Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lê Hồng Phong
1. Số nguyên:
- Qui tắc cộng, trừ số nguyên cùng dấu, khác dấu.
- Qui tắc chuyển vế, qui tắc dấu ngoặc.
- Qui tắc nhân hai số nguyên, tính chất của phép nhân.
- Bội và ước của số nguyên.
2. Khái niệm phân số, phân số bằng nhau:
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lê Hồng Phong

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ NINH HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TOÁN 6 I. LÝ THUYẾT: A. SỐ HỌC 1. Số nguyên: - Qui tắc cộng, trừ số nguyên cùng dấu, khác dấu. - Qui tắc chuyển vế, qui tắc dấu ngoặc. - Qui tắc nhân hai số nguyên, tính chất của phép nhân. - Bội và ước của số nguyên. 2. Khái niệm phân số, phân số bằng nhau: a - Ta gọi là phân số khi nào ? b a c - Hai phân số và bằng nhau khi a.d b.c b d 3. Tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số: a a.m a a : n - Tính chất cơ bản của phân số: ( m Z;m 0 ) ; ( n UC a,b ) b b.m b b : n - Cách rút gọn phân số. 4. Qui đồng mẫu nhiều phân số: Bước 1: Tìm mẫu chung, thường là BCNN của các mẫu. Bước 2:Tìm thừa số phụ, bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu. Bước 3: Nhân tử và mẫu với thừa số phụ tương ứng. 5. So sánh phân số: a) Cùng mẫu dương: So sánh tử số, phân số có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. b) Khác mẫu: Đưa về cùng mẫu dương (quy đồng mẫu) rồi so sánh tử. 6. Cộng, trừ, nhân, chia phân số: - Các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số. - Các tính chất của phép cộng và phép nhân phân số. 7. Hỗn số, số thập phân, phần trăm: - Cách chuyển đổi: phân số ↔ hỗn số; phân số ↔ số thập phân ↔ phần trăm. 9 1 Ví dụ: 2 2,25 225% 4 4 - Cách cộng, trừ, nhân, chia hai hỗn số. 8. Ba bài toán cơ bản về phân số: m m * Bài toán 1: Muốn tìm của số b cho trước, ta tính b. n n m m * Bài toán 2: Muốn tìm một số biết của nó là a , ta tính a: n n a * Bài toán 3: Tỉ số của hai số a và b là hoặc a:b. b a.100 Tỉ số phần trăm của hai số a và b là: % b Chú ý: Thứ tự thực hiện các phép toán: + Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ. A. 15 % B .75% C. 150% D. 30% Câu 10: Nếu µA = 350 và Bµ = 550. Ta nói: A. µA và Bµ là hai góc bù nhau. B. µA và Bµ là hai góc kề nhau. C. µA và Bµ là hai góc kề bù. D. µA và Bµ là hai góc phụ nhau. Câu 11: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định tia Ot là tia phân giác của x· Oy ? A. x· Ot ·yOt B. x· Ot t¶Oy x· Oy C. x· Ot t¶Oy x· Oy và x· Ot ·yOt Câu 12: Nếu µA = 700 và Bµ = 1100 A. Aµ và Bµ là hai góc phụ nhau. B. Aµ và Bµ là hai góc kề bù. C. Aµ và Bµ là hai góc bù nhau. D. Aµ và Bµ là hai góc kề nhau. Gợi ý : Tổng hai góc bằng 900 ( phụ nhau) ; Tổng hai góc bằng 1800 ( bù nhau) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A A D B D B C B D C C III .BÀI TẬP TỰ LUẬN : 1. Phần số học Dạng 1: Tính giá trị biểu thức Bài 1. Tính nhanh giá trị biểu thức 6 13 3 5 9 7 12 5 25 23 7 8 3 7 12 a) b) c) 11 22 17 11 22 30 37 25 37 30 19 11 11 19 19 2 9 53 3 22 8 3 8 4 3 4 d) . . e) 7 2 4 f) 21 1 7 25 3 5 3 9 13 9 11 5 11 Gợi ý : áp dụng tính chất kết hợp , giao hoán, phân phối phép nhân đối với phép cộng( chú ý dấu) Bài 2. Tính giá trị biểu thức 2 2 1 5 2 5 3 3 4 2 2 1 5 3 1 7 a) b) c) . d) : e) : 7 4 28 9 12 4 4 3 3 3 3 9 4 5 10 1 1 1 3 2 2 1 1 7 2 f) 2,4 : 4 2 g) h) 2 . : 0,25 5 3 4 4 9 3 5 5 3 8 3 5 5 2 1 4 5 7 6 5 3 2 i) 2 4 : 2 j) . : k) :5 . 2 4 12 24 3 3 9 6 12 7 7 16 Gợi ý:- Đổi ra phân số nếu là hổn số,tính lũy thừa . -Thực hiện trong ngoặc trước , sau đó thực hiện nhân chia trước , cộng trừ sau. Bài 3. Tính nâng cao 2 2 2 2 3 3 3 22 32 42 202 a) ... . b) ... f) . . ... 3.5 5.7 49 51 57 79 5355 1.3 2.4 3.5 19.21 2 1 1 3 3 1 1 22 32 1.3 Gợi ý : -Phân tích hoặc .( ) hoặc . 3.5 3 5 5.7 2 5 7 1.3 2.4 1.2 Dạng 2: Tìm x Bài 1. Tìm x ¢ , biết x 1 x 2 1 1 x 13 1 3 2 3 4 a) b) c) d) 7x e) x 12 3 3 3 7 9 6 18 5 20 3 7 5 1 2 4 2 3 4 4 2 7 f) : x 2 g) x i) 1,2x : 75% m) x 25% 3 3 5 3 10 7 7 3 12 Gợi ý : - Dùng thước ê-ke vẽ hình góc theo số liệu bài tập cho đúng. -Trên nữa mặt phẳng bờ Ox , nếu x· Ot 300 x· Oy 500 thì tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy - Nếu tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy và x· Ot t¶Oy. thì tia Ot là phân giác x· Oy IV. CÁC ĐỀ THI MẪU ĐỀ 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018 TẠO THỊ XÃ NINH HÒA MÔN TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) BẢN CHÍNH Bài 1. (1,00 điểm) 5 1 a) Tìm số đối của ; 2 b) Tìm số nghịch đảo của ; 1. 9 2018 Bài 2. (2,50 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) 2 1 3 7 5 18 5 4 2 1 7 7 a) b) . . 1 c) : 75% 2 5 10 7 11 7 11 7 2 16 4 Gợi ý: a/ qui đồng mẫu chung rồi cộng ; b/ áp dụng tính chất phân phối c/ đổi % ra phân số , thực hiện lũy thừa ,phép chia , cộng trừ Bài 3. (2,25 điểm) Tìm x, biết 1 7 1 2 1 1 2 3 9 a) x b) 1 0,5 .x c) .x .x 5 10 3 3 6 3 5 5 10 Gợi ý : b/ thực hiện trong ngoặc trước, sau đó tìm x c/ Bỏ ngoặc trước , tính tổng x theo công thức a.x - b.x= (a-b).x , sau đó tìm x Bài 4. (1,50 điểm) Lớp 6A có tất cả 36 học sinh. Trong học kỳ I vừa qua, kết quả xếp loại học lực của học sinh trong lớp được chia thành ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh có 2 học lực trung bình chiếm số học sinh cả lớp và bằng 50% số học sinh có học lực khá. Tính số 9 học sinh có học lực giỏi của lớp 6A. a a 2 Gợi ý :Tìm phân số của một số m : m. ( VD:HS trung bình 36. = 8 ) b b 9 Bài 5. (2,25 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho x· Oy = 200, x· Oz = 1000. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính số đo y· Oz . c) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. Chứng tỏ tia Oz là tia phân của y· Ot . Gợi ý : - Dùng thước ê-ke vẽ hình góc theo số liệu bài tập cho đúng. -Trên nữa mặt phẳng bờ Ox , nếu x· Ot 300 x· Oy 500 thì tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy - Nếu tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy và x· Ot t¶Oy. thì tia Ot là phân giác 20182018 4 20182018 Bài 6. (0,50 điểm) Cho A = và B = . Hãy so sánh A và B. 20182018 9 20182018 5 a a a m Gợi ý : 1 (m N,m 0) b b b m Câu 13 (2,00 điểm): Thực hiện phép tính: 5 1 7 3 7 1 3 8 a) b) . 1 : 6 4 24 4 8 2 4 9 Gợi ý :b/ thực hiện phép chia trước , áp dụng tính chất kết hợp và phân phối Câu 14 (1,50 điểm): Tìm x biết: 2 1 1 7 a) x 52 46 b) của x 1 bằng 1 3 3 4 12 a a Gợi ý :b/Tìm phân số của một số m : m. b b Câu 15 (1,00 điểm): Kỉ niệm Ngày giải phóng hoàn toàn miền Nam (30/04) và Quốc tế lao động (01/05), nhà sách X giảm giá 20% tất cả các mặt hàng trong hai ngày này. An đến Nhà sách X vào ngày 30/04 mua một quyển sách “Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 6” có giá in trên bìa là 70000 đồng. Hỏi số tiền An phải thanh toán là bao nhiêu? Gợi ý :Tìm phân số 20% của một số 70000,sau đó tìm số tiền trả. Câu 16 (2,00 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x· Oy = 500 và x· Oz = 1300. a) Trong ba tia Ox, Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b) Tính số đo y· Oz . c) Gọi Ot là tia phân giác của y· Oz .Chứng tỏ rằng x· Ot là góc vuông. Gợi ý : - Dùng thước ê-ke vẽ hình góc theo số liệu bài tập cho đúng. -Trên nữa mặt phẳng bờ Ox , nếu x· Ot 300 x· Oy 500 thì tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy - Nếu tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy và x· Ot t¶Oy. thì tia Ot là phân giác Câu 17 (0,50 điểm): Không quy đồng mẫu các phân số hãy tính hợp lý tổng sau: 5 4 3 1 13 T 2.1 1.11 11.2 2.15 15.4 --HẾT— Chúc các em ôn tập tốt và kiểm tra đạt kết quả cao!
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_20.doc