với Bắc Trung Bộ là do
 A. Lãnh thổ gồm các khu vực đồi núi thấp, đồng bằng ven biển và biển.
 B. Phát triển kinh tế - xã hội của vùng còn nhiều khó khăn.
 C. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam.
 D. Không có khả năng phát triển công nghiệp.
 Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào sau đây không thuộc nhóm đất 
feralit ?
 A. Đất feralit trên đá badan B. Đất feralit trên đá vôi.
 C. Đất feralit trên các loại đá khác. D. Đất cát biển.
 Câu 50. Các thế mạnh nổi trội về tự nhiên giúp Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây cao su lớn 
nhất của cả nước là
 A. khí hậu và nguồn nước. B. đất và khí hậu.
 C. sinh vật và địa hình. D. địa hình và nguồn nước.
 Câu 51. Vào đầu mùa đông, gió mùa Đông Bắc gây mưa từ nam sông Cả đến Thừa Thiên Huế, do Lạng Sơn 13.3 27.0 21.2
 Hà Nội 16.4 28.9 23.5
 Vinh 17.6 29.6 23.9
 Huế 19.7 29.4 25.1
 Quy Nhơn 23.0 29.7 26.8
 TP. Hồ Chí Minh 25.8 ( tháng XII) 28.9 ( tháng IV) 27.1
Nhận xét nào sau đây đúng từ số liệu trên:
 A. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII càng vào Nam càng lớn.
 B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam
 C.Nhiệt độ trung bình tháng VII giữa các địa điểm trên chênh lệch nhau ít hơn so với tháng I
 D. Nhiệt độ trung bình tháng I giảm dần từ Bắc vào Nam
 Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng 
tiêu dùng nào sau đây có quy mô lớn ?
 A. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một. B. Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
 C. TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ. D. Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
 Câu 62. Các loại khoáng sản chủ yếu ở Đồng bằng sông cửu Long là
 A. dầu khí, than bùn. B. Đá vôi, than đá.
 C. than bùn, đá vôi. D. than đá, dầu khí.
 Câu 63. Nguyên nhân làm cho hiệu quả chăn nuôi của nước ta chưa thật cao và chưa ổn định không phải là
 A. chất lượng nguồn thức ăn kém. B. hình thức chăn nuôi cổ truyền là chủ yếu.
 C. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao. D. dịch bệnh bùng phát.
 Câu 64. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta ?
 A. Tập trung nhất ở Đông Nam Bộ. B. Không có dân cư sinh sống.
 C.Phân bố không đều theo lãnh thổ. D. Hình thành từ lâu đời ở nước ta.
 Câu 65. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất trong vận chuyển hành khách là
 A. đường sắt. B. đường hàng không. C. đường sông. D. đường bộ
 Câu 66. Cho bảng số liệu:
 QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA 
 TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014
Chỉ tiêu 2000 2014
Quy mô ( nghìn tỉ đồng ) 441,6 3 937,9
Cơ cấu (%)
Nông - lâm- thủy sản 24,5 19,7
Công nghiệp - xây dựng 36,7 36,9
Dịch vụ 38,8 43,4
Theo bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô và cơ cấu GDP phân theo 
ngành kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
 A.Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao nhất, nhưng có xu hướng giảm.
 B. Quy mô GDP của nước ta tăng khá nhanh.
 C. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản nhỏ nhất và có xu hướng giảm.
 D. Khu vực công nghiệp xây dựng đứng thứ hai về tỉ trọng và có xu hướng tăng.
 Câu 67. Trong tổng diện tích rừng của Bắc Trung Bộ, rừng phòng hộ chiếm khoảng (%)
 A. 60 B. 30. C. 40. D. 50.
 Câu 68. Điểm tương tự nhau về thế mạnh của ba vùng kinh tế trọng điểm là đều có
 A. là các trung tâm kinh tế, thương mại, khoa học kĩ thuật hàng đầu của đất nước.
 B.là nơi tập trung các đô thị lớn nhất nước ta.
 C. trình độ dân trí và mức sống của dân cư tương đối cao.
 D. những thuận lợi nhất cả nước về cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật.
 Câu 69. Những trung tâm công nghiệp nào sau đây được xếp vào nhóm có ý nghĩa vùng ?
 A. Hải Phòng, Cần Thơ, Nha Trang. B. Đà Nẵng, Huế, Cần Thơ.
 C.Nha Trang, Đà Nẵng, Huế. D.Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
 Câu 70. Trở ngại lớn nhất về tự nhiên khiến hiệu quả khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ 
hiện còn thấp là
 A. Lượng mưa trung bình năm lớn, nguy cơ trượt lở đất cao.
 B. các mỏ nằm xen kẽ lẫn nhau. SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 (LẦN 3)
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG Môn thi : ĐỊA LÍ
 Thời gian làm bài: 50 phút
 (không kể thời gian phát đề) 
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................
 Mã đề: 204
 Câu 41. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta ?
 A. Không có dân cư sinh sống. B. Phân bố không đều theo lãnh thổ.
 C. Hình thành từ lâu đời ở nước ta. D. Tập trung nhất ở Đông Nam Bộ.
 Câu 42. Than nâu phân bố nhiều nhất ở vùng
 A. Đông Nam Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
 C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng.
 Câu 43. Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với Bắc Trung Bộ là do
 A. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam.
 B. Phát triển kinh tế - xã hội của vùng còn nhiều khó khăn.
 C. Lãnh thổ gồm các khu vực đồi núi thấp, đồng bằng ven biển và biển.
 D. Không có khả năng phát triển công nghiệp.
 Câu 44. Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc do:
 A. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy. B. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
 C. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn. D. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc.
 Câu45. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta, chiếm tỉ trọng cao nhất hiện nay là
 A. điện tuốc bin khí. B. nhiệt điện chạy than, dầu.
 C. thủy điện. D. điện nguyên tử.
 Câu 46. Thuận lợi về điều kiện kinh tế - xã hội để sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
 A. mật độ dân số đông, quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh.
 B. vùng có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.
 C. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt nhất cả nước.
 D. thị trường tiêu thụ rộng lớn, công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
 Câu 47. Hướng giải quyết việc làm cho người lao động nước ta nào sau đây chủ yếu tập trung vào người lao 
động ?
 A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao đông.
 B. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu.
 C. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
 D. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
 Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc 
Đông Nam Bộ?
 A. Mát, Đồng Tháp. B. Xa Mát, Mộc Bài. C. Mộc Bài, An Giang. D. Đồng Tháp, Mộc Bài.
 Câu 49. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm nào ?
 A. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió tây, lượng mưa giảm.
 B. Mùa đông bớt lạnh, nhưng khô hơn.
 C. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.
 D. Mùa đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp.
 Câu 50. Trở ngại lớn nhất về tự nhiên khiến hiệu quả khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ 
hiện còn thấp là
 A. Các mỏ phân bố ở đầu nguồn các sông, có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường.
 B. Các mỏ có trữ lượng nhỏ, nằm phân tán.
 C. các mỏ nằm xen kẽ lẫn nhau.
 D. Lượng mưa trung bình năm lớn, nguy cơ trượt lở đất cao.
 Câu 51. Cho bảng số liệu: D. Năng suất lao động xã hội ngày càng tăng và đã ngang với thế giới.
 Câu 64. Trong tổng diện tích rừng của Bắc Trung Bộ, rừng phòng hộ chiếm khoảng (%)
 A. 30. B. 50. C. 40. D. 60
 Câu 65. Những trung tâm công nghiệp nào sau đây được xếp vào nhóm có ý nghĩa vùng ?
 A. Nha Trang, Đà Nẵng, Huế. B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
 C. Đà Nẵng, Huế, Cần Thơ. D. Hải Phòng, Cần Thơ, Nha Trang.
 Câu 66. Dân cư tập trung đông đức ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do
 A. vùng mới được khai thác gần đây. B. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cơ trú.
 C. có nhiều trung tâm công nghiệp. D. trồng lúa nước cần nhiều lao động.
 Câu 67. Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang đã tác động đến đặc điểm tự nhiên nước ta, được thể hiện 
ở:
 A. thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất.
 B. tính biển xâm nhập sâu vào đất liền.
 C. sự phân hóa đông tây của tự nhiên khá rõ rệt.
 D. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo độ cao địa hình.
 Câu 68. Việc làm thủy lợi ở Tây Nguyên gặp nhiều khó khăn là do
 A. đất tơi xốp, tầng phong hóa sâu B. độ dốc lớn
 C. sự phân mùa của khí hậu D. số giờ nắng nhiều.
 Câu 69. Cho bảng số liệu :
 DIỆN TÍCH RỪNG Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Năm Rừng tự nhiên ( nghìn ha ) Rừng trồng ( nghìn ha ) Độ che phủ rừng (%)
2005 9 529,4 2 889,1 37,5
2009 10 339,3 2 919,5 39,1
2011 10 285,4 3 229,7 40,8
2014 10 100,2 3 696,3 41,7
Theo số liệu ở bảng trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình diện tích rừng ở nước ta trong giai 
đoạn 2005 - 2014.
 A. Diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng bằng nhau.
 B. Diện tích rừng tự nhiên tăng với tốc độ nhanh.
 C. Diện tích rừng trồng tăng liên tục.
 D. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng, nhưng không ổn định.
 Câu 70. Điều kiện thiên nhiên thuận lợi cho hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta là
 A. có nhiều sông ngòi, kênh rạch. B. bờ biển dài,vùng đặc quyền kinh tế rộng.
 C. nhu cầu của thị trường thế giới ngày càng lớn. D. nhân dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt.
 Câu 71. Cho bảng số liệu:
 SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
 ( Đơn vị: nghìn tấn )
Năm Tổng số Chia ra
 Lúa đông Xuân Lúa hè thu Lúa mùa
2005 35 832,9 17 331,6 10 436,2 8 065,1
2010 40 005,6 19 216,8 11 686,1 9 102,7
2014 44 974,6 20 850,5 14 479,2 9 644,9
2015 45 215,6 20 691,7 14 991,7 9 532,2
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây là 
thích hợp nhất ?
 A. Tròn. B. Đường. C. Cột. D. Miền
 Câu 72. Các loại khoáng sản chủ yếu ở Đồng bằng sông cửu Long là
 A. Đá vôi, than đá. B. than đá, dầu khí. C. dầu khí, than bùn. D. than bùn, đá vôi.
 Câu 73. Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là
 A. ở miền Trung sớm hơn ở miền Bắc. B. ở miền Bắc muộn hơn ở miền Nam.
 C. chậm dần từ Nam ra Bắc. D. chậm dần từ Bắc vào Nam.
 Câu 74. Nguyên nhân làm cho hiệu quả chăn nuôi của nước ta chưa thật cao và chưa ổn định không phải là
 A. dịch bệnh bùng phát. B. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
 C. chất lượng nguồn thức ăn kém. D. hình thức chăn nuôi cổ truyền là chủ yếu.

File đính kèm:

  • docxbo_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2017_mon_dia_li_lan_3_truong.docx
  • docxĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 ( LẦN 3).docx