Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Lê Hồng Phong

1. Số nguyên:

- Qui tắc chuyển vế.

- Qui tắc nhân hai số nguyên, tính chất của phép nhân.

- Bội và ước của số nguyên.

2. Khái niệm phân số, phân số bằng nhau:

doc 6 trang minhvy 04/09/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Lê Hồng Phong

Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Lê Hồng Phong
 UBND THỊ XÃ NINH HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
 MÔN TOÁN 6
A.LÝ THUYẾT:
I. SỐ HỌC
1. Số nguyên: 
- Qui tắc chuyển vế.
- Qui tắc nhân hai số nguyên, tính chất của phép nhân.
- Bội và ước của số nguyên.
2. Khái niệm phân số, phân số bằng nhau:
 a
- Ta gọi là phân số khi a,b∈ Z và b≠ 0
 b
 a c
- Hai phân số và bằng nhau khi a.d b.c
 b d
3. Tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số:
 a a.m a a : n
- Tính chất cơ bản của phân số: ( m Z;m 0 ) ; ( n UC a,b )
 b b.m b b : n
 a a : n
- Cách rút gọn phân số dựa vào tính chất ( n UC a,b )
 b b : n
4. Qui đồng mẫu nhiều phân số:
 Bước 1: Tìm mẫu chung, thường là BCNN của các mẫu.
 Bước 2:Tìm thừa số phụ, bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu.
 Bước 3: Nhân tử và mẫu với thừa số phụ tương ứng.
5. So sánh phân số:
 a) Cùng mẫu dương: So sánh tử số, phân số có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.
 b) Khác mẫu: Đưa về cùng mẫu dương (quy đồng mẫu) rồi so sánh tử.
II. HÌNH HỌC:
a. Góc bẹt, góc tù, góc vuông, góc nhọn là gì?
b. Cách đo góc, vẽ góc cho biết số đo.
c. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz khi x· Oy ·yOz x· Oz .
d. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, nếu x· Oy x· Oz thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và 
Oz.
e. Hai góc kề nhau, phụ nhau, bù nhau, kề bù (cách vẽ hai góc kề bù)
 B .BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Tính : (-6)+(-10) bằng :
 A. 10 B. -16 C. -10 D. 16
Câu 2: Tính : ( - 5) . 8 bằng 
 A. - 40 B. 40 C. -13 D. 13 12 26 270 4.7 2.5.13 9.6 9.3 3.4 3.7
a) b) c) d) e) g) m) 
 32 156 450 9.32 26.35 18 6.5 9
 a a : n
( Gợi ý : ; n∈ ƯC(a;b) )
 b b : n
Bài 3 . Qui đồng phân số:
 5 3 17 9 7 13 9 18 50 150
 a) và b) và c) ; ; d)Rút gọn rồi qui đồng: ; ; 
 14 20 320 80 20 30 40 90 75 600
Gợi ý : Bước 1: Tìm BCNN các mẫu ; Bước 2 :Tìm các thừa số phụ ; Bước 3: nhân cả tử và 
mẫu cho thừa số phụ tương ứng 
Bài 4 . So sánh phân số:
 1 4 14 60 11 22 19 2 15 17 30 168
a) và b) và c) và d) và e) và g) và
 2 5 21 72 54 37 20 3 23 15 235 1323
Gợi ý :Rút gọn (nếu có) => qui đồng mẫu rồi so sánh ; So sánh phân số cùng tử số ; 
 So sánh với 1
Bài 5. Tìm x ¢ , biết
a)2 - x = 17 – (- 5) b)x - 12 = ( - 9) .( 5-9) c)( - 8) .x = - 72 d)2.x – 18 = 10 
 12 6 2 x
e) g) -13 . x = -26 h) x 2 0 k) 
 x 8 x 8
 28 21 8 x 7
 m)11 – (15 +11) = x – (25 – 9) n) x i) 
 4 7 15 20 15
Gợi ý :Ôn lại cách tìm là số hạng , số trừ , bị trừ , thừa số ; x = a => x = a và x = -a ;
 a c b.c a.d
 suy ra a = ; b = ... ; Qui đồng các mẫu rối so sánh
 b d d c
II. Dạng 2: Một số bài toán có lời giải
Bài 1. Một vòi nước chảy 3 giờ thì đầy bể . Hỏi khi chảy trong 1 giờ ; 59 phút ; 127 phút thì 
lượng nước chảy chiếm bao nhiêu phần bể ?
 3 5 13
Bài 2. Lớp 6B có số học sinh thích đá bóng , thích bóng chuyền , thích đá cầu . Hỏi 
 5 9 15
môn nào được nhiều bạn lớp 6B yêu thích nhất ?
Gợi ý :Dựa váo phép trừ, nhân số nguyên , phân số và qui đồng phân số rồi so sánh
III. Dạng 3: Hình học
Bài 1. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ các tia Oz, Ot sao cho x· Oz 500 , 
 x· Ot 800 .
 a) Chứng tỏ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot.
 b) Tính z· Ot .
Bài 2. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xác định hai tia Oy, Oz sao cho x· Oy 1400 , 
 x· Oz 700
 a) Tia Oz có nằm giữa Ox, Oy không?
 b) Tính ·yOz . 2 2 16 16
 A. . B. . C. . D. .
 3 3 24 24
Câu 7: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số?
 5,12 1,5 2019 2018
 A. . B. . C. . D. .
 6 2,17 0 2019
Câu 8: Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?
 6 4 3 15
 A. . B. . C. . D. .
 12 16 4 20
 3 x
Câu 9: Chọn x là số nguyên, biết 
 4 24
 A. 12 B. -12 C. 18 D.-18
 7 ... 6
Câu 10: Điền vào chỗ trống < < là :
 8 16 8
 A. 13 B. 12 C. 11 D. 10
Câu 11: Cho Aµ 370 ; µB 530 . Kết luận nào sau đây là đúng? 
 A. Aµ và Bµ kề nhau. B. Aµ và Bµ phụ nhau.
 C. Aµ và Bµ bù nhau. D. Aµ và Bµ kề bù.
Câu 12: Nếu x· Ot t¶Oy x· Oy thì :
 A. Ox nằm giữa Ot B. Oy nằm giữa C. Ot nằm giũa Ox D. x· Ot t¶Oy . 
 và Oy . Ot và Ox. và Oy.
II.PHẦN TỰ LUẬN: (7,00 điểm)
Câu 13 (1,50 điểm): Thực hiện phép tính: 
 a) (-2).(+4).(-5)
 b) 624 - (-1543 + 624)
 c)) 57.(-67 + 34) – 67.(34 – 57) 
Câu 14 (1,50 điểm): :
 3 5
 a) Qui đồng mẫu các phân số sau : và 
 8 6
 12 40 250
 b) Rút gọn rồi so sánh các phân só sau: ; ;
 30 120 300
Câu 15 (1,50 điểm): Tìm x là số nguyên Z:
 a) 5 + 2x = 12 – (- 5) 
 x 9
 b) 
 4 12
 c) 12- 21 = (7- x) – (25 -7) 

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_20.doc