Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 7 - Năm học 2020-2021 - Trần Thị Phượng (Có đáp án)

Câu 1: Phân số biểu diễn số hữu tỉ là:
A)
B)
C)
D)

Câu 2: Kết quả là :
A)
B)
C)
D)

Câu 3: Kết quả là :
A)
B)
C)
D)

doc 6 trang minhvy 11/10/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 7 - Năm học 2020-2021 - Trần Thị Phượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 7 - Năm học 2020-2021 - Trần Thị Phượng (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 7 - Năm học 2020-2021 - Trần Thị Phượng (Có đáp án)
 UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2020 – 2021 
 TRẦN QUANG KHẢI MÔN TOÁN LỚP 7
 Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
 I/ MỤC TIÊU: 
 - Đánh giá và phân loại kết quả học tập của mỗi học sinh ,thông qua bài kiểm tra có thể đánh giá sự 
 tiếp thu kiến thức giữa HKI của học sinh như thế nào và qua đó có thể thu được thông tin ngược về 
 phía hoc sinh,để giáo viên điều chỉnh cách giảng dạy của mình sao cho đạt hiệu quả cao.
 II/ YÊU CẦU : 
 1/Kiến thức: Học sinh cần ôn tập tốt kiến thức trong 8 tuần đầu HKI và các vấn đề liên quan.
 2/Kĩ năng: Tính toán ,vận dụng, suy luận ,so sánh.
 3/Thái độ: Tuân thủ đúng nội quy trong giờ kiểm tra. Hoàn thành bài kiểm tra cho đúng thời gian
 4/Năng lực : Tự học, tự giải quyết vấn đề các câu hỏi trong đề kiểm tra ,sáng tạo trong việc giải 
 quyết câu hỏi vận dụng cao..
 III/ HÌNH THỨC : Trắc nghiệm:30% + Tự luận : 70%
 IV/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
 Mức độ
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Chủ đề 
 TN TL TN TL TN TL TN TL
 Các phép nhận biết Phép vận So sánh 
toán trên số số hữu tỉ, tínhvề số dụng hai lũy 
 hữu tỉ tính đơn hữu tỉ giải thừa
 (8 tiết) giản tìm x
Số câu: 8 4 2 1 1
Số điểm:3 1.0 1.0 0.5 0.5
Tỉ lệ: 30%
 Tỉ lệ thức. Vd dãy `
 dãy tỉ số tỉ số 
 bằng nhau bằng 
 (4 tiết) nhau 
Số câu: 2 2
Sốđiểm:2 2.0
Tỉ lệ: 20%
Số thập biết số 
phân thập phân 
(2tiết) hh, vh 
 tuàn hoàn
Số câu: 4 4
Sốđiểm:1 1.0
Tỉ lệ: 10%
Các góc tạo nhận biết 
bởi các đt các góc 
cắt nhau tạo bởi 
(3 tiết) các đt cắt 
 nhau UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2020 – 2021 
 TRẦN QUANG KHẢI MÔN TOÁN LỚP 7
 Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Chọn câu trả lời đúng : .
 2
Câu 1: Phân số biểu diễn số hữu tỉ là:
 3
 8 8 10 10
 A) B) C) D) 
 12 12 12 12
Câu 2: Kết quả 34 . 32 là : 
 A) 98 B) 38 C) 96 D) 36
Câu 3: Kết quả 46 : 42 là :
 A) 12 B) 44 C) 43 D) 14
 7
Câu 4: Phân số viết sang số thập phân là :
 15
 A. 0,4 B. 0,5 C. 0,46 D. 0,4(6)
Câu 5: Cho x = 2 thì:
 A. x = 2 B. x = – 2 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 0
Câu 6: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn ?
 5 7 6 7
 A. B. C. D. 
 9 6 14 50
Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
 2 3 7 4
 A. B. C. D. 
 9 4 14 25
 3
Câu 8: Cho A = .Biết x là một số nguyên tố và có một chữ số. A viết được dưới dạng 
 5.x
số thập phân hữu hạn khi x là : 
 A. 2 B. 5 C. 5 ; 2 D. 2 ; 3; 5 
Câu 9: Cho hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O. Biết x· Ot 600 .Vậy số đo z·Oy bằng :
 A. 300 B. 120 0 C. 600 D. 1800
Câu 10: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
A. Cặp góc trong cùng phía bằng nhau. B. Cặp góc so le trong bù nhau.
C. Cặp góc đồng vị bù nhau. D. Cặp góc trong cùng phía bù nhau.
Câu 11: Cho điểm A ở ngoài đường thẳng a ta có : 
A.Hai đường thẳng đi qua A và song song với a 
 B.Có duy nhất một đường thẳng đi qua A và song song với a.
C.Một và chỉ một đường thẳng song song với a. 
D. Vô số đường thẳng đi qua A song song với a.
Câu 12: Cho 3 đường thẳng m ,n, p biết : p  m, và m//n . Ta có:
A. p //m B. p  n C. m  n D. p //n ĐÁP ÁN 
 I. TRẮC NGHIỆM : (3đ) Đáp án đúng: 
 1B , 2D , 3B, 4D ,5C , 6D, 7A ,8D ,9C, 10D , 11B ,12 B 
 II. TỰ LUẬN:(7đ)
 Caâu Ñaùp aùn Ñieåm
13(1đ) 3 16 3 2 3 16 2 3 14 2 0,5
 a)   = . . \
 7 15 7 15 7 15 15 7 15 5
 42.23 24.23 27
 b) = = = 2 0,5
 26 26 26
14 đ) x 2 2.27 0.5 
 (1 a) x x 15 
 27 3,6 3,6
 2 1
 b) .x 4 0 
 5 3
 Xảy ra hai trường hợp: 0,25 
 2 1 2 1
 x 4 ; x 4 
 5 3 5 3
 65 55 0,25 
 x ; 
 6 6 
15(1,5đ) Gọi x(m), y(m) là độ dài hai cạnh của mảnh vườn hình chữ nhật (x > 0, y 
 >0) 0,5
 x y
 Ta có: và ( x + y).2 = 144 => x + y = 72 
 4 5
 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau : 0,5
 x y x y 72 x 4.8 32
 8 
 4 5 4 5 9 y 5.8 40
 0,5
 Vậy diện tích mảnh vườn là: x.y = 32.40 = 1280 m2
16(3đ) a/ Ta có: c  a ; c  b => a // b ( Quan hệ vuông góc và song song) 1
 0
 b/ Vì a // b nên Aµ 3 Bµ 1 75 (hai góc so le trong)
 1
 0
 c) Vì a // b nên Aµ 4 Bµ 1 = 180 ( hai góc trong cùng phía) c
 A2 1 a
 0 0 1
 Aµ 4 180 Bµ 1 = 115 3 4
 750
 2 1 b
 3 B4
 18 18
17(0,5đ) 290 25 3218 ; 536 52 2518
 0,25
 18 18
 Vì 32 > 25 nên 32 > 25 . 0,25
 90 36
 Do đó 2 > 5 
Tổ trưởng GV ra đề
Nguyễn Minh Hiếu Trần Thị Phượng 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_7_nam_hoc_2020_2021_tran.doc