Đề cương ôn tập kiểm tra học kì II môn Công nghệ 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lê Hồng Phong

1. Nêu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của bàn là điện? Khi sử dụng bàn là điện cần chú ý điều gì?

a) Cấu tạo: Gồm 2 bộ phận chính: dây đốt nóng và vỏ.

- Dây đốt nóng: làm bằng hợp kim niken – crôm chịu nhiệt độ cao, được cách điện với vỏ.

- Vỏ bàn là:

+ Đế được làm bằng gang hoặc hợp kim nhôm.

+ Nắp được làm bằng đồng, thép mạ crôm hoặc nhựa cứng chịu nhiệt.

b) Nguyên lý làm việc: Dòng điện chạy trong dây đốt nóng toả nhiệt, nhiệt được tích vào đế bàn là làm nóng bàn là.

c) Sử dụng: Khi sử dụng cần chú ý:

- Sử dụng đúng điện áp định mức của bàn là.

- Khi đóng điện, không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên mặt vải.

- Chỉnh nhiệt độ phù hợp với từng loại vải, lụa…

- Giữ gìn mặt đế bàn là sạch và nhẵn.

- Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt.

2. Nêu cấu tạo và cách sử dụng nồi cơm điện?

doc 6 trang minhvy 04/09/2025 250
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra học kì II môn Công nghệ 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra học kì II môn Công nghệ 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lê Hồng Phong

Đề cương ôn tập kiểm tra học kì II môn Công nghệ 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lê Hồng Phong
 PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ NINH HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019-2020
 MÔN: CÔNG NGHỆ 8
I. LÝ THUYẾT
1. Nêu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của bàn là điện? Khi sử dụng bàn là điện cần chú ý điều 
gì?
a) Cấu tạo: Gồm 2 bộ phận chính: dây đốt nóng và vỏ.
- Dây đốt nóng: làm bằng hợp kim niken – crôm chịu nhiệt độ cao, được cách điện với vỏ.
- Vỏ bàn là: 
 + Đế được làm bằng gang hoặc hợp kim nhôm.
 + Nắp được làm bằng đồng, thép mạ crôm hoặc nhựa cứng chịu nhiệt.
b) Nguyên lý làm việc: Dòng điện chạy trong dây đốt nóng toả nhiệt, nhiệt được tích vào đế bàn là 
làm nóng bàn là.
c) Sử dụng: Khi sử dụng cần chú ý:
- Sử dụng đúng điện áp định mức của bàn là.
- Khi đóng điện, không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên mặt vải.
- Chỉnh nhiệt độ phù hợp với từng loại vải, lụa
- Giữ gìn mặt đế bàn là sạch và nhẵn.
- Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt.
2. Nêu cấu tạo và cách sử dụng nồi cơm điện?
a) Cấu tạo: Gồm 3 bộ phận chính: Vỏ nồi, soong và dây đốt nóng.
- Vỏ nồi: có 2 lớp, ở giữa có lớp bông thuỷ tinh cách nhiệt.
- Soong: làm bằng hợp kim nhôm, phía trong có phủ một lớp men chống dính..
- Dây đốt nóng: làm bằng niken – crôm. Gồm có dây đốt nóng chính đặt trong mâm nhôm và dây đốt 
nóng phụ gắn vào thành nồi.
b) Sử dụng:
- Sử dụng đúng điện áp định mức của bàn là.
- Bảo quản nơi khô ráo.
3. Nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của động cơ điện? Khi sử dụng động cơ điện cần chú ý 
điều gì?
a) Cấu tạo: Gồm 2 bộ phận chính là stato và rôto.
- Stato (Phần đứng yên): 
 + Stato gồm lõi thép và dây quấn.
 + Lõi thép hình trụ rỗng được ghép bằng lá thép kỹ thuật điện, có rãnh hoặc cực để quấn dây điện 
từ.
 + Dây quấn làm bằng dây điện từ được đặt cách điện với lõi thép.
- Rôto (Phần quay): Rôto gồm lõi thép và dây quấn.
 + Lõi thép hình trụ được ghép bằng lá thép kỹ thuật điện, có rãnh hoặc cực để quấn dây điện từ.
 + Dây quấn rôto kiểu lồng sóc.
b) Nguyên lý làm việc: SGK
c) Sử dụng:
- Sử dụng đúng điện áp định mức, công suất định mức.
- Cần kiểm tra và tra dầu mỡ định kỳ.
- Đặt động cơ chắc chắn ở nơi khô ráo, thoáng mát, ít bụi.
- Phải kiểm tra an toàn điện đối với động cơ mới mua hoặc động cơ để lâu không sử dụng.
4. Máy biến áp một pha có cấu tạo như thế nào? Khi sử dụng cần chú ý điều gì để máy biến áp 
làm việc tốt?
a) Cấu tạo: Gồm 2 bộ phận chính là lõi thép và dây quấn.
- Lõi thép: Lõi thép được ghép bằng lá thép kỹ thuật điện, dùng để dẫn từ cho máy biến áp. C. Để tăng hoặc giảm điện áp. D. Để đo điện áp.
Gợi ý: C
Câu 4: Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu gì?
 A. Vonfram. B. Vonfram phủ bari oxit. C. Niken-crom. D. Fero-crom.
Gợi ý: C
Câu 5: Trên bàn là điện có ghi 1800W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
 A. Cường độ dòng điện định mức của bàn là điện. B. Điện áp định mức của bàn là điện.
 C. Công suất định mức của bàn là điện. D. Số liệu chất lượng của bàn là điện.
Gợi ý: C
Câu 6: Động cơ điện 1 pha có cấu tạo gồm:
 A. Rôto và dây quấn. B. Stato và lõi thép.
 C. Dây quấn và lõi thép. D. Stato và rôto.
Gợi ý: D
Câu 7: Vì sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm?
 A. Khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đủ.
 B. Để tránh điện áp mạng điện giảm xuống.
 C. Ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của các đồ dùng điện.
 D. Cả A,B,C.
Gợi ý: D
Câu 8: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: 
 A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục
 C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng.
Gợi ý: C
Câu 9: Các đồ dùng điện trong gia đình như quạt điện, máy bơm nước, máy xay sinh tốlà các đồ 
dùng loại điện: 
 A. Điện cơ B. Điện nhiệt C. Điện quang D. Điện cơ và điện nhiệt
Gợi ý: A
Câu 10: Trong động cơ điện, Stato còn gọi là:
 A. Phần đứng yên B. Bộ phận bị điều khiển
 C. Bộ phận điều khiển D. Phần quay
Gợi ý: A
Câu 11: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
 A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 18 giờ đến 22 giờ
 C.Từ 1 giờ đến 6 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
Gợi ý: B
Câu 12: Trước khi sữa chữa điện cần phải:
 A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì.
 C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên.
Gợi ý: D
Câu 13: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành:
 A. Cơ năng B. Quang năng C. Nhiệt năng D. A và B đều đúng
Gợi ý: C
 Câu 14: Ổ điện là thiết bị:
 A. Lấy điện. B. Đo lường C. Đóng – cắt. D. Bảo vệ.
Gợi ý: A
Câu 15: Aptomat là:
 A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ C. Thiết bị đóng – cắt. D. B và C đều đúng
Gợi ý: D
Câu 16: Công tắc là thiết bị dùng để:
 A. Đóng cắt mạch điện. B. Lấy điện C. Cắt mạch điện. D. Bảo vệ mạch điện
Gợi ý: A
Câu 17: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng?
 A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học.
 B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi có nhu cầu. A. Điện áp định mức – công suất định mức.
 B. Dòng điện định mức – điện năng tiêu thụ.
 C. Dòng điện định mức – công suất định mức.
 D. Điện áp định mức – dòng điện định mức. 
 Gợi ý: A
 Câu 20: Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, em cần mua 1 bóng đèn cho đèn bàn 
học. Em sẽ chọn bóng nào trong các bóng đèn dưới đây:
 A. Bóng đèn loại 220V – 100W
 B. Bóng đèn loại 110V – 40W
 C. Bóng đèn loại 220V – 20W
 D. Bóng đèn loại 220V – 75W
 Gợi ý: C
 Câu 21: Ở nước ta mạng điện trong nhà có điện áp
 A. 110V B. 127V C. 220V D. 200V
 Gợi ý: C
 Câu 22: Cầu dao thuộc loại thiết bị điện nào?
 A. Thiết bị lấy điện C. Thiết bị bảo vệ
 B. Thiết bị đóng- cắt D. Cả ba loại thiết bị trên
 Gợi ý: B
 Câu 23: Nối cột A với cột B sao cho được câu phù hợp nhất:
 Cột A Cột B
1. Aptomat là thiết bị dùng để A. điện năng thành quang năng. 
2. Công tắc là thiết bị dùng để B. tự động ngắt mạch điện khi quá tải hoặc đóng cắt 
 mạch điện
3. Bóng đèn dây tóc là đồ dùng điện biến D. biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
4. Động cơ điện là thiết bị dùng để E. đóng cắt mạch điện. 
 F. biến điện năng thành cơ năng
 1+B; 2+E; 3+D; 4+ F
 Câu 24: Thiết bị đóng cắt mạch điện là thiết bị nào sau đây?
 A. Công tắc, cầu dao B. Cầu chì, Aptomat C. Ổ điện D. Phích cắm điện
 Gợi ý: A
 Câu 25: Thiết bị bảo vệ mạch điện là thiết bị nào sau đây?
 A. Công tắc, cầu dao B. Cầu chì, Aptomat C. Ổ điện D. Phích cắm điện
 Gợi ý: B
 Câu 26: Cấu tạo của mạng điện trong nhà gồm: 
 A. Công tơ điện, ổ điện, phích cắm điện.
 B. Công tơ điện, dây dẫn, thiết bị điện, đồ dùng điện. 
 C. Dây pha, dây trung tính, cầu chì 
 D. Công tơ điện, cầu dao, dây dẫn, đồ dùng điện.
 Gợi ý: B
 Câu 27: Thiết bị điện của mạng điện trong nhà có các loại:
 A. Thiết bị đóng cắt, lấy điện B. Thiết bị đóng cắt, bảo vệ mạch điện, lấy điện
 C. Cầu dao, cầu chì, áp to mát. D. Ổ điện, phích cắm điện
 Gợi ý: B
 Câu 28: Đèn huỳnh quang sử dụng tiết kiệm điện hơn đèn sợi đốt vì:
 A. Tiết kiệm điện B. An toàn hơn
 C. Tuổi thọ cao hơn, hiệu suất phát quang cao hơn D. Rẻ tiền hơn. 
 Gợi ý: C
 III. ĐỀ KIỂM TRA MẪU

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_6_nam_hoc_2.doc