Đề cương ôn tập môn Toán 6 - Trường PT DTNT Khánh Sơn
* Chương I:
1. Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp
2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính
3. Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
5. Cách tìm ƯCLN, BCNN
* Chương II:
1. Thế nào là tập hợp các số nguyên.
2. Thứ tự trên tập số nguyên
3. Quy tắc :Cộng hai số nguyên cùng dấu ,cộng hai số nguyên khác dấu ,trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán 6 - Trường PT DTNT Khánh Sơn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Toán 6 - Trường PT DTNT Khánh Sơn
TRƯỜNG PT DTNT KHÁNH SƠN
TỔ TỰ NHIÊN
ÔN TẬP TOÁN 6
A/LÝ THUYẾT :
I. PHẦN SỐ HỌC :
* Chương I:
1. Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp
2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự
thực hiện phép tính
3. Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
5. Cách tìm ƯCLN, BCNN
* Chương II:
1. Thế nào là tập hợp các số nguyên.
2. Thứ tự trên tập số nguyên
3. Quy tắc :Cộng hai số nguyên cùng dấu ,cộng hai số nguyên khác dấu ,trừ hai số
nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
II. PHẦN HÌNH HỌC
1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia?
2. Khi nào ba điểm A, B, C thẳng hàng?
3. Khi nào thì điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB?
- Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì?
4. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng?
-Thế nào là hai tia đối nhau? Trùng nhau? Vẽ hình minh hoạ cho mỗi trường hợp.
5. Cho một ví dụ về cách vẽ: + Đoạn thẳng. + Đường thẳng. + Tia.
Trong các trường hợp cắt nhau; trùng nhau, song song ?
B/ BÀI TẬP:
I. TẬP HỢP
Bài 1:
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai
cách.
1 a) 71 – (33 + x) = 26 e) (x + 7) – 25 = 13
b) (x + 73) – 26 = 76 f) 198 – (x + 4) = 120
c) 45 – (x + 9) = 6 h) 140 : (x – 8
d) 89 – (73 – x) = 20
Bài 2: Tìm x:
a) x - 7 = -5 a) | x + 2| = 0 e)( 3x - 24 ) . 73 = 2 . 74
b) 128 - 3 . ( x+4) = 23 b) | x - 5| = |-7| g) x - [ 42 + (-28)] = -8
c) [ (6x - 39) : 7 ] . 4 = 12 c) | x - 3 | = 7 - ( -2) e) | x - 3| = |5| + | -7|
d)( x: 3 - 4) . 5 = 15 d) ( 7 - x) - ( 25 + 7 ) = - 25 g) 4 - ( 7 - x) = x - ( 13 -4)
IV. TÍNH NHANH Bài 1: Tính nhanh
a) 58.75 + 58.50 – 58.25 f) 136.23 + 136.17 – 40.36
b) 27.39 + 27.63 – 2.27 g) 17.93 + 116.83 + 17.233
c) 128.46 + 128.32 + 128.22 h) 5.23 + 35.41 + 64.65
d) 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66 i) 29.87 – 29.23 + 64.71
e) 12.35 + 35.182 – 35.94 j) 19.27 + 47.81 + 19.2
V. TÍNH TỔNG
Bài 1: Tính tổng: d) S5 = 1 + 4 + 7 + +79
a) S1 = 1 + 2 + 3 ++ 999 e) S6 = 15 + 17 + 19 + 21 + + 151 + 153
b) S2 = 10 + 12 + 14 + + + 155
2010 f) S7 = 15 + 25 + 35 + +115
c) S3 = 21 + 23 + 25 + + g) S4 = 24 + 25 + 26 + + 125 + 126
1001
VI. DẤU HIỆU CHIA HẾT
Bài 1:Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007. Bài 2: Trong các số: 825; 9180; 21780.
a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết
cho 9? cho 9?
b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
Bài 3:
3 b) 12 và 10 e) 28 và 48 h) 11 và 15
c) 24 và 48 f) 24; 36 và 60 i) 1 và 10
Bài 2: Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN
a) 40 và 24 d) 80 và 144
b) 12 và 52 e) 63 và 2970
c) 36 và 990 f) 65 và 125
3: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 45x e) x Ư(20) và 0<x<10.
b) 24x ; 36x ; 160x và x lớn nhất. f) x Ư(30) và 5<x≤12.
c) 15x ; 20x ; 35x và x lớn nhất. g) x ƯC(36,24) và x≤20.
d) 36x ; 45x ; 18x và x lớn nhất. h) 91x ; 26x và 10<x<30
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 6(x – 1) c) 15(2x + 1) e) 12(x +3) g) x + 16x + 1
b) 5(x + 1) d) 10(3x+1) f) 14(2x) h) x + 11x + 1
Bµi 5: Mét ®éi y tÕ cã 24 b¸c sü vµ 108 y t¸. Cã thÓ chia ®éi y tÕ ®ã nhiÒu nhÊt thµnh
mÊy tæ ®Ó sè b¸c sü vµ y t¸ ®îc chia ®Òu cho c¸c tæ?
Bài 6: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng
dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau
và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi
nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
VIII. BỘI, BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
Bµi 1: T×m BCNN cña:
a) 24 vµ 10 c) 14; 21 vµ 56 e) 12 vµ 52 g) 6; 8 vµ 10
b) 9 vµ 24 d) 8; 12 vµ 15 f) 18; 24 vµ 30 h) 9; 24 vµ 35
Bài 2: T×m sè tù nhiªn x
a) x4; x7; x8 vµ x nhá nhÊt e) x10; x15 vµ x <100
b) x2; x3; x5; x7 vµ x nhá nhÊt f) x20; x35 vµ x<500
c) x BC(9,8) vµ x nhá nhÊt g) x4; x6 vµ 0 < x <50
d) x BC(6,4) vµ 16 ≤ x ≤50. h) x:12; x18 vµ x < 250
5 Câu 3:Cho đoạn thẳng AB dài 7 cm.Gọi I là trung điểm của AB.
a.Nêu cách vẽ.
b.Tính IB
c.Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = 3,5 cm .So sánh DI với AB?
Câu 4:Vẽ tia Ox,vẽ 3 điểm A,B,C trên tia Ox với OA = 4cm,OB = 6cm,OC = 8cm.
a.Tính độ dài đoạn thẳng AB,BC.
b.Điểm B có là trung điểm của AC không ?vì sao?
Câu 5:Cho đoạn thẳng AB dài 8cm,lấy điểm M sao cho AM = 4cm.
a.Tính độ dài đoạn thẳng MB.
b.Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ?vì sao?
c.Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK = 4cm.So sánh MK với AB.
MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. 3 A B. 3 A C. 7 A D. A 7
Câu 2. Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {4} M B. 5 M C. {6; 7} M D. {4; 5; 6} M.
Câu 3 . Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32 B. 42 C. 52 D. 62.
Câu 4. BCNN (6, 8) là :
A. 48 B. 36 C. 24 D. 6
Câu 5:. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?
A. 8 B. 5 C. 4 D. 3.
Câu 6:. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ?
A. 9 B. 7 C. 5 D. 3.
Câu 7: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố?
A. 120=2.3.4.5 B.120=8.15 C. 120=23.3.5 D. 120=2.60
Câu 8: Điều kiện của x để M=12+14+16+x chia hết cho 2 là :
A . x là số chẵn B.x 0;2;4;6;8 C. x là số lẻ D.x là số t ự nhiên bất kì.
Câu 9: ƯCLN (18:60) là:
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
Câu 10: T ập hợp chỉ gồm các số nguyên tố l à:
A. 1;2;3;5; B. 2;3;5;7 C. 2;3;4;5 D. 5;6;7
Câu 11: Tập hợp A= 75;76;77;...; 275 có số phần t ử là:
A. 275 B. 201 C. 200 D. M ột kết quả khác
Câu 12: Số 23580 chia hết cho:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 9 E. cho c ả 2;3;5;9
Câu 13: Điều kiện của x để M=12+14+16+x không chia hết cho 2 là:
7 Câu 37. Kết quả của phép tính 15 − (6 − 19) là:
A. 28 B. −28C. 26 D. −10.
Câu 38. Tích 2. 2. 2.(−2).(−2) bằng :
A. 10 B. 32 C. −32 D. 25.
Câu 39. Kết quả của phép tính 3.(−5).(−8) là:
A. −120 B. −39C. 16 D. 120.
Câu 40. Biết x + 7 = 135 − (135 + 89). Số x bằng :
A. −96 B. −82 C. −98 D. 96.
Câu 41. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tia MN trùng với tia MP. B. Tia MP trùng với tia NP.
C. Tia PM trùng với tia PN. D. Tia PN trùng với tia NP.
Câu 42:. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1cm, ON = 3cm, OP = 8cm. Kết luận
nào sau đây không đúng?
A. MN = 2cm B. MP = 7cm C. NP = 5cm D. NP = 6cm.
Câu 43: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tia MN trùng với tia PN. B. Tia MP trùng với tia NP.
C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau. D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau.
Câu 44:. Cho hai tia OM, ON đối nhau, lấy điểm P nằm giữa điểm O và điểm N
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Điểm M và P nằm cùng phía đối với điểmO.
B. Điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm O.
C. Điểm O và N nằm khác phía đối với điểm M.
D. Điểm M và N nằm khác phía đối với điểm P.
Câu 45: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
A. IA=IB B.IA+IB = AB C. AI+IB=AB vaø IA=IB
AB
B. D.IA=IB= E. Caû C vaø D ñeàu ñuùng
2
Câu 46: Nếu AC+CB=AB thì:
A. Điểm A nằm giữa hai điểm còn lại.
B. Điểm B nằm giữa hai điểm còn lại.
C. Điểm C nằm giữa hai điểm còn lại.
D. Cả ba câu đều đúng.
Câu 47: Gọi I là trung điểm của CD. Biết CD= 10cm. Tính IC ?
A. IC=5 cm B. IC=4 cm C. IC=3 cm D. IC=2 cm
Câu 48: Gọi M là điểm nằm giữa A, B. Biết AM= 5 cm. AB= 9 cm. suy ra:
A. BM=13 cm B. BM= 4 cm C. BM=3 cmA D. BM= 14 cm.
Câu 49: Cho hình vẽ .
A. A a và B a C. A a a B
B. A a và B a D. B a
Câu 50: Cách gọi tên đường thẳng ở hình bên là:
M N
A. Đường thẳng M B. Đường thẳng mn
C. Đường thẳng MN D. Đường thẳng N
ĐÁP ÁN:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C D B C D D C A B B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B E C B C A C D C A
9File đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_toan_6_truong_pt_dtnt_khanh_son.doc

