Đề cương ôn tập kiến thức học kỳ I môn Công nghệ Khối THCS - Năm học 2019-2020 - Trường PT DTNT cấp THCS huyện Khánh Vĩnh

Câu 1: Vải sợi thiên nhiên được dệt bằng các loại sợi :

A. Sợi bông, lanh, đây, gai B. Sợi visco, axêtat.

C. Sợi nilon, polyeste. D. Sợi polyeste; dầu mỏ, than đá.

Câu 2: Vải sợi hóa học có thể được chia làm hai loại là :

A. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi nhân tạo B. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp

C. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp D. Vải sợi pha và vải sợi hoá học

Câu 3: Dạng sợi nhân tạo được sử dụng nhiều là :

A. Sợi viscô; axêtat; gỗ,tre, nứa B. Sợi nilon, polyeste

C. Sợi bông, lanh, đây, gai D. Sợi tơ tằm, sợi len

doc 13 trang minhvy 28/10/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiến thức học kỳ I môn Công nghệ Khối THCS - Năm học 2019-2020 - Trường PT DTNT cấp THCS huyện Khánh Vĩnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kiến thức học kỳ I môn Công nghệ Khối THCS - Năm học 2019-2020 - Trường PT DTNT cấp THCS huyện Khánh Vĩnh

Đề cương ôn tập kiến thức học kỳ I môn Công nghệ Khối THCS - Năm học 2019-2020 - Trường PT DTNT cấp THCS huyện Khánh Vĩnh
 PHÒNG GD & ĐT KHÁNH VĨNH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HỌC KỲ I 
TRƯỜNG PT DTNT CẤP THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 6
 HUYỆN KHÁNH VĨNH NĂM HỌC: 2019 - 2020
 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
 Chọn câu trả lời đúng nhất :
Câu 1: Vải sợi thiên nhiên được dệt bằng các loại sợi :
 A. Sợi bông, lanh, đây, gai B. Sợi visco, axêtat.
 C. Sợi nilon, polyeste. D. Sợi polyeste; dầu mỏ, than đá.
Câu 2: Vải sợi hóa học có thể được chia làm hai loại là :
 A. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi nhân tạo B. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp
 C. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp D. Vải sợi pha và vải sợi hoá học
Câu 3: Dạng sợi nhân tạo được sử dụng nhiều là :
 A. Sợi viscô; axêtat; gỗ, tre, nứa B. Sợi nilon, polyeste
 C. Sợi bông, lanh, đây, gai D. Sợi tơ tằm, sợi len
Câu 4: Loại vải nên chọn để may áo quần cho trẻ mẫu giáo :
 A. Vải bông, màu sẫm, loại vải cứng
 B. Vải dệt kim, màu sáng, mềm mại, hoa văn sinh động
 C. Vải sợi bông, vải dệt kim, mềm mại, màu tươi sáng, hoa văn sinh động
 D. Vải dệt kim, màu sẫm, loại vải cứng
Câu 5: Loại vải nên chọn để may áo quần đi lao động:
 A. Vải sợi tổng hợp, màu sẫm, kiểu may cầu kì
 B. Vải sợi bông, màu sáng, kiểu may sát người.
 C. Vải sợi tổng hợp, màu sáng, kiểu may cầu kì.
 D. Vải sợi bông; màu sẫm; kiểu may đơn giản, rộng.
Câu 6: Cần chọn vải có màu sắc, hoa văn để may áo cho người gầy mặc tạo cảm giác béo ra :
 A. Màu sáng, hoa to, kẻ sọc dọc.
 B. Màu sẫm, hoa nhỏ, kẻ sọc ngang, vải mềm.
 C. Màu sáng, hoa to, kẻ sọc ngang, chất vải thô xốp.
 D. Màu sáng, hoa nhỏ, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn.
Câu 7: Áo quần mà người thấp , béo nên mặc để tạo cảm giác gầy đi, cao lên :
 A. Màu sáng, hoa to, kẻ sọc ngang.
 B. Màu tối, hoa nhỏ, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn phẳng.
 C. Màu tối, hoa to, kẻ sọc ngang.
 D. Màu sáng, hoa nhỏ, chất vải thô xốp.
Câu 8: Dụng cụ cắm hoa gồm :
 A. Bình cắm, các dụng cụ khác. B. Bình cắm, hoa.
 C. Dao, kéo. D. Hoa
Câu 9: Vật liệu cắm hoa là :
 A. Cành, lá, kéo. B. Hoa, bình, dao, kéo.
 C. Các loại hoa, lá, cành. D. Hoa, bình.
Câu 10: Mành có công dụng :
 A. Che khuất, che bớt nắng.
 B. Làm cho căn phòng có vẻ chật đi.
 C. Làm cho căn phòng có vẻ rộng ra.
 D. Che khuất, che bớt nắng, làm tăng vẻ đẹp cho căn phòng.
Câu 11: Cách chọn màu sắc của tranh ảnh để tranh trí cho căn phòng :
 A. Màu sắc của tranh ảnh phù hợp với màu tường, màu đồ đạc.
 B. Có thể sử dụng tranh có màu sắc bất kì để treo tường.
 C. Có thể sử dụng màu tranh tương phản với màu tường. - Vải sợi tổng hợp là các vải như .(3)............ Vải satanh được sản xuất từ chất xenlulô của 
 ..........(4)............có những ưu điểm của các sợi thành phần. Khi kết hợp hai hay nhiều loại 
 sợi khác nhau tạo thành ..............(5).............. Thời tiết nóng nên mặc áo quần bằng vải 
 ............(6)................. .
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Em hãy trình bày quy trình giặt - phơi?
Câu 2: Trang phục là gì? Cách phân chia loại trang phục?
Câu 3: Bảo quản trang phục gồm những công việc chính nào? Sử dụng trang phục hợp lí có ý 
nghĩa như thế nào trong cuộc sống của con ngƣời?
Câu 4: Nhà ở có vai trò nhƣ thế nào đối với đời sống con người?
Câu 5: Thế nào là nhà ở sạch sẽ ngăn nắp? Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp?
Câu 6: Phải làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp?
Câu 7: Tranh ảnh có công dụng trong trang trí nhà ở gì? Nêu cách chọn tranh ảnh.
Câu 8: Gương có công dụng gì trong trang trí nhà ở? Nêu cách treo gương.
Câu 9: Trình bày quy trình cắm hoa trang trí?
Câu 10. Nêu ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở ?
Câu 11: Các loại hoa nào dùng trong trang trí nhà ở? Kể tên một số loại hoa mà em biết.
 ......................Hết...........................
 PHÒNG GD & ĐT KHÁNH VĨNH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HỌC KỲ I B. Phân bón gồm ba loại : Đạm, lân, kali
 C. Phân bón gồm ba loại : Phân chuồng, phân hóa học, phân xanh
 D. Phân bón gồm ba loại : Phân hữu cơ, phân hóa học, phân vi sinh.
14/ Bộ phận cây trồng bị thối do nguyên nhân:
 A. Nhiệt độ cao B. Vi khuẩn 
 C. Nấm D. Vi rút
15/ Trong các phương pháp nào sau đây người ta dùng để áp dụng chọn giống cây trồng:
 A. Phương pháp chọn lọc , lai tạo B. Phương pháp đột biến
 C. Phương pháp cấy mô D. Cả 3 đều đúng 
16/ Trong các loại đất sau, đất nào giữ nước và giữ chất dinh dưỡng tốt nhất:
 A. Đất cát B. Đất thịt C. Đất sét D. Cả 3 đúng 
17/ Các hình thức bón phân áp dụng trong trồng trọt:
 A. Bón rải (vải) B. Bón theo hàng theo hốc 
 C. Phun trên lá D. Cả 3 đúng
18/ Công việc làm đất là:
 A. Gieo hạt B. Thăm đồng C. Thu hoạch D. Cày bừa
19/ Phân bón có chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm và chuyển hóa phân được gọi là
 A. Vi sinh B. Hữu cơ C. Phân chuồng D. Hoá học
20/ Dùng phân hữu cơ hoai mục để bón thúc cho cây trồng vì:
 A. Không gây ô nhiễm môi trường.
 B. Giảm chi phí.
 C. Đỡ tốn công
 D. Cây dễ hấp thu.
21/. Nhiệt độ thích hợp để xử lí hạt giống ngô là:
 A. 340 B. 400C C. 540C D. 640C 
22/ Côn trùng có kiểu biến thái hoàn toàn phá hoại mạnh nhất ở giai đoạn:
 A.Sâu non B. Nhộng 
 C. Sâu trưởng thành D.Trứng
23/ Đâu là phân hoá học?
 A. Phân lợn B. Supe lân
 C. Cây điền thanh D. Khô dầu dừa
24/ Cây lúa dễ bị đổ, cho nhiều hạt lép, năng suất thấp là do bón nhiều:
 A. Lân B. Kali C.Phân chuồng D. Đạm
25/ Biện pháp phòng trừ sâu bệnh nào mang lại hiệu quả cao nhưng gây hại cho môi trường?
 A. Thủ công B. Hoá học C. Sinh học D. Kiểm dịch thực vật.
26/ Biện pháp cải tạo: bón vôi được áp dụng cho loại đất:
 A. Đất đồi dốc B. Đất chua C. Đất phèn D. Đất mặn
27/ Biện pháp luân canh có tác dụng lớn nhất là:
a.Tăng sức chống chịu sâu bệnh của cây b. Thay đổi điều kiện sống của sâu, bệnh
c.Tránh thời kì sâu bệnh phát triển mạnh d. Giúp cây phát triển tốt
28/ Đâu là đất chua?
 A. pH > 7,5 B. pH < 6,5 C. pH = (6,6 – 7,5) D. pH = 7
DẠNG 2: Câu hỏi điền khuyết:Tìm loại phân bón hay cây trồng phù hợp điền vào chỗ trống
1/ Phân .................cần bón một loại lượng nhỏ
2/ Phân .................có thể bón lót và bón thúc cho lúa
3/ Phân...................cần trộn với phân hữu cơ để bón cho ngô
4/ Các loại cây ..........cần dùng phân đạm để tưới thường xuyên
DẠNG 3: Câu hỏi ghép đôi: Ghép các câu ở cột A với các câu ở cột B cho phù hợp 
 A B HUYỆN KHÁNH VĨNH NĂM HỌC: 2019 - 2020
I. PHẦN TỰ LUẬN 
Câu 1.Vật liệu cơ khí có những tính chất nào?
Câu 2. Chi tiết máy là gì? Gồm những loại nào?
Câu 3. Thế nào là bản vẽ kĩ thuật? Bản vẽ kĩ thuật dùng để làm gì? 
Câu 4. Căn cứ vào đâu để phân loại vật liệu cơ khí? Vật liệu cơ khí được phân thành 
những nhóm nào? Kể tên các vật liệu cơ khí mà em biết.
Câu 5: Tại sao người ta không hàn quai soong vào nồi nhôm mà phải tán đinh? 
Câu 6. Nêu tên các hình chiếu 1, 2, 3 trong bản vẽ dưới đây. 
 B
 1 2
 C
A 3 
Câu 7. Hãy vẽ hình chiếu đứng, 
hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh 
của vật thể sau: 1cm
 4cm
 1cm
 1cm
 4cm
 4cm
Câu 8: Bản vẽ kỹ thuật có vai trò như thế nào đối với đời sống và sản xuất? 
Câu 9: Em hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? 
Câu 10: Thế nào là mối ghép động và mối ghép cố định? Lấy ví dụ về mỗi loại mối 
ghép.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM : 
A. Hãy chọn đáp án đúng. 
Câu 1. Hình chiếu của khối cầu lên các mặt phẳng hình chiếu là:
A. Hình vuông. B. Hình tròn. C.Hình chữ nhật. D. Hình cầu.
Câu 2. Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm:
A. 3 bước. B. 4 bước. C. 5 bước. D. 6 bước.
Câu 3. Theo quy ước vẽ ren, ren bị che khuất được vẽ bằng nét:
A. liền đậm. B. đứt. C. liền mảnh. D. chấm gạch.
Câu 4. Bản vẽ không phải là bản vẽ kĩ thuật đó là:
A. Bản vẽ chi tiết. B. Bản vẽ lắp. C. Bản vẽ nhà. D. Bản vẽ phong cảnh.
Câu 5. Bộ phận không phải chi tiết máy là:
A. Bulông. B. Đai ốc. C. Khung xe đạp. D. Mảnh vỡ vỏ máy. C. Nối câu với ý để được câu có nghĩa: 
 Câu Ý TRẢ LỜI
 24. Kim loại đen là a. Lốp xe. 24+
 25. Kim loại màu là b. Gang. 25+
 26. Chất dẻo là c. Đồng. 26+
 27. Cao su là d. Áo mưa. 27+
 e. Gỗ.
 A B
 28. Cưa a. dùng để tạo độ nhẵn bề mặt. 28+
 29. Dũa b. dùng để kẹp chặt. 29+
 30. Thước lá c. dùng để cắt kim loại. 30+
 31. Êtô d. dùng để đo đường kính. 31+
 e. dùng để đo chiều dài.
 .. HẾT ...
 PHÒNG GD & ĐT KHÁNH VĨNH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG PT DTNT CẤP THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 9
 HUYỆN KHÁNH VĨNH NĂM HỌC: 2019 - 2020
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 15. Quy trình kĩ thuật giâm cành là:
 A. giâm cành – Xử lí cành – chăm sóc B. xử lí cành – giâm cành – chăm sóc 
 C. chọn cành cắt – xử lí – giâm (cắm cành) – chăm sóc D. cắm cành giâm – chăm sóc
Câu 16. Kĩ thuật chiết cành như thế nào?
 A. cắt bỏ khoanh vỏ - đắp bầu – chăm sóc
 B. chọn cành – chọn vị trí – cắt bỏ khoanh vỏ - đắp bầu – chăm sóc
 C. cắt bỏ khoanh vỏ - làm hỗn hợp bầu – đắp bầu – chăm sóc
 D. cắt khoanh vỏ - đắp bầu – chăm sóc – cắt cành.
Câu 17. Kĩ thuật ghép được thực hiện như thế nào?
 A. Cành, mắt ghép – ghép – chăm sóc B. Chọn cành, mắt – cách ghép – chăm sóc
 C. Chọn cành, mắt ghép – chọn cách ghép – chăm sóc – kiểm tra
 D. Chọn cành, mắt ghép – chọn cách ghép – kiểm tra sau ghép
Câu 18. Trồng cây ăn quả nhằm mục đích :
 A.Cung cấp quả cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu.
 B.Cung cấp quả cho người tiêu dùng, nguyên liệu cho côg nghiệp chế biến và xuất khẩu
 C.Cung cấp quả cho người tiêu dùng.
 D.Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thuốc chữa bệnh.
Câu 19. Phương pháp nhân giống hữu tính là phương pháp tạo ra cây con bằng cách :
 A. Ghép mắt B. Ghép cành C. Gieo hạt D. Cấy mô
Câu 20. Loại phân nào sau đây không bón lót cho cây ăn quả:
 A. Phân lân. B. Phân chuồng . C. Phân kali. D. Phân đạm.
Câu 21. Loại đất thích hợp với vườn cây ăn quả là:
 A. Đất cát B. Đất phù sa C. Đất sét D. Đất đồi núi
Câu 22. Tại sao khi bóc khoanh vỏ trong chiết cành phải bóc đến sát phần gỗ:
 A. Để mạch rây và mạch gỗ dễ vận chuyển chất dinh dưỡng.
 B. Để chất hữu cơ vận chuyển từ lá xuống ứ đọng lại kích thích ra rễ con.
 C. Để chất dinh dưỡng dễ dàng vận chuyển lên lá. 
 D. Để mau ra cành mới tại vị trí bóc vỏ.
Câu 23. Tại sao cành ghép cần có mầm ngủ to?
 A. Để có thể đâm chồi mạnh. B. Để dễ hút nước và chất dinh dưỡng.
 C. Để rễ đâm ra mau. D. Để hứng được nhiều ánh sáng.
Câu 24. Tại sao chọn cây làm gốc ghép là phải gieo hạt từ trước một năm?
 A. Để cây cho nhiều quả tốt. B. Để cây ra rễ nhiều hơn.
 C. Để đảm bảo tỉ lệ sống cao. D. Để cây to hơn.
Câu 25. Vöôøn öôm caây aên quaû ñöôïc chia laøm ba khu vöïc:
` A. Khu caây gioáng, khu nhaân gioáng, khu luaân canh 
 B. Khu caây gioáng, khu ra ngoâi caønh giaâm, khu ra ngoâi caønh chieát 
 C. Khu luaân canh, khu caây gioáng, khu troàng caây meï laáy haït 
 D. Khu luân canh, khu trồng cây mẹ lấy hạt, khu cây giống
Câu 26. Cách trộn hỗn hợp để bó bầu trong chiết cành là?
 A. Trộn 2/3 đất với 1/3 rơm khô B. Trộn 2/3 đất với 1/3 mùn, rễ bèo tây
 C. Trộn đất với phân hữu cơ đã ủ mục D. Trộn mùn, rễ bèo tây, phân đã ủ mục
II/ Điền từ hay cụm từ thích hợp vào ô trống
 Câu 27. Trước khi trồng khoảng(1). phải đào hố trồng. Kích 
thước của hố (2) tùy theo từng loại cây. Khi đào hố phải để riêng lớp đất 
mặt và lớp đất dưới đáy hố. Trộn(3).. với phân bón rồi cho vào hố và lấp 
đất.
 Câu 28. Trong thịt quả của cây ăn quả có múi chứa (1).. đường, vitamin từ 
(2).........../ 100g quả tươi; axit hữa cơ (3)cùng với một số(4) 

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_kien_thuc_hoc_ky_i_mon_cong_nghe_khoi_thcs_n.doc