Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Cẩm Nhung

Câu 1. có nghĩa khi
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 2. Rút gọn biểu thức được kết quả là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3. khi đó bằng
A. 3 .
B. 9 .
C. -9 .
D. -3 .

doc 8 trang minhvy 28/10/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Cẩm Nhung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Cẩm Nhung

Đề cương ôn tập học kì I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Nguyễn Thị Cẩm Nhung
 PHÒNG GD & ĐT KHÁNH VĨNH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I 
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: TOÁN - LỚP 9 
 NĂM HỌC: 2019 - 2020
A. Trắc nghiệm khách quan.
I. Đại số: 
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1. 12 6x có nghĩa khi
A. x - 2. B. x 2. C. x > -2. D. x <2.
Câu 2. Rút gọn biểu thức 3được3 kết4 12 quả 5 là27
A. 4 3 . B. 26 3 . C. -26 3 . D. -4 3 .
Câu 3. 81x - 16x =15 khi đó x bằng
A. 3. B. 9. C. -9. D. - 3 .
Câu 4. So sánh 3 23 và 2 3 3 được kết quả là
 3 3
A. 3 23 2 3 3 . B. 3 23 2 3 3 . C. 3 23 2 3 3 . D. 23 2 3 . 
Câu 5: Căn bậc hai số học của 0,49 là:
 A. 0,7 B. -0,7 C. 0,7 và -0,7 D. 0,49
Câu 6: Giá trị của biểu thức 10  40 bằng:
 A. 400 B. 40 C. 20 D. 200 
 1 1
Câu 7: Giá trị của biểu thức là: 
 2 3 2 3
 1
A. B. 1 C. 4 D. - 4
 2
Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số bậc nhất là:
 1
A. y 1 3x B. y 2x2 3 C. y 1 D. y 0x 5
 x
Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nghịch biến trên R là:
A. y x 2 B. y x 2 C. y 2x 3 D. y 3x 1
Câu 10: Căn bậc hai của 81 là: 
A. –9 B. 9 C. 81 D. –9 ; 9
II. Hình học:
 0 0
Câu 1. Cho ABC , A = 90 , B = 30 , cạnh BC = 72 cm. Độ dài của cạnh AC bằng 
A. 36cm. B. 36 3 cm. C. 144cm D. 12 3 cm.
Câu 2. sin 590 – cos310 bằng 
A. sin 280 B. cos 280 C. 0 D. 0,5
Câu 3. Cho cos = 0,8, khi đó biểu thức đúng là
A. tan -sin = 0,15 B. tan = 0,6 C. cot = 0,75 D. sin = 0,75
Câu 4. Cho +  = 900, ta có
 cos  2
 B. tan = 2 2 D. tan . cot = 
A. sin = sin  cos C. sin + cos  = 1 2
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có hệ thức nào sau đây là đúng
 1 b/ Đồ thị hàm số trên cắt trục tung tại điểm có tọa độ bao nhiêu ?
c/ Tìm m để đồ thị hàm số trên :
 - Đi qua điểm M( -3 ; 2 )
 - Song song với đường thẳng y = 4x + 1
 - Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.
d/ Vẽ các đường thẳng trên với m tìm được trong mỗi trường hợp.
Bài 7: Cho hàm số bậc nhất y = ax – 2 (a 0) có đồ thị (d)
a/ Xác định a, biết (d) đi qua điểm M(-1;1)
b/ Vẽ đồ thị với a vừa tìm được.
c/ Tìm tọa độ giao điểm M của (d) và (d’): y 2x
Bài 8: a) Tính 5x 2x2 3x – 1 
 b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 y2 5x 5y
 x 1 3 x 3 4x2 4
Bài 9: Cho biểu thức: B 2 .
 2x 2 x 1 2x 2 5
 a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định
 b) CMR: khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của 
biến x
 5x 2 5x 2 x 2 100
Bài 10: Cho A 
 x 2 10 x 2 10 x 2 4
 a. Tìm điều kiện của x để biểu thức xác định 
 b. Tính giá trị của A tại x = 20040
 x2 10x 25
 Bài 11: Cho phân thức 
 x2 5x
 a. Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0
 b. Tìm x để giá trị của phân thức bằng 
 c. Tìm x nguyên để phân thức có giá trị nguyên
Bài 12: Chứng minh đẳng thức: 
 9 1 x 3 x 3
 3 : 2 
 x 9x x 3 x 3x 3x 9 3 x
 x2 2x x 5 50 5x
Bài 13: Cho biểu thức: B 
 2x 10 x 2x(x 5)
 a) Tìm điều kiện xác định của B
 1
 b) Tìm x để B = 0; B = .
 4
Bài 14: 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức
 a) A = 4x2 + 4x + 11 b) C = x2 - 2x + y2 - 4y + 7
 2. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức
 a) A = 5 - 8x - x2 b) B = 5 - x2 + 2x - 4y2 - 4y
 3 c) Chứng minh H, K, M thẳng hàng 
d) ABC phải có điều kiện gì thì tứ giác BHCK là hình thoi? Hình chữ nhật ? 
Bài 26: Cho tam giác cân ABC (AB = AC) .Vẽ các đường cao BH , CK , AI.
a) Chứng minh BK = CH b) Chứng minh HC.AC = IC.BC
c) Chứng minh KH //BC d) Cho biết BC = a , AB = AC = b.Tính HK theo a và b.
 Đề tham khảo:
 Đề 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) 
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số bậc nhất là:
 1 1
A. y x 5 B. y 2 C. y D. y x2 1
 2 x 1
Câu 2: x 3 xác định khi:
A. x = 3 B. x > 3 C. x ≥ 3 D. x ≥ –3
Câu 3: Giá trị 3 64 là:
A. 4 B. -4 C. 4 D. 8
Câu 4: Đường thẳng y = x - 2 song song với đường thẳng:
A. y = 2 – x B. y = x + 2 C. y = - x D. y = - x + 2 
Câu 5: Hàm số y = (m – 2)x + 4 đồng biến khi :
A. m 2 C. m 2 D. m 2
Câu 6: Điểm A(1; 0) thuộc đồ thị hàm số:
A. y = x + 2 B. y = x + 1 C. y = -x -1 D. y = - x + 1
Câu 7: Chọn khẳng định đúng.
Sự phụ thuộc nào giữa các đại lượng y và x cho sau đây là hàm số bậc nhất?
A. y là chu vi hình vuông và x là độ dài cạnh hình vuông đó.
B. y là chu vi của tam giác vuông có một canh góc vuông bằng 3cm và x là cạnh góc vuông còn 
lại.
C. y là diện tích của hình vuông và x là độ dài cạnh của hình vuông đó
D. y là diện tích của một tam giác vuông có một cạnh góc vuông là 5 cm và x là cạnh huyền của 
tam giác đó.
Câu 8: Chọn khẳng định sai.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy:
A. Mọi điểm nằm trên trục tung đều có hoành độ bằng 0.
B. Mọi điểm nằm trên trục hoành đều có tung độ bằng 0.
C. Đồ thị của hàm số bậc nhất luôn đi qua gốc tọa độ O(0;0).
D. Mọi điểm có hoành độ bằng tung độ thì nằm trên đường thẳng chứa tia phân giác của góc 
phần tư thứ nhất và thứ ba.
Câu 9: Chọn khẳng định đúng.
Tâm của đường tròn đi qua ba điểm phân biệt A, B, C phân biệt không thẳng hàng là giao điểm 
của:
A. Ba đường trung tuyến ứng với ba cạnh của tam giác ABC.
B. Ba đường phân giác ứng với ba cạnh của tam giác ABC.
C. Ba đường trung trực ứng với ba cạnh của tam giác ABC.
D. Ba đường cao ứng với ba cạnh của tam giác ABC.
 5 Câu 5: Đồ thị hàm số y x 1 đi qua điểm nào sau đây:
A. D(0;2) B. E(1;1) C. M(1;2) D. N(1;-2)
Câu 6: Đường thẳng y 4x 5 song song với đường thẳng:
A. y = 4x B. y = -4x + 2 C. y = 2x – 5 D. y = -2x +5
Câu 7: Đường thẳng y x 3 cắt trục tung tại điểm có toạ độ:
A . (-3;0) B. (3;0) C. (0;-3) D. (0;3)
Câu 8: Cho hàm số y 2x 3 . Với x 5 thì y bằng:
A. 2 B. 7 C. -2 D. 0
II.Đánh dấu (x) vào ô đúng (sai) thích hợp :
 Khẳng định Đúng Sai
 A. Trong hai dây của một đường tròn, dây nào gần tâm hơn thì dây đó 
 bé hơn.
 B. Đường tròn là hình có tâm đối xứng và trục đối xứng.
 C. Tập hợp các điểm cách điểm O cố định bằng 3cm là đường tròn tâm 
 O bán kính 3cm.
 D. Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây thì 
 vuông góc với dây ấy.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,00 điểm) 
Bài 1. (2,00 điểm)
 a) Tìm x, biết 2 2x 1 18x 9 3 . 
 a a a
 b) Rút gọn biểu thức C = : ; với a 0;a 9 .
 a 3 a 3 a 9
Bài 2. (2,00 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = -2x + m + 1. 
 a) Khi m = -2, vẽ đường thẳng (d)?
 b) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng (d) bằng 5 .
Bài 3. (4,00 điểm)
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax và By. Qua điểm M 
thuộc nửa đường (M khác A và B), kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các các tiếp tuyến Ax, By lần lượt ở C 
và D. Chứng minh :
 a) C· OD 900 .
 b) CD = AC + BD.
 c) Tích AC.BD không đổi khi M di chuyển trên nửa đường tròn.
 Đề 3
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,00 điểm)
I. Chọn ý đúng nhất trong các ý (A, B, C, D)
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số bậc nhất là
 1 1
A. y x 5. B. y 2. C. y . D. y x2 1.
 2 x 1
Câu 2: x 3 xác định khi
A. x = 3. B. x > 3. C. x ≥ 3. D. x ≥ –3.
Câu 3: Căn bậc ba của 64 là
A. – 4. B. 4. C. 4 và – 4. D. - 4 hoặc 4.
 7

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2019_2020_ng.doc