Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lê Hồng Phong
A. PHẦN ĐẠI SỐ:
1. Chương III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
- Ôn cách giải các dạng phương trình và cách giải:
+ Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a0) : SGK/7-9
+ Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 : SGK/10-11
+ Phương trình tích: SGK/15
+ Phương trình có chứa ẩn ở mẫu: SGK/21
- Ôn các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình: SGK/25
2. Chương IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.
- Ôn tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân: SGK/36-39
- Ôn bất phương trình bậc nhất một ẩn: SGK/43-45
B. PHẦN HÌNH HỌC
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lê Hồng Phong

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ NINH HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN 8 I. Lý thuyết A. PHẦN ĐẠI SỐ: 1. Chương III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN - Ôn cách giải các dạng phương trình và cách giải: + Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a 0) : SGK/7-9 + Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 : SGK/10-11 + Phương trình tích: SGK/15 + Phương trình có chứa ẩn ở mẫu: SGK/21 - Ôn các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình: SGK/25 2. Chương IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. - Ôn tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân: SGK/36-39 - Ôn bất phương trình bậc nhất một ẩn: SGK/43-45 B. PHẦN HÌNH HỌC: Chương III. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG: Học theo phần tóm tắt chương III trong SGK/ 89, 90, 91. II. Bài tập A. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 3 2 15 A. 15x2 4 3 B. 0x 8 0 C. x 0 D. 3 0 7 9 x 3x 2 6x 1 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là: x 7 2x 3 3 3 3 A. x 7 B. x C. x 7 hoặc x D. x 7 và x 2 2 2 x x 1 1 3 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là: x 3 x x(x 3) 5 A. x 0 B. x 3 C. x 0 và x 3 D. x 0 và x -3 1 Câu 4: Giá trị của m để phương trình x + m = 0 có nghiệm x = 4 là: 2 A. m = -4 B. m = 4 C. m = -2 D. m = 2 Câu 5: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn : A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. 2x –5 > 1 D. (x – 1)2 2 -3 0 Câu 6: Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào: /////////////////// A. x 0 B. x 3 C. x 3 D. x 3 Trang 1 Gợi ý: - Các bài a1 , a2, a3, a4 đưa được về phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0. Phương pháp giải: + Bước 1: Thực hiện phép tính ở hai vế để bỏ ngoặc. + Bước 2: Chuyển các hạng tử ở vế phải sang vế trái. + Bước 3: Thu gọn vế trái ta nhận được phương trình ax + b = 0 + Bước 4: Giải phương trình vừa nhận được rồi kết luận nghiệm. - Các bài b1 , b2, b3, b4 đưa được về phương trình tích. Phương pháp giải: + Bước 1: Chuyển các hạng tử ở vế phải sang vế trái. ( bài b4) + Bước 2: Phân tích vế trái thành nhân tử => ta nhận được phương trình tích . + Bước 3: Giải phương trình tích vừa nhận được rồi kết luận nghiệm. Bài 2. Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2 a) 5x + 2 > 12 a5) (x 2)(x + 2) < x 7x + 3 a ) 7x – 4 3x + 16 x 3 x 2 2x 3 1 b) 1 a2) 4(4 – x) > 3x + 9 4 5 10 1 1 3x 4 5x a3) x – 8 2 x 7 b1) 2 x 2 4 8 2 2(x 1) 3(x 1) x 1 x 1 a ) x x x 2 3x 1 b2 ) 4 4 5 5 3 Gợi ý: - Các bài a1 , a2, a3, a4 , a5 đưa về bất phương trình bậc nhất một ẩn ax + b 0, ..). Phương pháp giải: + Bước 1: Thực hiện phép tính ở hai vế để bỏ ngoặc. + Bước 2: Chuyển các hạng tử ở vế phải sang vế trái. + Bước 3: Thu gọn vế trái ta nhận được bất phương trình bậc nhất một ẩn + Bước 4: Giải bất phương trình vừa nhận được rồi kết luận nghiệm. - Các bài b, b1 , b2, b3 Phương pháp giải: + Bước 1: Quy đồng mẫu 2 vế rồi khử mẫu => nhận được phương trình có dạng giống bài a2. + Các bước còn lại giải giống như bài a2. Bài 3. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/h. Lúc về người ấy đi theo con đường khác dài hơn lúc đi 3km. Biết vận tốc lúc về là 15km/h và thời gian về ít hơn thời gian đi 20 phút. Tính quãng đường AB lúc đi. Bài 4. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24km/h. Biết thời gian đi và về hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 5. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường AB. Bài 6. Một người lái ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h. Sau khi đến B và nghỉ lại ở đó 30 phút, ô tô lại đi từ B về A với vận tốc 40km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về là 8h15 phút (kể cả thời gian nghỉ lại ở B). Tính độ dài quãng đường AB. Trang 3 BD AD b) Chứng minh BAD ~ BEF => => BD.EF= BF. AD BF EF c) Áp dụng tính chất đường phân giác và tính chất dãy tỉ số bằng nhau. FA AB DC BC AB BC FA DC d) Chứng minh , và => FE EB DA BA EB BA FE DA Bài 11. Cho ABC vuông tại A có AB = 12cm, AC = 16cm. Kẻ đường cao AH (H BC) a) Chứng minh HBA ~ ABC. b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH. c) Trong ABC kẻ đường phân giác AD (D BC), trong ADB kẻ phân giác DE (E AB); trong ADC kẻ phân giác DF (F AC). Chứng minh rằng : EA.DB.FC = EB.DC.FA . Gợi ý: a) Chứng minh theo trường hợp góc – góc. b) Tính BC : áp dụng định lí Pytago Tính AH: từ HBA ~ ABC tỉ lệ thức giữa các cạnh tương ứng => Tính AH. EA DB FC c) Chứng minh : 1 => EA.DB.FC = EB.DC.FA EB DC FA Bài 12. Cho ABC vuông tại A (AB<AC). Vẽ AH vuông góc với BC tại H. a) Chứng minh HAC ~ ABC. b) Giả sử AB = 15cm, AC = 20cm. Tính độ dài các cạnh AH. BD BC c) Vẽ tia phân giác của góc BAH cắt cạnh BH tại D. Chứng minh . HD AC d) Trên cạnh HC lấy điểm sao cho HE = HA, qua E vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh BC cắt cạnh AC tại M, qua C vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh BC cắt tia phân giác của góc MEC tại F. Chứng minh ba điểm H, M, F thẳng hàng. Gợi ý: a) Chứng minh theo trường hợp góc – góc. BD AB BC AB BD BC c) Chứng minh và => HD AH AC AH HD AC d) Chứng minh CMF HMC 1800 => Ba điểm H, M, F thẳng hàng. Trang 5 PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,00 điểm) Câu 13 (2,00 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) 6x – 18 = 0 b) 4x – 1 > 15 x 3 4 x 9 c) x x 3 x2 3x Câu 14 (1,25 điểm): Khối 8 của trường X có hai lớp 8A, 8B với 80 học sinh. Trong đợt quyên góp sách ủng hộ học sinh vùng lũ lụt, mỗi bạn lớp 8A ủng hộ 3 quyển, mỗi bạn lớp 8B ủng hộ 2 quyển. Tính số học sinh của mỗi lớp biết rằng cả hai lớp ủng hộ được 202 quyển sách. Câu 15 (3,00 điểm): Cho ABC vuông tại A có đường cao AH . a) Chứng minh ABC HBA. b) Tính AB biết BH = 4cm; CH = 5cm. c) Kẻ phân giác BD của ABC (D AC) và phân giác AK của AHC (K HC). Chứng minh DK // AH. Câu 16 (0,75 điểm) 2 2 2 ab 1 Cho hai số a, b thoả mãn a + b ≠ 0. Chứng minh rằng: a + b + ≥ 2. a b --- HẾT --- Chúc các em ôn tập tốt và kiểm tra đạt kết quả cao! Trang 7
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_20.doc