Đề cương ôn tập môn Địa lý Khối THCS - Nguyễn Ngọc Duy
Câu 1: Đường đồng mức là những đường biểu hiện
A. nhiệt độ. B. độ cao địa hình. C. độ sâu địa hình. D. thể tích.
Câu 2: Thời gian Trái Đất tự quanh một vòng quanh trục trong một ngày đêm được quy ước là
A. 12 giờ. B. 24 giờ. C. 25 giờ. D. 24 khu vực giờ.
Câu 3: Để tiện cho việc tính giờ và giao dịch trên thế giới, người ta chia bề mặt Trái Đất thành
A. 22 khu vực giờ. B. 23 khu vực giờ. C. 24 khu vực giờ. D. 25 khu vực giờ.
Câu 4: Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng
A. từ Tây sang Đông. B. từ Đông sang Tây. C. từ Bắc xuống Nam. D. từ Nam xuống.
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Địa lý Khối THCS - Nguyễn Ngọc Duy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Địa lý Khối THCS - Nguyễn Ngọc Duy
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA LÝ 6 PHẦN TRẮC NGHIỆM I. CHỌN Ý ĐÚNG NHẤT TRONG CÁC Ý A, B, C, D Câu 1: Đường đồng mức là những đường biểu hiện A. nhiệt độ. B. độ cao địa hình. C. độ sâu địa hình. D. thể tích. Câu 2: Thời gian Trái Đất tự quanh một vòng quanh trục trong một ngày đêm được quy ước là A. 12 giờ. B. 24 giờ. C. 25 giờ. D. 24 khu vực giờ. Câu 3: Để tiện cho việc tính giờ và giao dịch trên thế giới, người ta chia bề mặt Trái Đất thành A. 22 khu vực giờ. B. 23 khu vực giờ. C. 24 khu vực giờ. D. 25 khu vực giờ. Câu 4: Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng A. từ Tây sang Đông. B. từ Đông sang Tây. C. từ Bắc xuống Nam. D. t Nam xung. Câu 5: Thời gian Trái Đất chuyển động một vòng xung quanh Mặt Trời là A. 365 ngày. B. 365 ngày 6 giờ. C. 366 ngày. D. 366 ngày 6 giờ. Câu 6: Ngày hạ chí và đông chí lần lượt là A. 21/3 và 22/6. B. 22/6 và 23/9. C. 23/9 và 22/12. D. 22/6 và 22/12. Câu 7: Các lục địa nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam A. lục địa Á-Âu và Bắc Mĩ. B. lục địa Phi và Nam Mĩ. C. lục địa Ôxtrâylia và Nam Cực. D. lục đia Nam Cực và Nam Mĩ. Câu 8: Tỉ lệ bản đồ gồm A. 2 dạng. B. 3 dạng. C. 4 dạng. D. 5 dạng. Câu 9: Trái Đất quay quanh Mặt Trời theo chiều từ A.Đông sang Tây. B.Tây sang Đông. C.trái sang phải. D. phải sang trái. Câu 10: Trong hệ Mặt Trời có A. 9 hành tinh B. 7 hành tinh C. 8 hành tinh D. Không có hành tinh nào. Câu 11: Quanh các núi lửa vẫn có dân cư sinh sống là vì A. núi lửa phun ra nhiều tro bụi. C. có đất đỏ phì nhiêu thuận lợi sản xuất nông nghiệp. B. núi lửa có nhiều cảnh đẹp. D. có quá trình xâm thực đất. II. GHÉP NỐI Câu 1: Ghép ý ở cột A và cột B sao cho đúng: Cột A Cột B Ghép ý 1. Nội lực A. Sinh ra từ bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất. 1 - B. Có tác động nén ép các lớp đá, hình thành uốn 1 - nếp, đứt gãy. 2. Ngoại lực C. Mặt đất nơi bằng phẳng, nơi gồ ghề. 2 - D. Gồm hai quá trình: xâm thực và phong hóa. 2 - E. Sinh ra từ bên trong lòng đất. Câu 2: Ghép ý ở cột A và cột B sao cho đúng: Cột A Cột B Ghép ý 1. Lớp vỏ Trái Đất A. Gần 3000km 1 - 2. Lớp trung gian B. Độ dày từ 5km đến 70km 2 - 3. Lớp lõi Trái Đất C. Trên 3000km 3 - III. ĐIỀN KHUYẾT Câu 1: Lựa chọn các từ sau để điền vào chỗ trống sao cho phù hợp: (Nửa cầu Bắc, nửa cầu Tây, Tây, Đông, một vòng, liên tục) Trái Đất chuyển quanh Mặt Trời theo hướng từ (1) sang (2). Thời gian Trái Đất chuyển động (3).. hết 365 ngày 6 giờ. Do trục Trái đất nghiêng và không đổi hướng nên khi chuyển động quanh quỹ đạo, các (4) và nửa cầu Nam lần lượt ngả về phía mặt trời sinh ra các mùa. Câu 2: Lựa chọn các từ sau để điền vào chỗ trống sao cho phù hợp: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA LÝ 7 PHẦN TRẮC NGHIỆM I. CHỌN Ý ĐÚNG NHẤT TRONG CÁC Ý A, B, C, D Câu 1: Hoạt động kinh tế chính của quần cư nông thôn là A. nông nghiệp. B. công nghiệp. C. dịch vụ. D. công nghiệp và nông nghiệp. Câu 2: Quần cư thành thị là nơi có A. mật độ dân số cao. B. mật độ dân số thấp. C. mật độ dân số trung bình. D. mật độ dân số rất thấp. Câu 3: Bùng nổ dân số trên thế giới xảy ra khi tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên lên đến A. 2,0%. B. 2,1%. C. 2.2%. D. 2,3%. Câu 4: Vị trí địa lí của môi trường xích đạo ẩm A. từ 23027’B đến 23027’N. B. từ 50B đến 50N. C. từ chí tuyến đến hai vòng cực ở hai bán cầu. D. từ xích đạo đến vòng cực. Câu 5: Sự độc đáo trong thế giới động, thực vật ở hoang mạc chủ yếu là do A. thích nghi với điều kiện khô hạn. B. thay đổi cư trú theo mùa. C. thay đổi cảnh sắc theo mùa. D. thích nghi với môi trường nóng, ẩm. Câu 6: Diện tích các hoang mạc trên thế giới ngày càng mở rộng chủ yếu là do A. biến động của khí hậu toàn cầu. B. do cát lấn. C. do tác động của con người. D. khô hn. Câu 7: Môi trường đới lạnh nằm trong khoảng A. từ chí tuyến đến hai vòng cực. B. từ hai vòng cực đến hai cực. C. từ xích đạo đến 2 chí tuyến. D. từ chí tuyến đến hai cực. Câu 8: Đới lạnh có rất ít dân sinh sống, nguyên nhân chủ yếu là do A. thiếu lượng thực. B. khí hậu khắc nghiệt, lạnh lẽo. C. thiếu kĩ thuật tiên tiến. D. phương tiện vận chuyển khó khăn. Câu 9: Ở vùng núi, khí hậu và thực vật thay đổi theo A. độ cao. D. kinh đ. B. hướng của sườn núi. C. vĩ độ. Câu 10: Các dân tộc ở miền núi Nam Mỹ ưa sống ở độ cao A. 1000m. D. 4000m. B. 2000m. C. 3000m. II. GHÉP NỐI Câu 1: Ghép cột I với cột II sao cho phù hợp: Cột I – Cột II – Ghép ý Loại ô nhiễm Hậu quả 1. Ô nhiễm không khí A. Gây mưa a xít 1 - B. Làm chết các sinh vật sống trong nước. 1 - C. Động đất, núi lửa. 2 - 2. Ô nhiễm nước D. Thiếu nước sạch 2 - E. Gia tăng các bệnh về đường hô hấp Câu 2: Ghép cột I với cột II sao cho phù hợp: Cột I – Cột II – Ghép ý Môi trường Đặc điểm khí hậu và động, thực vật 1. Môi trường hoang A. Khí hậu lạnh lẽo, khắc nghiệt 1 - mạc B. Thực vật hạn chế sự thoát hơi nước. 1 - C. Khí hậu nóng, khô hạn. 2 - 2. Môi trường đới lạnh D. Khí hậu nóng, ẩm. 2 - E. Động vật có lớp lông dày, lớp mỡ dày III. ĐIỀN KHUYẾT Câu 1: Lựa chọn các từ sau đây để điền vào chỗ trống cho phù hợp : (năm, sáu ,sáu, lục địa, châu lục, kinh tế, xã hội) H.3 ----------Hết--------- GVBM Nguyn Ngc Duy Lãnh thổ Đông Á bao gồm hai bộ phận khác nhau: phần (1).. và phần (2).. Phần đất liền bao gồm Trung Quốc và (3).. Triều Tiên. Phần hải đảo gồm (4). Nhật Bản, đảo Đài Loan và đảo Hải Nam. Câu 2: Điền vào bảng dưới đây các hướng gió chính và thời tiết theo mùa của khu vực Nam Á: Mùa Hướng gió chính Thời tiết Mùa đông (1). (2).. Mùa hạ (3).. (4) IV. ĐÚNG SAI Những khó khăn của thiên nhiên Châu Á là: Đúng/ Sai A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú B. Địa hình núi cao hiểm trở. C. Khí hậu đa dạng, sông ngòi dày đặc. D. Khí hậu khắc nghiệt, thiên tai bất thường. E. Nhiều đồng bằng rộng lớn. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Vị trí địa lí và đặc điểm địa hình có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu, sông ngòi và cảnh quan châu Á. Câu 2: Trình bày đặc điểm chung và giá trị kinh tế của sông ngòi châu Á?. Câu 3: Hãy làm rõ những điểm khác nhau về địa hình giữa phần đất liền và hải đảo của khu vực Đông Á. Câu 4: Hãy nêu đặc điểm chính về lãnh thổ của Đông Á. Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Đông Á. Câu 5: Cho biết trong sản xuất công nghiệp, Nhật Bản có những ngành nào đứng hàng đầu thế giới? Câu 6: Trình bày những đặc điểm nổi bật về tự nhiên và xã hội của các nước Tây Nam Á. Câu 7: Các ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ của Ấn Độ phát triển như thế nào? Câu 8: Chứng minh Nhật Bản là nước có nền công nghiệp hàng đầu thế giới. Câu 9: Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Một số chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội ở 1 số nước Châu Á năm 2001: Các nước Cơ cấu GDP (%) GDP/ người Mức thu nhập Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 33.400 Cao Cô-oét 0,2 58,0 41,8 19.040 Cao Việt Nam 23,6 37,8 38,6 415 Thấp Lào 53,0 22,7 24,3 317 Thấp a. So sánh giá trị dịch vụ và nông nghiệp trong cơ cấu GDP của các nước có mức thu nhập cao với các nước có mức thu nhập thấp. b. Nêu mối quan hệ giữa giá trị nông nghiệp và dịch vụ với bình quân GDP theo đầu người. Câu 10: Cho bảng số liệu sau: Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế, năm 2011của một số nước và vùng lãnh thổ ( đơn vị :USD) STT Quốc gia GDP/người STT Quốc gia GDP/người 1 Trung Quốc 5444,8 7 Thái Lan 4972,4 2 Nhật Bản 45902,7 8 Việt Nam 1517,0 3 Hàn Quốc 22424,1 9 Cô-oét 62664,1 4 Cam-pu-chia 896,8 10 A-rập xê-út 20540,3 5 Lào 1319,6 11 Băng-la-đét 743,4 6 Xin-ga-po 46241,0 12 Ấn Độ 1508,5 ( Trích theo Tổng cục Thống kê) ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA LÝ 9 PHẦN TRẮC NGHIỆM I. CHỌN Ý ĐÚNG NHẤT TRONG CÁC Ý A, B, C, D Câu 1: Vùng Tây Nguyên gồm A. 5 tỉnh, thành phố. B. 4 tỉnh, thành phố. C. 6 tỉnh, thành phố. D. 7 tỉnh, thành phố. Câu 2: Giới hạn của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ bắt đầu và kết thúc A. Thừa Thiên – Huế đến Bình Thuận. B. Đà Nẵng đến Bình Thuận. C. Đà Nẵng đến Ninh Thuận. C. Thừa Thiên – Huế đến Phú Yên. Câu 3: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh A. Bà Rịa Vũng Tàu. B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Khánh Hoà. Câu 4: Đất ở vùng Tây Nguyên chủ yếu là: A. Đất phù sa B. Đất phù sa cổ C. Đất ba dan. D. Đất phù sa và đất phèn Câu 5: Năng suất lúa ở đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do A. diện tích trồng lúa lớn nhất. B. dân số đông nhất. C. trồng được nhiều vụ. D. trình độ thâm canh cao. Câu 6: Núi, gò đồi, đồng bằng, biển là các dạng địa hình của các tỉnh Bắc Trung Bộ tính theo chiều A. Bắc – Nam. B. Tây – Đông. C. Đông – Tây. D. Nam – Bắc. Câu 7: Loại thiên tai thường xuyên xảy ra gây ảnh hưởng lớn đến sản xuất và đời sống của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là A. lũ quét. B. bão lũ, hạn hán. C. động đất. D. triều cường. Câu 8: Thế mạnh trong sản xuất công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là A. sản xuất vật liệu xây dựng và khai khoáng. B. khai khoáng và thủy điện. C. cơ khí – hóa chất. D. chế biến lâm sản. Câu 9: So với Bắc Trung Bộ, nghề chỉ có ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Khai thác khoáng sản. B. Khai thác thủy sản. C. Khai thác gỗ. D. Khai thác tổ chim yến. Câu 10: Thế mạnh trong sản xuất nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. chăn nuôi gia súc và trồng cây công nghiệp. B. chăn nuôi bò, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. C. trồng cây lương thực, chăn nuôi lợn. D. trồng cây ăn quả và cây lương thực. II. GHÉP NỐI Câu 1: Ghép các ngành nông nghiệp với vùng phân bố chủ yếu sao cho đúng: Ngành Vùng phân bố Ghép ý 1. Trồng lúa A. Vùng đất pha cát ở duyên hải các tỉnh 1 - 2. Chăn nuôi trâu bò B. Đồng bằng Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh 2 - 3. Trồng lạc, vừng C. Vùng ven biển 3 - 4. Nuôi trồng thủy sản D. Vùng hải đảo 4 - E. Vùng gò đồi phía tây Câu 2: Ghép các loại khoáng sản với vùng phân bố chính của chúng: Khoáng sản Phân bố Ghép ý 1. Than A. Cao Bằng 1 - 2. Sắt B. Sơn La 2 - 3. Thiếc C. Lào Cai 3 -
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_dia_ly_khoi_thcs_nguyen_ngoc_duy.doc

