Đề kiểm tra giữa học kì II môn Sinh học 9 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Tây (Có đáp án)

A. Chọn nội dung cột I và cột II cho phù hợp (0,75 điểm

B. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1,25 điểm)

Những đặc trưng về tỉ lệ ….(4) … , thành phần …(5)…, sự tăng, giảm dân số có ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng cuộc sống của …(6)… và các chính sách ….(7)…. xã hội của mỗi …(8).......

C. Chọn câu trả lời đúng (1 điểm)

Câu 9. Quan hệ giữa các sinh vật trong các ví dụ sau đây, quan hệ cùng loài

A. tảo và cá sống trong hồ nước. B. nhạn biển và cò làm tổ cùng nhau.

C. cá ép bám vào rùa biển. D. trâu rừng sống thành bầy hỗ trợ nhau chống kẻ thù.

doc 6 trang minhvy 07/10/2025 20
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Sinh học 9 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Tây (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Sinh học 9 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Tây (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kì II môn Sinh học 9 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Tây (Có đáp án)
 UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2020 - 2021
 TRẦN QUANG KHẢI MÔN: SINH HỌC, LỚP: 9
 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) 
 I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Giúp học sinh hệ thống kiến thức các chương và chủ đề: ứng dụng di truyền học, sinh 
 vật và môi trường, hệ sinh thái.
 - Nhằm đánh giá kết quả của học sinh và giáo viên điều chỉnh phương pháp dạy cho phù 
 hợp.
 2. Kĩ năng: rèn kĩ năng làm bài kiểm tra viết cho học sinh.
 3. Thái độ: giáo dục học sinh tính trung thực, cẩn thận , nghiêm túc khi làm bài.
 Giáo dục ý thức yêu thích môn học, lòng yêu thiên nhiên.
 4. Phát triển năng lực: năng lực tư duy, năng lực trình bày.
 II. Yêu cầu
 Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm: 30%, tự luận: 70%
 Chuẩn bị của GV và HS:
 - Giáo viên: ma trận đề, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
 - Học sinh: ôn tập kiến thức đã học.
 Học sinh tính trung thực, cẩn thận , nghiêm túc khi làm bài.
 III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 Mức độ
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL
Chủ đề 1: - Trình 
 Ứng bày được 
dụng di biện pháp 
truyền khắc 
học. phục 
 (3 tiết) thoái hóa 
 giống 
 trong 
 thực tiễn 
 sản xuất.
Số câu: 1 1 câu
Số điểm: 2 điểm
 2
Tỉ lệ: 
20%
Chủ đề 2: Trình Phân Nhận 
Sinh vật bày được biệt các biết 
 và môi ảnh mối được 
 trường hưởng quan hệ những 
 (6 tiết) của 1 cùng thay đổi 
 nhân tố loài, của các UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II 
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2020 - 2021
 TRẦN QUANG KHẢI MÔN: SINH HỌC. LỚP: 9
 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) 
 ĐỀ CHÍNH THỨC
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
A. Chọn nội dung cột I và cột II cho phù hợp (0,75 điểm)
 Cột I: dạng tháp tuổi Cột II: đặc điểm cơ bản
 1. Dạng phát triển a. đáy tháp rộng, tỉ lệ sinh của quần thể thấp, số lượng 
 2. Dạng ổn định cá thể biến đổi theo hướng ổn định.
 3. Dạng giảm sút b. đáy tháp rộng, tỉ lệ sinh của quần thể cao, số lượng 
 cá thể biến đổi theo hướng tăng.
 c. đáy tháp trung bình, tỉ lệ sinh của quần thể vừa 
 phải, số lượng cá thể biến đổi theo hướng ổn định.
 d. đáy tháp hẹp, tỉ lệ sinh của quần thể thấp, số lượng 
 cá thể biến đổi theo hướng giảm.
B. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1,25 điểm)
Những đặc trưng về tỉ lệ .(4)  , thành phần (5), sự tăng, giảm dân số có 
ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng cuộc sống của (6) và các chính sách 
.(7). xã hội của mỗi (8)....... 
C. Chọn câu trả lời đúng (1 điểm)
Câu 9. Quan hệ giữa các sinh vật trong các ví dụ sau đây, quan hệ cùng loài
A. tảo và cá sống trong hồ nước. B. nhạn biển và cò làm tổ cùng nhau.
C. cá ép bám vào rùa biển. D. trâu rừng sống thành bầy hỗ trợ nhau chống 
kẻ thù.
Câu 10. Trong các ví dụ sau, ví dụ thể hiện mối quan hệ cạnh tranh
A. cáo ăn thỏ. B. dê và bò cùng ăn trên một cánh đồng. 
C. hiện tượng liền rễ ở cây thông. D. chim ăn sâu.
Câu 11. Nhóm nhân tố hữu sinh là
A. khí hậu, ánh sáng, thực vật. B. gió, khí hậu, ánh sáng, độ ẩm. 
C. nhiệt độ, độ ẩm, động vật. D. cá, hải quì, san hô. 
Câu 12. Những sinh vật sau là động vật ưa khô:
1. lạc đà. 2. giun đất. 3. rắn ráo.
4. ếch. 5. chuột nhảy. 6. nhái.
A. 1,3,5. B. 2,4,6. C. 1,2,3. D. 4, 5,6. 
 UBND THỊ XÃ NINH HÒA HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II 
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2020 - 2021 
 TRẦN QUANG KHẢI MÔN: SINH HỌC, LỚP: 9
 Thời gian làm bài: 45 phút
 ĐỀ CHÍNH THỨC
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
A. Chọn nội dung cột A và cột B cho phù hợp (0,75 điểm)
1-b; 2-c; 3-d. 
B. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1,25 điểm)
(4) giới tính; (5) nhóm tuổi; (6) con người; (7) kinh tế; (8) quốc gia.
C. Chọn câu trả lời đúng (1 điểm )
9 10 11 12
D B D A
II. TỰ LUẬN (7điểm) 
Câu Nội dung Biểu điểm
Câu 13 Biện pháp khắc phục thoái hóa giống trong sản xuất. Ví dụ (2 điểm)
 - Biện pháp khắc phục thoái hóa giống trong sản xuất: hạn chế tự 1đ
 thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật.
 - Ví dụ thực tiễn: khi trồng trọt nên giao phấn giữa các cây thuộc 1đ
 loại hoa đơn tính (mướp, ngô, dưa,), chăn nuôi hạn chế để các 
 vật nuôi như gà, bò, giao phối giữa các con thuộc họ hàng với 
 nhau cụ thể như thay gà trống,.
Câu 14 Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống của thực vật: (2 điểm)
 - Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm thay đổi những 1đ
 đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật.
 Ví dụ: để chậu cây bên cửa sổ, sau 10 ngày thì ngọn cây hướng 
 ra phía có ánh sáng.
 - Mỗi loài thực vật thích nghi với điều kiện chiếu sáng khác 1đ
 nhau.
 Có nhóm cây ưa sáng.VD: lúa, ngô,
 Có nhóm cây ưa bóng. VD: lá lớp, ngò tàu,
Câu 15 Chuỗi thức ăn. Ví dụ (2 điểm)
 - Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh 1đ
 dưỡng với nhau. Mỗi loài sinh vật là mắt xích, nó vừa là sinh vật 
 tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau 
 tiêu thụ.
 - VD: cỏ sâu cầy vi khuẩn. 1đ
Câu 16 Khi ta đem một cây phong lan từ rừng rậm về trồng ở vườn nhà, (1 điểm)
 những nhân tố sinh thái của môi trường tác động lên cây phong 
 lan sẽ thay đổi là: ánh sáng (rừng rậm ít, vườn nhà nhiều hơn), 
 nhiệt độ
 (rừng rậm thấp, vườn nhà cao hơn), độ ẩm (rừng rậm cao, vườn 
 nhà thấp hơn), gió,
 Tổ trưởng Ngày tháng năm 2021
 Giáo viên ra đề

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_9_nam_hoc_2020_2021.doc