Đề kiểm tra giữa học kì I môn Sinh học 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trần Quang Khải (Có đáp án)

I. Nối cột A (động vật nguyên sinh) phù hợp với cột B (cách di chuyển). – 1.5 điểm

II. Chọn câu trả lời đúng: – 1.5 điểm (Mỗi ý đúng 0.25 điểm)

Câu 7. Động vật nguyên sinh có khả năng dinh dưỡng vừa tự dưỡng và dị dưỡng là:

A. trùng roi xanh B. trùng kiết lỵ C. trùng giày D. trùng biến hình

Câu 8. Trùng sốt rét kí sinh trong tuyến nước bọt của loài nào:

A. muỗi vằn B. muỗi thường C. ruồi, nhặng D. muỗi Anophen.

Câu 9. Khi thức ăn đầy đủ , thủy tức sinh sản theo cách nào?

A. Tái sinh . B. Mọc chồi C. Sinh sản hữu tính. D. Mọc chồi và sinh sản hữu tính.

Câu 10. Loại tế bào giúp các loài Ruột khoang bắt mồi có tên là:

A. tế bào sinh sản B. tế bào mô bì cơ C. tế bào thần kinh D. tế bào mô cơ tiêu hóa

E. tế bào gai

doc 4 trang minhvy 03/10/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Sinh học 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trần Quang Khải (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Sinh học 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trần Quang Khải (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kì I môn Sinh học 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Trần Quang Khải (Có đáp án)
UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA HKI – NĂM HỌC: 2020 – 2021
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn : SINH HỌC – Lớp: 7 
 TRẦN QUANG KHẢI 
 I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Qua bài kiểm tra học sinh có thể nắm vững các kiến thức đã học:
- Ngành ĐVNS
- Ngành Ruột khoang.
- Các ngành giun
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng phân tích so sánh tổng hợp kiến thức và kĩ năng làm bài kiểm tra theo hình 
thức: 30% TN khách quan, 70% tự luận.
3. Thái độ: GD ý thức thật thà trong kiểm tra, tính cẩn thận chính xác trong làm bài.
4. Năng lực:
 Năng lực hình thành Hoạt động / kiến thức trong bài học
 Năng lực giải quyết vấn đề Tư duy cá nhân
 Năng lực kiến thức Sinh học Toàn bộ kiến thức đã học
 II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
 - Giáo viên: Ma trận đề, đề bài phù hợp với trình độ HS, đáp án, biểu điểm. 
 - Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học thật tốt.
 III. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:
 1. Ổn định tổ chức: Cho HS cất sách vở vào học bàn, chuẩn bị làm kiểm tra
 2. Phát đề: GV phát đề cho HS, yêu cầu HS làm bài trên giấy kiểm tra
 3. Thu bài: Cho tất cả HS dừng bút, GV koi kiểm tra thu bài theo SBD 
THIẾT KẾ NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA 
 1. Thời gian và số điểm làm bài: 
 - Thời gian: 45 phút
 - Số điểm: 10/10 điểm
 * Phần TNKQ: 3,0 điểm
 * Phần tự luận: 7,0 điểm
 2. Số điểm dành cho các mức độ đánh giá:
 - Nhận biết: 4.0 điểm - Thông hiểu: 3.0 điểm - Vận dụng: 3.0 điểm
 3. Số điểm dành cho từng chủ đề: - Ngành ĐVNS : 4.0 điểm 
 - Ngành Ruột khoang: 2.5 điểm 
 - Các Ngành giun: 3.5 điểm 
 4. Tỉ lệ câu hỏi dành cho các dạng : - Phần TNKQ : 30%
 - Phần Tự luận: 70%
UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA HKI – NĂM HỌC: 2020 – 2021
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn : SINH HỌC – Lớp: 7 
 TRẦN QUANG KHẢI Thời gian: 45 phút
 (Không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
I. Nối cột A (động vật nguyên sinh) phù hợp với cột B (cách di chuyển). – 1.5 điểm
 A(Động vật nguyên sinh) Cột nối B (Cách di chuyển)
1. Trùng biến hình 1.. a. di chuyển bằng roi
2. Trùng sốt rét 2.. b. di chuyển bằng chân giả
3. Trùng giày 3.. c. di chuyển bằng roi của nhiều cá thể liên kết với nhau
4. Trùng roi 4.. d. di chuyển bằng lông bơi
5.Trùng kiết lị 5.. e. di chuyển bằng chân giả ngắn
6. Tập đoàn Trùng roi 6.......... f. không có bộ phận di chuyển
II. Chọn câu trả lời đúng: – 1.5 điểm (Mỗi ý đúng 0.25 điểm)
 Câu 7. Động vật nguyên sinh có khả năng dinh dưỡng vừa tự dưỡng và dị dưỡng là:
 A. trùng roi xanh B. trùng kiết lỵ C. trùng giày D. trùng biến hình
Câu 8. Trùng sốt rét kí sinh trong tuyến nước bọt của loài nào:
A. muỗi vằn B. muỗi thường C. ruồi, nhặng D. muỗi Anophen.
Câu 9. Khi thức ăn đầy đủ , thủy tức sinh sản theo cách nào?
A. Tái sinh . B. Mọc chồi C. Sinh sản hữu tính. D. Mọc chồi và sinh sản hữu tính.
Câu 10. Loại tế bào giúp các loài Ruột khoang bắt mồi có tên là: 
A. tế bào sinh sản B. tế bào mô bì cơ C. tế bào thần kinh D. tế bào mô cơ tiêu hóa
E. tế bào gai 
Câu 11. Cho các thao tác xử lý giun như sau: 
1. Để giun lên khay mổ.
2. Quan sát.
3. Rửa sạch đất ở cơ thể giun.
4. Làm giun chết trong hơi ête hay cồn loãng.
Thao tác mổ giun đất theo thứ tự đúng là: ( lựa chọn 1 đáp án chính xác nhất) 
 A.3-4-1-2 B. 1-2-3-4 C. 3-1-2-4 D. 1-4-3-2 
Câu 12: Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh:
A. Mắt phát triển. B. Giác bám phát triển.
C. Lông bơi phát triển. D. Mắt và giác bám phát triển.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13: (2 điểm) Bạn An xin phép cô nghỉ học đi khám bệnh. Khi được bác sĩ hỏi thăm về tình trạng sức 
khỏe, An cho biết: Trước đó 1 ngày, An có ăn quà vặt ven đường, sau đó thì thấy đau bụng và đi ngoài 
nhiều lần , trong phân có lẫn máu và chất nhầy. Nghe xong bác sĩ chuẩn đoán An bị nhiễm 1 loại trùng kí 
sinh gây viêm loét ruột. 
Bằng những hiểu biết của em, hãy cho biết tên loại trùng kí sinh đó và nó đã gây ra bệnh gì? Từ đó đề 
xuất biện pháp phòng chống bệnh?
Câu 14: (2 điểm) Dựa vào hiểu biết thực tế em hãy nêu vai trò của ngành Ruột khoang. 
Câu 15: (2 điểm) Trình bày cấu tạo và vòng đời của sán lá gan.
Câu 16. (1 điểm) Vì sao nói giun đất là bạn của nhà nông?
 ---Hết---

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_7_nam_hoc_2020_2021_t.doc