Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lê Hồng Phong

Phần đại số

1. Thống kê

- Nắm vững tần số, dấu hiệu X, giá trị dấu hiệu.

- Nắm vững công thức tính Trung bình cộng của dấu hiệu.

- Biết vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

2. Đơn thức và đa thức

- Đơn thức : Hệ số, bậc của đơn thức .Nhân đơn thức.

- Đa thức một biến : thu gọn, sắp xếp , cộng trừ đa thức .

- Nghiệm của đa thức : Biết tìm nghiệm của đa thức một biến.

Phần hình học

- Nắm vững các trường hợp bằng nhau của hai tam giác thường , hai tam giác vuông?

- Định lý Pytago : thuận, đảo.

- Quan hệ góc và cạnh đối diện trong tam giác.

- Bất đẳng thức tam giác.

- Tính chất các đường đồng qui (đường trung tuyến, đường p/ giác)

doc 7 trang minhvy 04/09/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lê Hồng Phong

Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lê Hồng Phong
 PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ NINH HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020
 MÔN TOÁN 7
I. LÝ THUYẾT
 Phần đại số
1. Thống kê
- Nắm vững tần số, dấu hiệu X, giá trị dấu hiệu.
- Nắm vững công thức tính Trung bình cộng của dấu hiệu.
- Biết vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
2. Đơn thức và đa thức
- Đơn thức : Hệ số, bậc của đơn thức .Nhân đơn thức.
- Đa thức một biến : thu gọn, sắp xếp , cộng trừ đa thức .
- Nghiệm của đa thức : Biết tìm nghiệm của đa thức một biến.
Phần hình học
- Nắm vững các trường hợp bằng nhau của hai tam giác thường , hai tam giác vuông?
- Định lý Pytago : thuận, đảo.
- Quan hệ góc và cạnh đối diện trong tam giác.
- Bất đẳng thức tam giác.
- Tính chất các đường đồng qui (đường trung tuyến, đường p/ giác)
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 
Câu 1: Bài tập trắc nghiệm : khoanh tròn ý đúng.
 Điểm kiểm tra môn toán học kỳ 2 của học sinh lớp 7A được thống kê như sau.
 10 9 10 9 9 9 8 9 9 10
 9 10 10 7 8 10 8 9 8 9
 9 8 10 8 8 9 7 9 10 9
 Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
 A.3 B. 4 C.5 D. 6 
 Số các giá trị N là :
 A. 20 B. 25 C. 30 D. 35
 Tần số của giá trị 10 là :
 A. 10 B.9 C.8 D.7
 Mốt của dấu hiệu là bao nhiêu:
 A. 7 B.8 C.9 D.10
Gợi ý : Là lập bảng tần số (hàng ngang)để xác định tần số ,mốt dấu hiệu
Câu 2: Bài tập trắc nghiệm : khoanh tròn ý dúng nhất .
 2 34
 Cho đơn thức: A = ( x3 y5 ). x2 y Bậc của đơn thức A là :
 17 5
 A.8 B.9 C.10 D.11
 Hệ số của đơn thức A là : Bài 1: Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của học sinh lớp 7A thầy giáo ghi lại như sau:
 5 6 6 7 5 4 7 8 8 9
 4 9 10 8 7 6 9 8 6 10
 9 6 5 7 9 8 6 6 7 9
 a) Dấu hiệu ở đây là gì?
 b) Lập bảng tần số
 c) Tính số trung bình cộng về điểm kiểm tra và mốt của dấu hiệu.
Gợi ý: Lập bảng tần số hàng dọc có 4 cột: giá trị (x) , tần số (n) ,tích (x.n) và X
 x .n x .n ... x .n
 và X 1 1 2 2 k k
 N
 1 2 3 3
Bài 2: Cho đơn thức : A x y 2x y 
 4 
 a) Thu gọn A
 b) Chỉ ra hệ số và tìm bậc của A
Bài 3: Cho đơn thức P = 2 . xy2 . 6xy2
 3
 a) Thu gọn đơn thức P rồi xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức.
 b) Tính giá trị của P tại x = 3 và y = 1 
 2
Gợi ý bài 2 và 3 : Nhân đơn thức (số nhân với số , biến nhân với biến và nâng lên lũy 
thừa)
 Sau khi thu gọn chỉ ra hệ số , phần biến và bậc ; sau đó thế giá trị x,y vào tính toán 
Bài 4: Cho hai đa thức: P(x) = 8x5 + 7x - 6x2 - 3x5 + 2x2 + 15
 Q(x) = 4x5 + 3x - 2x2 + x5 - 2x2 + 8
 a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến ?
 b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x) ?
Bài 5: Cho hai đa thức : A(x) = - 2x3 + 3x2 - 5x + 3 ; B(x)= - 2x3 – x2 + 3
 a) Tính A(x) + B(x) 
 b) x = 1 có phải là nghiệm của B(x) không ?
 c) Với giá trị nào của x thì A(x) = B(x) ?
Bài 6: Cho hai đa thức: P x 5x3 3x 7 x và Q x 5x3 2x 3 2x x2 2
 a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x)
 b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x). 
 c) Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Gợi ý :bài 4,5,6 - Tính tổng , hiệu hai đa thức theo hàng dọc ( cách 2)
 -Tìm nghiệm có hai cách : cho A(x) =0 => x ; thế giá trị x=1;2.. sao choA(1)=0 
Bài 7: Cho a + b + c = 0 ; chứng minh rằng a3 + a2c – abc + b2c + b3 = 0
Bài 8: Cho đa thức Q(x) = ax2 + bx + c ; biết 5a + b +2c = 0
 Chứng tỏ rằng : Q(2) . Q(-1) 0 
2. Phần hình học:
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông ở A, có Cˆ = 300, AH  BC (H BC). Trên đoạn HC lấy 
điểm D sao cho HD = HB. Từ C kẻ CE  AD. Chứng minh:
 a)Tam giác ABD là tam giác đều . x .n x .n ... x .n
 và X 1 1 2 2 k k
 N
 3 2 5 3 5 3 4 2 
Bài 2 (1,0 đ) Cho đơn thức A = x y z . x y z 
 4 3 
 a) Thu gọn đơn thức A.
 b) Xác định bậc và hệ số của đơn thức A
Bài 3 (1,0 đ) Tính giá trị của biểu thức C = 3x2y – xy + 6 tại x = 2 , y = 1
Bài 4 (2,0 đ) Cho hai đa thức : M(x) = -2x3 + 4x + x2 - 3 ; N(x)= 2 x3 + x2 -5 -4x 
 a) Tính P(x) = M(x) + N(x) . 
 b) Tìm nghiệm của đa thức P(x). 
 c) Tìm đa thức Q( x) biết Q(x) + N(x) = M(x)
Gợi ý:a/ Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến rồi tính tổng M(x) + N(x)
 b/P(x) =2x2-8, tìm P(x) =0 => nghiệm ; c/ Q(x) = M(x)- N(x).Tính M(x)- N(x)
Bài 5 (3,25 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ trung tuyến AM . Trên tia đối tia MA 
lấy điểm D sao cho MD = MA . 
 a) Chứng minh: MAB = MDC.
 b) Chúng minh : AD > AC 
 c) Gọi K là trung điểm của AC. Chứng minh KB = KD
 d) KD cắt BC tại I, KB cắt AD tại N. Chứng minh KNI cân .
Gợi ý:a/C/m MAB = MDC (c-g-c) ; b/ C/m AD = BC và BC > AC
 c/Từ MAB = MDC.=>AB = CD và AB// CD. Từ đó cm KAB = KDC
 d/ C/m N và I là trọng tâm .Từ đó c/m NK= 1 BK ;IK = 1 DK và BK = DK
 3 3
Bài 6 (0,75 đ) Một laptop 17 inch có tỉ lệ màn hình chiều rộng với chiều cao là 16:10 .Hỏi 
chiều rộng bao nhiêu cm biết rằng 1 inch = 2,54 cm.
 ĐỀ 2
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2018-2019
 TẠO THỊ XÃ NINH HÒA Môn: TOÁN LỚP 7
 BẢN CHÍNH Thời gian làm bài: 90 phút 
 (Không tính thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,00 điểm)
Chọn một đáp án đúng trong các phương án A, B, C, D ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm:
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai?
 A. 3x2y3 và 3x3y2 là hai đơn thức đồng B. −3x 2y3 và 3x2y3 là hai đơn thức đồng 
dạng. dạng.
 C. −3x 2y2 và x2y2 là hai đơn thức đồng D. −2(xy)3 và 5x3y3 là hai đơn thức đồng 
dạng. dạng.
Câu 2: Bậc của đơn thức 5x2y4 là 
 A.2 B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 3: Bậc của đa thức M = x3 – 7x4y + xy3 – 11 là 
 A 3. B. 4. C. 5. D. 7
Câu 4: Đa thức x2 – 6x + 9 có nghiệm là Chứng minh ABD = EBD và DA < DC.
 3. Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AB = AK.Chứng minh KD là tia phân 
giác của B· KC .
Gợi ý : 1/ Dựa vào định lý Py-ta-go ;2/C/m ABD = EBD (ch-gn) và c/m DE=DA, 
DE<DC
 3/ C/m AC là phân giác B· CK và BD là phân giác K· BC cắt nhau tại D=>KD là đường 
phân giác thứ ba của B· KC
 Câu 16 (0,50 điểm): Cho đa thức P(x) = a.x2 + b.x + c (với a ≠ 0), biết P(1) = 0. 
 c 
 Chứng tỏ rằng P 0.
 a 
 –HẾT—
 Chúc các em ôn tập tốt và kiểm tra đạt kết quả cao!

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_20.doc