Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán 6 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Văn Phụng (Có đáp án)
Câu 1: Kết quả của phép tính 5².(- 2)² là:
A. 100 B. - 100 C. 50 D. - 50
Câu 2: Giá trị của biểu thức (x - 3).(x + 2) khi x = 1 là:
A. 4 B. - 4 C. 2 D. – 6
Câu 3: Giá trị của A = 2 - 3 + 4 - 5 + 6 - 7là:
A. 3 B. - 3 C. 4 D. – 4
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán 6 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Văn Phụng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán 6 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Văn Phụng (Có đáp án)
UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2020 – 2021
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn. Toán 6
TRẦN QUANG KHẢI Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. Mục tiêu:
-Đánh giá và phân loại kết quả học tập của mỗi học sinh.
-Thông qua Câu kiểm tra để đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh qua đó điều chỉnh
cách dạy cho phù hợp để đạt hiệu quả cao.
II. Yêu cầu:
1. Kiến thức:
Biết thực hiện các phép tính trong tập hợp các số nguyên. Công phân số và biết rút
gọn phân số. Biết so sánh các số nguyên. Xác định được ước và bội các số nguyên.
Biết góc và cộng các góc
2. Kĩ năng
xếp nhanh thứ tự các số nguyên, thực hiện nhanh các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
và lũy thừa trong tập hợp các số nguyên. Rút gọn nhanh
3. Thái độ:
Cẩn thận chính xác trong vẽ hình, tính toán và lập luận
4. Phát triển năng lực: Suy luận và tính
III. Thiết lập ma trận hai chiều:
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chủ đề
1.Các phép Biết Tìm x là Cách Các Tính
tính trong số nhân số cộng, trừ phép tổng
nguyên các số nguyên số tính các số
8 tiét nguyên nguyên trong số nguyê
nguyên n
Số câu 7 2 1 2 1 1
Số điểm: 3.0 0.5 1 0.5 0.75 0.25
Tỷ lệ 30%
2.Bội ước của Biết chia Biết cách
số nguyên các số tìm ước
1 tiết nguyên và bội
Số câu 2 1 1
Số điểm: 0.5 0.25 0. 25
Tỷ lệ 5%
3.Phân số: Hai Cộng Cách Cách Rút
Bằng nhau, rút phân số phân số cộng hai rút gọn gọn
gọn, phép cộng bằng cùng phân số phân số Phân
11 tiết nhau mẫu số
khác
mẫu
Số câu 7 2 1 2 1 1
Số điểm: 4.5 0.5 2.0 0.5 1.0 0.5
Tỷ lệ 45% UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2020 – 2021
TRẦN QUANG KHẢI Môn. Toán 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I.Trắc nghiệm (3 đ) (Chọn kết quả đúng)
Câu 1: Kết quả của phép tính 52.(- 2)2 là:
A. 100 B. - 100 C. 50 D. - 50
Câu 2: Giá trị của biểu thức (x - 3).(x + 2) khi x = 1 là:
A. 4 B. - 4 C. 2 D. – 6
Câu 3: Giá trị của A = 2 - 3 + 4 - 5 + 6 - 7là:
A. 3 B. - 3 C. 4 D. – 4
Câu 4: Khẳng định nào đúng?
A. (+24) + (-17) 0 C. 2.90 > 1 D. 32 + (-2)3 < 0
Câu 5: Kết quả của phép tính: (6 – 10):2 là:
A. - 1 B. 1 C. -2 D. 2
Câu 6: Tập hợp các ước của -3 là:
A. {1;-1; 3; -3} B. {1; 3} C. {-1; -3} D. {1; -1; 0; -3; 3}
3
Câu 7: Phân số bằng phân số là:
5
9 3 4 6
A. B. C. D.
12 4 3 10
8
Câu 8: Phân số bằng phân số nào?
24
1 1 1 1
A. B. C. D.
3 2 3 2
3 2
Câu 9: Kết quả của phép tính là:
5 5
1 1 1 1
A. B. C. D.
4 5 2 2
1 1
Câu 10: Kết quả của phép tinh là:
3 4
1 1 1 1
A. B. C. D.
3 3 6 12
Câu 11: Góc vuông có số đo là:
A. 900 B. 1800 C. 450 D. 600
Câu 12: Hình sau có mấy góc?
Z
Y
O X
A.2 B.3 C.4 D.5 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I)Trắc nghiệm:3 điểm mỗi câu đúng được 0,25 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn A D B C C A D C B D A B
II)Tự Luận(7đ)
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM TP ĐIỂM TC
Câu 13: a) (-13) + 25 = 12 0.25 0.75
b) (16-26).52 = (-10).25 = - 250 0.25
c) 6.(-8)+(-8).4= - 8.10 = - 80 0.25
Câu 14: Các số x: -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4
Tổng các số x: 4 0.25 0.25
Câu 15: a) 4x = - 24; x = - 6 0.5 1.0
b) 2x = 12; x = 6 0.5
3 6 9
Hai phân số bằng có thể là: ;
Câu 16: 4 8 12 0.5 0.5
2 1
Câu 17: a.
8 4 0.25
4 3 7 1.5
b.
6 6 6
8 10 9 7 0.5
c.
12 12 12 12
0.75
Câu 18: 15 3
a.
25 5
72 8
b. 0.5
81 9 1.5
6.30.16 1.2.1 1
c.
15.12.32 1.2.2 2 0.5
Câu 19:
Z 0.5
Y
0.5 1.5
O X
a. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz vì xOy xOz
b. Vì tia Oy nằm giữa hia tia Ox và Oz nên:
xOy yOz xOz 0.25
0.5
yOz xOz xOy 800 300 500
Vậy: yOz 500 0.25
Tổ trưởng Người ra đề
Nguyễn Minh Hiếu Nguyễn Văn Phụng File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_6_nam_hoc_2020_2021_nguy.doc

