Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trần Quang Khải (Có đáp án)

Câu 1: Điền các cụm từ phù hợp vào chỗ trống:

Trồng trọt cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người,…………….(1) cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và………………(2) để xuất khẩu.

Câu 2: Khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất về trình tự biến thái của côn trùng?

a.Trứng- Nhộng- Sâu trưởng thành b.Trứng- Sâu trưởng thành- Sâu non

c.Trứng- Sâu trưởng thành- Nhộng d.Trứng- Sâu non- Sâu trưởng thành

Câu 3: Nguyên nhân chính làm cho cây trồng bị bệnh là:

a.Virut b.Vi khuẩn c.Môi trường sống không thuận lợi d.Nấm

doc 4 trang minhvy 03/10/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trần Quang Khải (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trần Quang Khải (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trần Quang Khải (Có đáp án)
 UBND THỊ XÃ NINH HÒA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2020-2021
 TRẦN QUANG KHẢI Môn: CÔNG NGHỆ Lớp 7
 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
 I. Mục tiêu:
 - Giúp ôn tập kiến thức cho học sinh.
 - Nhằm đánh giá kết quả của học sinh và giáo viên điều chỉnh phương pháp dạy cho phù hợp.
 II. Yêu cầu:
 1. Kiến thức:
 - Giúp học sinh hệ thống kiến thức phần trồng trọt và lâm nghiệp.
 2. Kĩ năng: rèn kĩ năng làm bài kiểm tra viết cho học sinh.
 3. Thái độ: giáo dục học sinh tính trung thực, cẩn thận, nghiêm túc khi làm bài.
 Giáo dục ý thức yêu thích môn học, lòng yêu thiên nhiên.
 4. Phát triển năng lực: năng lực tư duy, năng lực trình bày.
 III. Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm: 30%, tự luận: 70%
 IV. Chuẩn bị của GV và HS:
 - Giáo viên: ma trận đề, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
 - Học sinh: ôn tập kiến thức đã học.
 V. Tiến trình kiểm tra:
 1. Ổn định lớp.
 2. Phát đề: GV phát đề cho HS.
 3. HS làm bài, GV giám sát.
 4. Thu bài: GV thu bài và kiểm tra số bài của HS.
 5. Nhận xét: GV nhận xét quá trình làm bài của HS.
 6. Hướng dẫn về nhà: HS tự kiểm tra lại bài làm của mình.
 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 TN TL TN TL TN TL TN TL
Tên chủ đề
Đại cương về - Hiểu - Biết - Biết - Vì sao - Nhân Nêu cách Nêu việc 
 kĩ thuật được vai được được các phải sử giống khắc làm cụ thể 
 trồng trọt trò, khái loại phân dụng đất vô tính phục khi về
 nhiệm niệm đất bón hợp lí cây sử dụng bón lót và 
 vụ của trồng thông - Biết trồng biện pháp bón thúc 
 trồng thường được - Cải hóa học trong thực 
 trọt, tính - Biết cách sử tạo, bảo tế
 chất của cách sản dụng các vệ đất
 đất xuất và loại phân 
 - Biết bảo quản bón 
 được giống cây thông 
 quy trồng thường 
 trình sản - Chọn - Nêu 
 xuất, cây trồng được 
 bảo - Biết biện 
 quản được pháp 
 giống bệnh hại phòng 
 cây cây trừ sâu 
 trồng bệnh hại
 Số câu: 17 5 câu 1 câu 4 câu 3 câu 2 câu 1 1
 Số điểm: 4 1,25 1 điểm 1 điểm 4 điểm 0,5 1 1 
 Tỉ lệ%: 40 điểm điểm ỦY BAN NHÂN DÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I - NĂM HỌC 2020-2021
 THỊ XÃ NINH HÒA Môn: CÔNG NGHỆ Lớp 7
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
 TRẦN QUANG KHẢI
 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Điền các cụm từ phù hợp vào chỗ trống:
Trồng trọt cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người,.(1) cho chăn 
nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và(2) để xuất khẩu.
Câu 2: Khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất về trình tự biến thái của côn trùng? 
a.Trứng- Nhộng- Sâu trưởng thànhb.Trứng- Sâu trưởng thành- Sâu non
c.Trứng- Sâu trưởng thành- Nhộngd.Trứng- Sâu non- Sâu trưởng thành
Câu 3: Nguyên nhân chính làm cho cây trồng bị bệnh là:
a.Virutb.Vi khuẩnc.Môi trường sống không thuận lợi
 d.Nấm
Câu 4: Quy trình sản xuất giống cây trồng bằng hạt là:
a. Phục tráng – Nhân dòng – Nguyên chủng – Siêu nguyên chủng – Giống đại trà.
b. Phục tráng – Nguyên chủng – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Giống đại trà.
c. Phục tráng – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Nguyên chủng – Giống đại trà.
d. Phục tráng – Giống đại trà – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Nguyên chủng.
Câu 5: Công việc làm đất là:
a. Lên luống b. Thăm đồng c. Thu hoạch d. Bắt sâu
Câu 6: Đâu là đất chua?
a. pH > 7,5 b. pH < 6,5 c. pH = (6,6 – 7,5) d. pH = 7
Câu 7: Chọn cây trồng phù hợp với đất nhằm mục đích gì?
a. Không để đất trống giữa 2 vụ thu hoạch b. Để sớm có thu hoạch 
c. Cây sinh trưởng tốt, phát triển cho năng suất cao d. Cây không bị sâu 
bệnh
Câu 8: Ta ngửi thấy mùi khai khi rắc phân gì lên cục than đang nóng đỏ?
 a. Phân đạm b. Phân lân c. Phân kali d. Phân chuồng
Câu 9: Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu đúng trong bảng sau:
 Cột A Cột nối Cột B
1. Làm ruộng bậc thang 1+ a. Tạo nhiều hạt cây giống
2. Sản xuất giống cây trồng 2+ b. Dùng chum, vại, bao
3. Khi bảo quản hạt giống cây 3+ c. Chặt cành từng đoạn nhỏ đem giâm 
4. Phương pháp nhân giống vô 4+ xuống đất
tính d. Hạn chế dòng nước chảy
 II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đất trồng là gì? Vì sao phải sử dụng đất hợp lí?
Câu 2: Thế nào là bón lót và bón thúc? Cho ví dụ?
Câu 3: Thế nào là biện pháp hóa học? Biện pháp này có những ưu điểm, nhược điểm 
gì? Nêu cách khắc phục.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2020_2.doc