Đề khảo sát chất lượng THPT quốc gia môn Vật lý (Lần 1) - Mã đề A - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Trãi (Có đáp án)

Câu 1. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. biên độ dao động.
B. cấu tạo của con lắc lò xo.
C. cách kích thích dao động.
D. chiều dài của lò xo

Câu 2. Một điện trường đều có cường độ . Đặt vào điện trường đó điện tích . Lực điện tác dụng lên điện tích q là
A.
B.
C.
D.

Câu 3. Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét .
B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông .
D. Oát trên mét vuông

doc 4 trang minhvy 08/11/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng THPT quốc gia môn Vật lý (Lần 1) - Mã đề A - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Trãi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng THPT quốc gia môn Vật lý (Lần 1) - Mã đề A - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Trãi (Có đáp án)

Đề khảo sát chất lượng THPT quốc gia môn Vật lý (Lần 1) - Mã đề A - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Trãi (Có đáp án)
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA 
 (LẦN 1) 
 NĂM HỌC: 2018-2019
 MÔN: VẬT LÝ
 Thời gian làm bài: 50 phút; 
 (Bài thi gồm 03 trang, 40 câu trắc nghiệm)
 Mã đề thi 
 A
Họ và tên ..số báo danh...
Câu 1. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
 A. biên độ dao động. B. cấu tạo của con lắc lò xo.
 C. cách kích thích dao động. D. chiều dài của lò xo
Câu 2. Một điện trường đều có cường độ 2.10 3V/m. Đặt vào điện trường đó điện tích q = 3.10 -
6C. Lực điện tác dụng lên điện tích q là
 A. 2.10-3N B. 6.10-6N C. 3.10-3N D. 6.10-3N 
Câu 3. Đơn vị đo cường độ âm là 
 A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B). 
 C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 )
Câu 4. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = 12 2 cos(100πt + π /4)V. 
Điện áp hiệu dụng là
 A. 12 2 V. B. 12V. C. 15V. D. 12/ 2 V.
Câu 5. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
 A. năng lượng sóng. 
 B. tần số sóng.
 C. môi trường và nhiệt độ môi trường truyền sóng 
 D. bước sóng
Câu 6. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng
 A. truyền ngược chiều nhau.
 B. gặp nhau tại một điểm.
 C. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
 D. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng tần số, cùng pha.
Câu 7. Tại một buổi thực hành bộ môn Vật lý, một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu 
kỳ dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Năm lần đo 
cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 0,97s; 0,93s; 0,92s; 0,88s; 0,90s. Thang chia 
nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được viết là
 A. T = (4,60 0,02)s B. T = (0,92 0,02)s 
 C. T = (4,60 0,03)s D. T = (0,92 0,03)s 
Câu 8. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có
 A. cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. 
 B. cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian. 
 C. chiều biến đổi theo thời gian. 
 D. có chu kỳ không đổi.
Câu 9. Trên một bóng đèn điện có ghi 6V-3W. Bóng đèn trên được mắc vào nguồn điện và đèn 
sáng bình thường. Điện lượng chuyển qua đèn trong 1 phút là
 A. 30C B. 18C C. 36C D. 60C
Câu 10. Một electron bay vào một từ trường đều theo hướng của đường sức từ, electron sẽ
 A. đổi hướng chuyển động B. không đổi hướng chuyển động 
 C. chuyển động chậm dần D. chuyển động nhanh dần 
Câu 11. Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(4πt)cm. Chiều dài quỹ đạo dao động của 
vật là
 A. 10cm. B. 5cm. C. 2cm. D. 4cm. A. 16Hz B. 36Hz C. 24Hz D. 12Hz
Câu 26. Tại điểm M cách nguồn âm O một khoảng 1m có mức cường độ âm là 80dB. Biết 
cường độ âm chuẩn là 10–12 W/m2. Cường độ âm tại M là
 A. 10-2W/m2. B. 10-8W/m2. C. 10-6W/m2. D. 10-4W/m2.
Câu 27. Đặt hiệu điện thế xoay chiều 120V-50Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R 
= 50  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 
96V. Giá trị của điện dung C là
 2.10 4 3.10 4 3.10 4 3.10 4
 A. F B. F C. F D. F
 3 2 4 
Câu 28. Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s và biên độ 5cm. Chọn gốc thời gian lúc vật 
qua vị trí biên dương. Phương trình dao động của vật là
 A. x = 5cos(πt + π/2)cm. B. x = 5cos(πt)cm. 
 C. x = 10cos(πt + π)cm. D. x = 10cos(πt)cm.
Câu 29. Một bản mặt song song dày 6cm, chiết suất 1,5 đặt trong không khí. Điểm sáng S cách 
bản mặt 20cm, cho ảnh cách S một khoảng là
 A. 2cm. B. 3cm. C. 2,5cm. D. 4cm.
Câu 30. Một vật dao động theo phương trình x = 4cos(2πt)cm. Vật đi qua vị trí cân bằng theo 
chiều dương lần thứ nhất vào thời điểm 
 A. t = 0,25s. B. 0,75s. C. 0,5s. D. 0,375s.
Câu 31. Một con lắc lò xo dọc gồm lò xo có độ cứng 100N/m và vật nặng có khối lượng 250g. 
Kéo vật thẳng đứng xuống dưới một đoạn sao cho lò xo dãn 7,5cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s 2. 
Tốc độ của vật qua vị trí lò xo không bị biến dạng là
 A. 86,6cm/s. B. 76,6cm/s. C. 78,6cm/s. D. 73,2cm/s.
Câu 32. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 160N/m và vật nặng có khối lượng 250g dao 
động điều hòa. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Trong khoảng 
thời gian 0,125s đầu tiên vật đi được quãng đường 8cm. Lấy π 2 = 10. Vận tốc của vật tại thời 
điểm 0,125s có độ lớn là
 A. 32πcm/s B. 16πcm/s C. 32cm/s D. 16cm/s
Câu 33. Tại A và B có đặt 2 dòng điện thẳng song song, cùng chiều I 1 và I2 I1. Tại điểm M 
thuộc đường thẳng AB có cảm ứng từ tổng hợp bằng 0 thì điểm M phải
 A. nằm ngoài đoạn thẳng AB và gần dòng điện I1.
 B. nằm ngoài đoạn thẳng AB và gần dòng điện I2.
 C. nằm trong đoạn thẳng AB và gần dòng điện I1.
 D. nằm trong đoạn thẳng AB và gần dòng điện I2.
Câu 34. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 0 < π/2, có mốc thế năng được chọn tại vị 
trí cân bằng của vật nặng. Tỉ số giữa thế năng và động năng của vật nặng tại vị trí mà lực căng 
dây treo có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật nặng là
 A. 2 B. 3 C. 5 D. 6 
Câu 35. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100N/m và vật nặng khối lượng 200g dao 
động trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa mặt phẳng ngang và vật là 0,1. Từ vị 
trí lò xo không biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần 
trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao động, biên độ cực đại là
 A. 3,2cm B. 5,6cm C. 4,3cm D. 6,8cm
Câu 36. Một sóng cơ có tần số 20Hz truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ 2m/s. Hai điểm M và 
N thuộc mặt chất lỏng cùng phương truyền sóng cách nhau 22,5cm. Biết điểm M nằm gần 
nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là 
bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất ?
 A. 3/20 s B. 3/80 s C. 7/160 s D. 1/160 s
Câu 37. Một nguồn âm O gây ra tại điểm M mức cường độ âm là L. Nếu tiến thêm một khoảng 
50m lại gần nguồn âm thì mức cường độ âm tăng thêm 10dB. Khoảng cách OM là
 A. 31,26m. B. 73,12km. C. 73,12m. D. 67,54m.
Câu 38. Một vòng dây kín có tiết diện 100cm2 và điện trở 0,314  được đặt trong một từ 
trường đều có cảm ứng từ B = 0,1T. Cho vòng dây quay đều với tốc độ góc 100rad/s quanh một 

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_lan_1_ma_de.doc