Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 2 (Đợt 2)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: Số 95 đọc là:

A. Chín năm

B. Chín lăm

C. Chín mươi năm

D. Chín mươi lăm

Câu 2: Tổng của 48 và 25 là:

A. 23

B. 73

C. 63

D. 33

Câu 3: Hiệu của 61 và 14 là

A. 47

B. 75

C. 57

D.65

Câu 4: Số ở giữa số 66 và 68 là số:

A. 64

B. 65

C. 66

D.67

doc 11 trang minhvy 14/12/2024 170
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 2 (Đợt 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 2 (Đợt 2)

Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 2 (Đợt 2)
 CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ HỌC SINH ÔN BÀI TẠI NHÀ
 TRONG THỜI GIAN NGHỈ HỌC ĐỂ PHÒNG DỊCH COVID – 19, ĐỢT 2
 ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 2
 A/ LÝ THUYẾT
* Môn Toán : Ôn từ tuần 1 đến tuần 20.
+ Ôn các dạng toán đã học ở SGK và VBTT .
 (SGK ,từ trang 3 -> trang 101 )
+ Học thuộc lòng các bảng cộng (trang 38), bảng trừ (trang 69),trừ có nhớ, không nhớ 
đã học. Học các bảng nhân 2 đến nhân 5
+ Rèn luyện kĩ năng tính toán nhanh, chính xác các phép tính +,- có nhớ ,không nhớ 
trong phạm vi 100.
+ Nắm các dạng toán tìm số hạng; số bị trừ; số trừ.
+ Nắm các dạng toán giải có lời văn.
+ Nắm các dạng toán có cùng hai dấu tính trong bài .
 VD: 14+23-5 = 37 - 5 
 = 32 
+ Đổi các đơn vị đo. ( VD: 1 chục = ? ; 1dm=cm; 1dm 4cm =..cm và ngược lại)
+ Nắm các dạng toán về ngày,giờ ; xem đồng hồ; xem lịch.
+ Nắm các dạng toán về hình học
 * Môn Tiếng Việt: Ôn tập từ tuần 1 đến tuần 20
 1. Đọc tiếng: 
 + Luyện đọc trôi chảy, to rõ và trả lời câu hỏi các bài tập đọc đã học ở SGK.
 2. Đọc hiểu: 
- Các em làm bài có thể trên giấy.Hình thức trắc nghiệm và tự luận ( Đề ôn sẽ ra các bài 
tập đọc trong SGK, các em đọc ,hiểu và khoanh vào câu trả lời đúng nhất .
 3. Luyện từ và câu: - Ôn từ tuần 1 đến tuần 20.
+ Nhận biết các mẫu câu đã học:Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào? Khi nào?
+ Đặt và trả lời câu hỏi theo các mẫu câu: Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào? Khi nào?
+ Ghi đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu phẩy phù hợp trong câu.
 4. Chính tả : - Ôn tập từ tuần 1 -> tuần 20.
 5. Tập làm văn: - Ôn các bài tập làm văn đã học. (tuần 1 -> tuần 20). Câu 13: Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số, số trừ bằng 68. Số bị 
trừ là:
A.73 B. 78 C. 53 D. 37
Câu 14: Biết số bị trừ là 68, số trừ là 29, hiệu là:
A. 49 B. 37 C. 38 D. 39
Câu 15: Trong các số sau: 45, 23, 54, 65. Số lớn nhất là:
A. 54 B. 23
C. 45 D. 65
Câu 16: Số bé nhất trong các số 30, 47, 98, 19 là số nào?
A. 30 B. 98 C. 47 D. 19
Câu 17: Dãy tính 4 x 5 – 2 có kết quả là:
A. 22 B. 20
C. 12 D. 18
Câu 18: Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu 
tháng 5?
A. 9 B. 17
C. 3 D. 18
Câu 19: X – 52 = 19. Vậy X là
A. X = 75 B. X = 78
C. X = 20 D. X= 71
Câu 20: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
 A. 90 B. 10 C. 98 D. 99 
Câu 21: Số bé nhất có hai chữ số là:
 A. 10 B. 11 C. 90 D. 99
Câu 22: Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là :
 A. 100 B. 101 C. 99 D. 90
Câu 23: Số liền sau của 99 là số:
 A. 100 B. 99 C. 98 D.97
Câu 24: Số gồm 3 chục và 6 đơn vị được viết là:
A. 36 B. 63 C. 15 D.60 Câu 36: Hàng ngày em thường đi ngủ vào lúc 9 giờ tối, hay..giờ
 A. 19 giờ B. 20 giờ C. 21 giờ D. 22giờ
Câu 37: Khoanh vào chữ cái trước đồng hồ chỉ đúng 8 giờ sáng.
 B. C. D
A. .
Câu 38: Đồng hồ chỉ mấy giờ chiều? 
 A.12 giờ C. 12 giờ 3 phút
 B. 3 giờ D. 15 giờ
Câu 39: Đồng hồ chỉ mấy giờ chiều?
 A.12 giờ
 A.12 giờ B.17 giờ
 C.5 giờ 12 phút D.12 giờ 5 phút
Câu 40: Mẹ Lan đi công tác 1 tuần lễ và 2 ngày. Vậy mẹ Lan đã đi công tác mấy 
ngày? 
 A. 3 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 9 ngày
Câu 41: Đoạn thẳng thứ nhất dài 28 cm, đọan thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất 
5 cm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
 A. 23cm B.33 cm C. 35 cm D. 23 dm
Câu 42:Anh cân nặng 52kg, em nhẹ hơn anh 9kg. Vậy em cân nặng là:
 A.51kg B.61 C.43kg D. 61kg
Câu 43: Có 5 chục que tính, bớt đi 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
 A. 35 que tính B. 20 que tính C. 25 que tính D. 40 que tính 
Câu 44: Có 4 chục que tính, thêm 12 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? Câu 51:. Hình vẽ bên: 
- Có ... hình tứ giác
- Có ....hình tam giác
Câu 52: Hình bên có .. hình tam giác 
 A. 3 B.4 C.5 D. 6
 Câu 53:
Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là: 
 A. 4 B. 5 C.6 D. 9 
Câu 54: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tứ giác ? 
 A. 1 hình tứ giác
 B. 2 hình tứ giác
 C. 3 hình tứ giác
 D. 4 hình tứ giác
Câu 55: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác ?
 A. 2 B. 3 C. 4 D.5 
II/ TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính : 
 28 + 45 75 +7 100 - 54 94 - 15 
 37 + 58 54 + 9 100 - 44 81 - 27
38 + 19 68 + 25 100 - 47 87 - 39
 Bài 8: Điền dấu +; -
15 ..... 5 ...... 2 = 12
17 .......3 ......11 = 3
Bài 9: Tính
 3 x 8 – 12 =....= .. 5 x 8 + 47 ==.. 
 3 x 9 – 7 == .. 2 x 6 + 16 = .... = ..
 5 x 5 - 10 = .... = .. 6 x 4 + 59 = =. 
55 + 45 – 37 = = . 32 + 68 - 24 == 
Bài 10: Viết thành phép nhân (theo mẫu)
6 + 6 +6 + 6 = 6 x 4 = 24 8 +8 + 8 =..
4 + 4 +4 +4 = ............. 6 + 6 + 6 =..............
7 + 7 + 7 + 7 + 7 =.......... 9 + 9 = ................
10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 3 +3 +3 +3=..
Bài 11: Viết số thích hợp vào ô trống:
Thừa số 5 4 3 2 5
Thừa số 3 7 8 10 9
Tích
Bài 12: Điền số?
Số bị trừ 75 94 64 86 72 
Số trừ 18 
Hiệu 25 37 58 25
Bài 13: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
3 x 9 = 20 5 x 8 = 32 
3 x 6 = 18 4 x 4 = 16 
Bài 22: Một bó bông có 21 bông cúc trắng và vàng,trong đó có 13 bông cúc trắng. Hỏi 
có bao nhiêu bông cúc vàng? 
Bài 23: Cô giáo có 52 quyển vở, cô đã phát thưởng cho học sinh hết 45 quyển vở. Hỏi 
cô còn lại bao nhiêu quyển vở?
Bài 24: Con chó cân nặng 15kg. Con lợn nặng hơn con chó 45 kg. Hỏi con lợn cân nặng 
bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài 25: Bà mua 50kg gạo và một ít nếp, biết nếp ít hơn gạo là 35kg. Hỏi bà mua bao 
nhiêu ki-lô-gam nếp?
Bài 26: Mẹ mua 12m vải hoa và 20m vải trắng. Hỏi mẹ đã mua tất cả bao nhiêu mét vải 
hoa và vải trắng?
Bài 27: Một chiếc xe chở khách có đủ chỗ ngồi cho 30 hành khách. Trên xe lúc này còn 
5 chỗ trống. Hỏi trên xe đang có bao nhiêu hành khách?(không kể bác tài xế)
Bài 28: Mẹ mua về hai chục quả trứng gà, mẹ biếu bà 14 quả. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu 
quả trứng gà?
Bài 29: Tổ Một có 6 bàn, mỗi bàn 2 học sinh ngồi. Hỏi tổ Một có tất cả bao nhiêu học 
sinh? (Tóm tắt) và giải
Bài 30: Mỗi chậu có 5 bông hoa . Hỏi 7 chậu như thế có bao nhiêu bông hoa ?
(Tóm tắt) và giải
 • Lưu ý: PH cho các em viết đề và giải vào vở ô ly

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_trong_thoi_gian_nghi_dich_mon_toan_lop_2_dot.doc