Đề kiểm tra giữa học kì II môn Sinh học 6 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Tây (Có đáp án)

A. Chọn nội dung cột I và cột II cho phù hợp (1,5 điểm )

B. Chọn câu trả lời đúng (1,5 điểm)

Câu 7. Hạt của cây hai lá mầm khác với hạt của cây một lá mầm ở điểm

A. hạt cây hai lá mầm có phôi nhũ.

B. hạt cây hai lá mầm không có chất dự trữ nằm ở lá mầm.

C. hạt cây hai lá mầm phôi có 2 lá mầm.

D. hạt cây hai lá mầm phôi có nhiều lá mầm.

Câu 8. Nhóm toàn là cây có hai lá mầm

doc 7 trang minhvy 07/10/2025 30
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Sinh học 6 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Tây (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Sinh học 6 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Tây (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kì II môn Sinh học 6 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Tây (Có đáp án)
 UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN: SINH HỌC LỚP: 6
 TRẦN QUANG KHẢI Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh hệ thống kiến thức chương, chủ đề: quả và hạt, các nhóm thực vật
- Nhằm đánh giá kết quả của học sinh và giáo viên điều chỉnh phương pháp dạy cho phù hợp.
2. Kĩ năng: rèn kĩ năng làm bài kiểm tra viết cho học sinh.
3. Thái độ: giáo dục học sinh tính trung thực, cẩn thận, nghiêm túc khi làm bài.
Giáo dục ý thức yêu thích môn học, lòng yêu thiên nhiên.
4. Phát triển năng lực: năng lực tư duy, năng lực trình bày.
II. Yêu cầu
Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm: 30%, tự luận: 70%
Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên: ma trận đề, đề kiểm tra, hướng dẫn chấm.
- Học sinh: ôn tập kiến thức đã học. 
Học sinh tính trung thực, cẩn thận, nghiêm túc khi làm bài.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 Mức độ
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Chủ đề
 TN TL TN TL TN TL TN TL
Chủ đề 1: - Trình Trình Giải 
 Qủa và bày bày thích 
 hạt. được được thí việc áp 
 (6 tiết) những nghiệm dụng 
 điều chứng biện 
 kiện cần minh về pháp 
 cho hạt điều chăm 
 nảy kiện nảy sóc và 
 mầm. mầm kĩ thuật 
 của hạt trồng 
 và giải trọt đã 
 thích ảnh 
 được kết hưởng 
 quả thí đến 
 nghiệm. năng 
 xuất cây 
 trồng.
Số câu: 8 1 câu 6 câu 1 câu
Số điểm: 2 điểm 1,5 điểm 1 điểm
 4,5 UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II 
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2020 - 2021
 TRẦN QUANG KHẢI MÔN: SINH HỌC. LỚP: 6
 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) 
 ĐỀ CHÍNH THỨC
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
A. Chọn nội dung cột I và cột II cho phù hợp (1,5 điểm )
 Cột I. Thí nghiệm về những điều kiện cần Cột II:. Kết quả thí nghiệm và giải thích.
 cho hạt nảy mầm.
 1. Cốc 1: hạt giống để khô, sau 3 ngày a. hạt không nảy mầm, vì thiếu không khí và 
 2. Cốc 2: hạt giống ngâm ngập trong nước, nước.
 sau 3 ngày b. hạt không nảy mầm, vì thiếu không khí.
 3. Cốc 3: hạt giống tốt để trên bông ẩm, c. hạt nảy mầm, vì đủ các điều kiện.
 sau 3 ngày d. hạt không nảy mầm, vì nhiệt độ quá lạnh.
 4. Cốc 4: hạt giống tốt để trên bông ẩm, để e. hạt không nảy mầm, vì mất bộ phận của 
 trong ngăn đá tủ lạnh sau 3 ngày phôi.
 5. Cốc 5: hạt giống bị sâu mọt ăn để trên f. hạt không nảy mầm, vì thiếu dinh dưỡng, 
 bông ẩm, sau 3 ngày phôi yếu.
 6. Cốc 6: hạt giống bị lép để trên bông ẩm, g. hạt không nảy mầm, vì thiếu nước.
 sau 3 ngày
B. Chọn câu trả lời đúng (1,5 điểm)
Câu 7. Hạt của cây hai lá mầm khác với hạt của cây một lá mầm ở điểm 
A. hạt cây hai lá mầm có phôi nhũ. 
B. hạt cây hai lá mầm không có chất dự trữ nằm ở lá mầm.
C. hạt cây hai lá mầm phôi có 2 lá mầm. 
D. hạt cây hai lá mầm phôi có nhiều lá mầm.
Câu 8. Nhóm toàn là cây có hai lá mầm
A. lúa, ngô, hành, cau. B. me, ớt, chanh, ổi.
C. bưởi, cà, ngô, mận. D. dừa, đậu, cau, đu đủ.
Câu 9. Nhóm toàn là cây có một lá mầm:
A. lúa, ngô, hành, cau. B. me, ớt, chanh, ổi.
C. bưởi, cà, ngô, mận. D. dừa, đậu, cau, đu đủ.
Câu 10. Sự khác nhau giữa rêu và tảo là
A. rêu có cấu tạo đa bào. B. rêu có dạng rễ, thân, lá chính thức.
C. rêu có màu xanh lục. D. rêu cần nhiều nước.
Câu 11. Đặc điểm dương xỉ khác rêu là
A. có rễ thật. B. sinh sản bằng bào tử. 
C. cần nhiều nước. D. có thân lá.
Câu 12. Giới thực vật được chia thành những ngành 
1. Thực vật bậc thấp. 2. Hạt kín. 3. Hạt trần.
4. Tảo và rêu. 5. Dương xỉ. 6. Thực vật bậc cao. UBND THỊ XÃ NINH HÒA HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII 
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2020 - 2021
 TRẦN QUANG KHẢI MÔN: SINH HỌC. LỚP: 6
 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) 
 ĐỀ CHÍNH THỨC
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
A. Chọn nội dung cột A và cột B cho phù hợp (1,5điểm) 
1-g; 2-b; 3-c; 4-d; 5-e; 6-f.
B. Chọn câu trả lời đúng (1,5 điểm)
7 8 9 10 11 12
C B A B A D
II .TỰ LUẬN (7điểm)
Câu Nội dung Biểu điểm
Câu 13 Điều kiện cần cho hạt nảy mầm: muốn hạt nảy mầm ngoài chất (2 điểm)
 lượng của hạt, còn cần đủ nước, không khí và nhiệt độ thích hợp.
Câu 14 Cơ quan sinh dưỡng và sinh sản của rêu: (2 điểm)
 - Cơ quan sinh dưỡng: rêu có thân lá nhưng cấu tạo đơn giản, không 1đ
 phân nhánh, chưa có mạch dẫn. Rễ giả, có chức năng hút nước yếu.
 - Cơ quan sinh sản: của rêu là túi bào tử (chứa bào tử) 1đ
 Túi bào tử mở nấp, bào tử rơi ra nảy mầm thành cây rêu con.
Câu 15 Đặc điểm chung của thực vật ngành Hạt kín, cho ví dụ. (2 điểm)
 - Đặc điểm chung của thực vật ngành Hạt kín: 1,5đ
 Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng, trong thân có mạch dẫn phát 
 triển.
 Có hoa quả. Hạt nằm trong quả là ưu thế của cây Hạt kín, vì nó 
 được bảo vệ tốt hơn. Hoa quả có rất nhiều dạng khác nhau.
 Môi trường sống đa dạng. Đây là nhóm thực vật tiến hóa hơn cả.
 - Ví dụ: đậu, lúa, me, 0.5đ
 Rau trồng trên đất khô cằn, ít được bón phân thì lá thường không (1 điểm)
Câu 16 xanh tốt, cây chậm lớn, còi cọc, năng xuất thu hoạch sẽ thấp vì: rau 
 bị thiếu nước và các loại muối khoáng cần thiết cho cây.
Tổ trưởng Ngày tháng năm 2021
 Giáo viên ra đề
 Nguyễn Thị Tây
 UBND THỊ XÃ NINH HÒA HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII 
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2020 - 2021
 TRẦN QUANG KHẢI MÔN: SINH HỌC. LỚP: 6
 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) 
 ĐỀ DÀNH CHO HỌC 
 SINH HÒA NHẬP
TRẮC NGHIỆM 
A. Chọn nội dung cột A và cột B cho phù hợp (6 điểm) 
1-g; 2-b; 3-c; 4-d; 5-e; 6-f.
B. Chọn câu trả lời đúng (4 điểm)
7 8 9 10
C B A B
Tổ trưởng Ngày tháng năm 2021
 Giáo viên ra đề
 Nguyễn Thị Tây

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_6_nam_hoc_2020_2021.doc