Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử 6 - Năm học 2020-2021 - Võ Thị Thùy Trang (Có đáp án)

Câu 1. Động lực thúc đẩy quá trình vượn chuyển hóa thành người là:

A. Lao động. B.Việc chế tạo công cụ. C.Việc chế tạo ra cung tên. D.Việc sử dụng lửa.

Câu 2. Tổ chức xã hội của người tinh khôn là:

A. thị tộc. B. bầy người nguyên thủy. C. gia đình phụ hệ. D. bộ lạc.

Câu 3. Nguyên liệu chủ yếu để chế tạo công cụ lao động của người nguyên thủy trên đất nước ta là:

A. đá. B. đồng thau . C. tre , gỗ, xương, sừng. D. sắt.

Câu 4. Lực lượng sản xuất chủ yếu trong xã hội cổ đại phương Đông là:

A. quý tộc. B. nông dân C. chủ nô. D. nô lệ.

Câu 5. Các tầng lớp chính trong xã hội cổ đại phương Đông là :

A. quý tộc, nông dân, nô lệ. B. chủ nô, nô lệ. C. quý tộc, nô lệ. D. chủ nô, nông dân

doc 7 trang minhvy 03/10/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử 6 - Năm học 2020-2021 - Võ Thị Thùy Trang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử 6 - Năm học 2020-2021 - Võ Thị Thùy Trang (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử 6 - Năm học 2020-2021 - Võ Thị Thùy Trang (Có đáp án)
 ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021
 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SƠ MÔN: LỊCH SỬ 6
 TRẦN QUANG KHẢI THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. MỤC TIÊU
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức về: sự khác nhau giữa người tinh khôn và người tối cổ, sự 
ra đời nhà nước cổ đại phương Đông và phương Tây, các tầng lớp, giai cấp nhà nước cổ đại phương 
Đông, Phương Tây, những thành tựu văn hóa cổ đại, điểm mới về đời sống vật chất và tinh thần của 
người nguyên thủy trên đất nước ta . Kết quả kiểm tra giúp các em tự đánh giá mình trong việc học tập 
thời gian qua và điều chỉnh hoạt động học tập ngày càng tốt hơn.
- Thực hiện theo yêu cầu trong phân phối chương trình của nhóm sử.
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình thức dạy học 
nếu thật cần thiết. 
 1. Kiến thức
+ sự khác nhau giữa người tinh khôn và người tối cổ
+sự ra đời nhà nước cổ đại phương Đông và phương Tây
+ những thành tựu văn hóa cổ đại.
+điểm mới về đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước ta
2. Kỹ năng 
Rèn luyện kỹ năng trình bày, diễn đạt, vận dụng kiến thức của học sinh, 
3. Thái độ
Giáo dục HS yêu thích môn lich sử, tìm hiểu lịch sử, đặc biệt tự giác nghiêm túc làm bài trung thực, 
cẩn thận trong kiểm tra.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ, sáng tạo, tự học, năng lực tính toán.
- Năng lực chuyên biệt: tái hiện kiến thức lịch sử; xác định mối quan hệ giữa các sự kiện, hiện tượng 
lịch sử; nhận xét, so sánh .
II. HÌNH THỨC: Tự luận+ trắc nghiệm
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
II. HÌNH THỨC: Trắc nghiệm và tự luận
III. MA TRẬN:
 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 Tên TN TL TN TL TN TL TN TL
 chủ đề
Chủ đề 1: - Biết - Nhận 
Xã hội nguyên được xét đời 
thủy động sống 
3 tiết lực, tổ tinh 
 chức , thần 
 công cụ người 
 lao động nguyên 
 của người thủy 
 nguyên trên đất 
 thủy. nước ta
 -Lý giải 
 việc 
 chôn 
 công cụ ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021
 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SƠ MÔN: LỊCH SỬ 6
 TRẦN QUANG KHẢI THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm. (3điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng nhất.
 Câu 1. Động lực thúc đẩy quá trình vượn chuyển hóa thành người là:
 A. Lao động. B.Việc chế tạo công cụ. C.Việc chế tạo ra cung tên. D.Việc sử dụng lửa.
 Câu 2. Tổ chức xã hội của người tinh khôn là:
 A. thị tộc. B. bầy người nguyên thủy. C. gia đình phụ hệ. D. bộ lạc.
 Câu 3. Nguyên liệu chủ yếu để chế tạo công cụ lao động của người nguyên thủy trên đất nước ta là:
 A. đá. B. đồng thau . C. tre , gỗ, xương, sừng. D. sắt.
 Câu 4. Lực lượng sản xuất chủ yếu trong xã hội cổ đại phương Đông là:
 A. quý tộc. B. nông dân C. chủ nô. D. nô lệ.
 Câu 5. Các tầng lớp chính trong xã hội cổ đại phương Đông là :
 A. quý tộc, nông dân, nô lệ. B. chủ nô, nô lệ. C. quý tộc, nô lệ. D. chủ nô, nông dân.
 Câu 6. Nhà nước cổ đại phương Đông được tổ chức theo thể chế nào?
 A. quân chủ lập hiến. B. cộng hòa. C. quân chủ chuyên chế. D. dân chủ.
 Câu 7. Nền tảng kinh tế của các quốc gia cổ đại phương Tây là:
 A. thủ công nghiêp và thương nghiệp. B. nông nghiệp. C. công nghiệp. D. thủ công nghiệp. 
 Câu 8. Xã hội cổ đại Phương Tây có những giai cấp cơ bản là:
 A. chủ nô – nông dân . B. quí tộc – nông dân C. chủ nô – tăng lữ. D. chủ nô – nô lệ.
 Câu 9. Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành chủ yếu ở :
 A. vùng đồng bằng. B. lưu vực các con sông lớn. 
 C. vùng ven biển Địa Trung Hải. D. các vùng cao nguyên núi đá .
 Câu 10. Đặc điểm nào không phải của người tối cổ?
 A. Sống theo bầy đần B. Săn bắt, hái lượm
 C. Ngủ trong hang động D. Chế tạo công cụ bằng kim loại
 Câu 11. Kim Tự Tháp là thành tựu văn hóa của nước nào?
 A. Ai Cập . B. Ân Độ. C. Trung Quốc . D. Lưỡng Hà.
 Câu 12. Hệ thống chữ cái Rô Ma ban đầu gồm
 A. chữ cái 21 . B. chữ cái 20 . C. chữ cái 24 . D. chữ cái 26 .
 II. Tự luận: (7điểm)
 Câu 1. Vì sao các quốc gia cổ đại phương đông ra đời trên lưu vực các con sông ?(2 điểm) 
 Câu 2. Em hãy nêu những thành tựu văn hóa lớn của các quốc gia cổ đại Phương Đông? Các thành 
 tựu văn hóa thời cổ đại có giá trị như thế nào đối với con người ngày nay? (3điểm)
 Câu 3. Những điểm mới trong đời sống tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước ta. Em có suy 
 nghĩ gì về việc chôn công cụ sản xuất theo người chết? (2 điểm) 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_lich_su_6_nam_hoc_2020_2021_vo.doc