Đề kiểm tra giữa học kì II môn Sinh học 8 - Năm học 2020-2021 - Lê Hoàng Yến (Có đáp án)

I. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1 điểm)

Nước tiểu...... (1).......được đổ vào bể thận, qua ống dẫn nước tiểu tích trữ ở...... (2).......rồi được thải ra ngoài nhờ hoạt động của cơ vòng ống đái, ...... (3) .......và .........(4)..........

II. Chọn đáp án chính xác nhất (2 điểm)

Câu 5. Chức năng của dây thần kinh tủy

A. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác (hướng tâm)

B. dẫn truyền xung thần kinh vận động (li tâm).

C. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác (hướng tâm) và vận động (li tâm)

D. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác (li tâm) và vận động (hướng tâm).

Câu 6. Chức năng của não trung gian

A. chuyển tiếp từ dưới lên não.

B. điều khiển quá trình trao đổi chất

C. chuyển tiếp từ dưới lên não, điều hòa thân nhiệt.

D. chuyển tiếp từ dưới lên não, điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.

doc 6 trang minhvy 07/10/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Sinh học 8 - Năm học 2020-2021 - Lê Hoàng Yến (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Sinh học 8 - Năm học 2020-2021 - Lê Hoàng Yến (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kì II môn Sinh học 8 - Năm học 2020-2021 - Lê Hoàng Yến (Có đáp án)
 UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II 
 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2020 - 2021
 TRẦN QUANG KHẢI MÔN: SINH HỌC 8 
 I.Mục tiêu 
 1. Kiến thức
 Củng cố, nâng cao kiến thức đã học chương 7,8,9
 2. Kĩ năng
 - Tái hiện kiến thức
 - Phân tích đề, biết cách trình bày bài.
 3. Thái độ
 Có ý thức học tập, tự giác trong thi cử.
 4. Năng lực
 Năng lực hình Hoạt động / kiến thức trong bài học
 thành
 Năng lực giải quyết -Tư duy cá nhân.
 vấn đề
 Năng lực kiến thức -Toàn bộ kiến thức đã học
 Sinh học
 II. Phương pháp 
 Kiểm tra tập trung
 III. Chuẩn bị
 1. Giáo viên
 - Ma trận.(kèm theo)
 - Đề kiểm tra .(kèm theo)
 - Đáp án.(kèm theo)
 2. Học sinh
 - Học bài theo đề cương ôn tập.
 IV. Hình thức kiểm tra
 Trắc nghiệm ( 30%) và Tự luận ( 70%)
 V. Ma trận đề
 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng 
 cao
Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN T
 L
I. Bài Nắm Nêu tác nhân . .
tiết được cấu ảnh hưởng 
(3 tiết) tạo của đến hệ bài 
 hệ bài tiết tiết. Thói 
 nước tiểu quen khoa học 
 bảo vệ hệ bài 
 tiết UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021
 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN: SINH HỌC 8
 TRẦN QUANG KHẢI Thời gian: 45 phút
 (Không kể thời gian phát đề)
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 
 I. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1 điểm)
 Nước tiểu...... (1).......được đổ vào bể thận, qua ống dẫn nước tiểu tích trữ ở...... (2).......rồi 
được thải ra ngoài nhờ hoạt động của cơ vòng ống đái, ...... (3) .......và .........(4)..........
 II. Chọn đáp án chính xác nhất (2 điểm)
 Câu 5. Chức năng của dây thần kinh tủy
 A.dẫn truyền xung thần kinh cảm giác (hướng tâm)
 B. dẫn truyền xung thần kinh vận động (li tâm).
 C. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác (hướng tâm) và vận động (li tâm)
 D. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác (li tâm) và vận động (hướng tâm).
 Câu 6. Chức năng của não trung gian
 A.chuyển tiếp từ dưới lên não.
 B. điều khiển quá trình trao đổi chất
 C. chuyển tiếp từ dưới lên não, điều hòa thân nhiệt.
 D. chuyển tiếp từ dưới lên não, điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.
 Câu 7. Hệ thần kinh gồm
 A. bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên. B. bộ phận trung ương và dây thần kinh
 C. bộ phận ngoại biên và hộp sọ D. bộ phận ngoại biên và ống xương sống.
 Câu 8. Chức năng chủ yếu của trụ não
 A. điều khiển, điều hòa của các nội quan. B. điều khiển cử động phức tạp và thăng bằng
 C. điều khiển quá trình trao đổi chất. D. điều hòa thân nhiệt
 Câu 9. Có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy:
 A. 62 B. 41 C. 32 D. 3
 Câu 10. Trụ não gồm
 A. não giữa, cầu não và hành não B. cầu não và hành não
 C. cầu não và củ não sinh tư D. não giữa và cầu não
 Câu 11. Não trung gian gồm
 A. đồi thị và củ não sinh tư B. vùng dưới đồi thị và cầu não
 C. đồi thị và vùng dưới đồi D. vùng dưới đồi thị và hành não
 Câu 12. Bộ phận ngoại biên gồm
 A. não và tủy sống B. não và dây thần kinh
 C. dây thần kinh và hạch thần kinh D. tủy sống và hạch thần kinh
 ĐÁP ÁN: 
 A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp chính bóng cơ bóng cơ C D A A C A C C
án thức đái đái bụng
 B.TỰ LUẬN (7,0 điểm)
 Câu Đáp án Điểm
 1 * Một số tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu: 1đ
 2 đ + Các vi khuẩn gây bệnh .
 + Các chất độc trong thức ăn. 
 + Khẩu phần ăn không hợp lí . 
 * Xây dựng các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết: 
 - Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu
 - Khẩu phần ăn uống hợp lí 1đ
 - Đi tiểu đúng lúc.
 2 * Chức năng của da: 2đ
 2đ + Bảo vệ cơ thể
 + Tiếp nhận kích thích xúc giác .
 + Bài tiết 
 + Điều hoà thân nhiệt 
 + Da và sản phẩm của da tạo nên vẻ đẹp cho con người .
 3 Cấu tạo và chức năng của trụ não: Trụ não tiếp liền với tủy sống.
 1,5đ –– Cấu tạo: 0,5đ
 ++ Chất trắng ở ngoài 
 ++ Chất xám ở trong 
 – Chức năng: 
 – 1đ
 ++ Chất xám: Điều khiển, điều hoà hoạt động của các nội quan 
 ++ Chất trắng: Dẫn truyền: Đường lên là cảm giác và đường xuống là vận 
 động 
 4 Đại não :
 1,5 đ * Hình dạng cấu tạo ngoài : 0,75đ
 –– Rãnh liên bán cầu chia đại não làm 2 nửa
 –– Rãnh sâu chia bán cầu não làm 4 thùy( trán, đỉnh, chẩm, thái dương)
 –– Khe và rãnh tạo thành khúc cuộn não tăng diện tích bề mặt não 
 * Cấu tạo trong : 0,75đ
 –– Chất xám (ngoài): làm thành vỏ não dày 2- 3mm gồm 6 lớp 
 –– Chất trắng (trong): là các đường thần kinh. Hầu hết các đường này bắt 
 chéo ở hành tủy hoặc tủy sống 
 Tổ chuyên môn Giáo viên ra đề

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_8_nam_hoc_2020_2021.doc