Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 1 Ninh Ích (Có đáp án)
Câu 1. Số “Hai trăm linh tám triệu bốn trăm linh hai nghìn một trăm ba mươi chín ’’ viết là :
A. 208 402 139 B. 238 402 139
C. 208 402 193 D. 208 420 139
Câu 2.Chữ số 2 trong số 502 071 chỉ: :
A. 2 B. 20 C. 2 000 D. 20 00
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 1 Ninh Ích (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học số 1 Ninh Ích (Có đáp án)

Trường Tiểu học số 1 Ninh Ích KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Lớp: 4/ Năm học: 2019-2020 Họ và tên học sinh: Môn: Toán - Lớp 4 ............................. Ngày kiểm tra: .. Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: GV ký ghi rõ họ tên Câu 1. Số “Hai trăm linh tám triệu bốn trăm linh hai nghìn một trăm ba mươi chín ’’ viết là : A. 208 402 139 B. 238 402 139 C. 208 402 193 D. 208 420 139 Câu 2.Chữ số 2 trong số 502 071 chỉ: : A. 2 B. 20 C. 2 000 D. 20 00 Câu 3. Tìm x , biết: 913 : x = 11 A. 83 B. 84 C. 38 D. 48 Câu 4. Kết quả của: 92 000 : 4 000 là: A. 108 B. 18 C. 6 00 D. 23 Câu 5. Biết 546 79x > 546 798, số thay thế cho x là: A. 1 B. 0 C. 9 D. 6 Câu 6. Số học sinh của bốn lớp là 37 học sinh, 44 học sinh, 31 học sinh, 32 học sinh. Trung bình mỗi lớp có: A. 33 học sinh B. 34 học sinh C. 35 học sinh D. 36 học sinh Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: A. 10 tấn 1 kg = .......... kg B. 8m2 26 dm2 = ............ dm2 C. 2 giờ 35 phút = ........ phút D. 35 000 m = ............ km Câu 8. Đặt tính rồi tính: a) 38267 + 24315 b) 162 845 – 55 813 c) 425 x 305 d) 4935 : 44 ....................................... A HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2019-2020 - Lớp 4 Từ câu 1 đến câu 6 ( 3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án A D A D C D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 7. ( 1điểm) đúng mỗi ý 0,25 điểm: a. 10001 kg b. 155phút c. 826 dm 2 d. 35 km Câu 8. (2 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm a. 62582 b. 107032 c . 129625 d. 112 ( dư 7) Câu 9. (1 điểm) 356 x 15 + 57 x 356 + 28 x 356 = 356 x (15 + 57 + 28) (0,5 đ) = 356 x 100 (0,25 đ) = 35 600 (0,25 đ) Câu 10. ( 2 điểm) Bài giải: Số ki-lô-gam xi măng ngày thứ nhất bán là: (0,25 đ) (3450 - 150 ) : 2 = 1650 ( kg) (0,25 đ) Số ki-lô-gam xi măng ngày thứ hai bán là: (0,25 đ) 1650 + 150 = 1800( kg) (0,25 đ) Số bao xi măng ngày thứ nhất bán được là: 1650: 50 = 33 (bao) Số bao xi măng ngày thứ hai bán được là: (0,25 đ) 1800 : 50 = 36 (bao) Số bao xi măng ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai là: (0,25 đ) 36 - 33 = 3 ( bao) Đáp số: a) 1800 kg; 1650 kg. (0,25 đ) b) 3 bao (0,25 đ) ( Câu b HS có thể giải cách khác nếu đúng vẫn cho điểm) Câu 11 ( 1 điểm: đúng mỗi câu 0,5 điểm) a. 441 cm2 b. 497 cm2
File đính kèm:
de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_201.doc