Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán 7 - Năm học 2020-2021 - Trần Thị Phượng (Có đáp án)

Trả lời câu 1 và câu 2 với bảng số liệu thống kê ban đầu:

Câu 1: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

A. 8 B. 7 C. 20 D. 10

Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là :

A. 10 B. 15 C. 20 D. 12

Câu 3: Biểu thức nào là đơn thức?

doc 5 trang minhvy 07/10/2025 10
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán 7 - Năm học 2020-2021 - Trần Thị Phượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán 7 - Năm học 2020-2021 - Trần Thị Phượng (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán 7 - Năm học 2020-2021 - Trần Thị Phượng (Có đáp án)
 UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2020 – 2021 
 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn. Toán 7
 TRẦN QUANG KHẢI Thời gian. 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
 I/ Mục tiêu: 
 - Đánh giá và phân loại kết quả học tập của mỗi học sinh ,thông qua Câu kiểm tra có thể đánh 
 giá sự tiếp thu kiến thức giữa học ky II của học sinh như thế nào và qua đó có thể thu được 
 thông tin ngược về phía hoc sinh,để giáo viên điều chỉnh cách giảng dạy của mình sao cho đạt 
 hiệu quả cao.
 II/ Yêu cầu : 
 1/Kiến thức: Học sinh cần ôn tập tốt kiến thức giữa học kỳ II và các vấn đề liên quan.
 2/Kĩ năng: Tính toán ,vận dụng, suy luận ,so sánh.
 3/Thái độ: Tuân thủ đúng nội quy trong giờ kiểm tra. Hoàn thành Câu kiểm tra cho đúng thời 
 gian.
 4/ Năng lực : Tự học, tự giải quyết vấn đề các câu hỏi trong đề kiểm tra ,sáng tạo trong việc giải 
 quyết câu hỏi vận dụng cao.
 III/ Hình thức : Trắc nghiệm:30% + Tự luận : 70%
 IV/ Ma trận đề:
 Mức độ Vận dụng 
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL
 Dấu hiệu, tần Biết số Lập bảng 
 số,số trung các giá tần số, 
 bình cộng trị,các giá tính số tb 
 (7tiết) trị khác cộng
 nhau
Số câu: 3 2 1
Số điểm:2,5 0,5 2
Tỉ lệ: 25%
 Biểu thức,đơn Đơn Thu gọn, `
 thứ , đơn thức thức, tìm bậc 
 đồng dạng đơn đơn thức 
 (6 tiết) thức Tính giá trị 
 đồng biểu thức
 dạng
Số câu: 4 2 2
Sốđiểm:2,5 0,5 1.0
Tỉ lệ: 25%
Định lý Đlý 
 Py ta go Py ta 
(2tiết) go
Số câu: 2 2
Sốđiểm:0,5 0,5
Tỉ lệ: 0,5%
Các trường Tổng ba Tam Chứng Tam 
hợp bằng nhau góc .tam giác minh hai giác 
của tam giác cân cân tam giác cân
giác,tam giác bằng 
vuông (8tiết) nhau, hai UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2020 – 2021 
 TRẦN QUANG KHẢI Môn. Toán 7
 Thời gian. 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm)\
Trả lời câu 1 và câu 2 với bảng số liệu thống kê ban đầu:
 8 9 7 10 5 7 8 7 9 8
 6 7 9 6 4 10 7 9 7 8
Câu 1: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
 A. 8 B. 7 C. 20 D. 10
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là :
 A. 10 B. 15 C. 20 D. 12
Câu 3: Biểu thức nào là đơn thức?
 3
 A. 3 - 2y B. x3 y C. 5(x + y) D. 10a2 b
 5
Câu 4: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x2 y là:
 A. x2 y B. 2xy2 C. 3xy D. 2x2 y2
 3
Câu 5: Đơn thức x3 y2 z có bậc là : :
 5
 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 6: Mỗi góc ngoài của tam giác bằng
 A. tổng hai góc trong. B. góc kề bù với nó. 
 C. một góc trong không kề với nó. D. tổng hai góc trong không kề với nó.
Câu 7: Một tam giác cân có góc ở đáy 550 thì góc ở đỉnh có số đo là:
 A. 700 B. 550 C. 1100 D. 600.
Câu 8: Một tam giác vuông cân có số đo mỗi cạnh góc vuông là 1m, thì độ dài 
cạnh huyền bằng:
 A. 2m B. 3m C. 4m D. 2 m
Câu 9: Tam giác nào là tam giác vuông? Biết số đo ba cạnh như sau: 
 A.3cm; 5cm; 6cm B.3cm; 4cm; 6cm C. 6cm; 10cm; 8cm D.6cm; 4cm; 5cm
Câu 10: Cho ABC cân tại C, kết luận nào sau đây là đúng?
 A. AB = AC B. BA = BC C. CA = CB D. AB = CB
Câu 11: Tổng ba góc của một tam giác bằng:
 A. 900 B. 1800 C. 3600 D. 1000
Câu 12: Trong một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 1100. Mỗi góc ở đáy sẽ có số đo là:
 A. 700 B. 350 C. 500 D. 1100 Hướng dẫn chấm
 Câu Đáp án Điểm
 Trắc Mỗi câu 
nghiệm 1A; 2C; 3B; 4A; 5C; 6D; 7A; 8D; 9C; 10C; 11B; 12B đúng: 
 3đ 0,25đ
Tự luận a).Dấu hiệu là điểm kiểm tra học kì 1 môn Toán của mỗi học sinh a). 0,25 đ
 Câu 13 b,c. Lập bảng tần số Số trung bình công, b). 
 2đ Giá trị (x) Tần số (n) Tích (x. n) Số trung bình công 
 2 1 2 Bảng tần 
 3 4 12 số : 1đ
 4 3 12 Mốt :0.25đ
 5 8 40
 6 4 24 218
 D. X 6,1 c).Số TBC 
 7 6 42 36
 8 4 32 0,5đ
 9 6 54
 N = 36 Tổng : 218
 M = 5
 0 
 Câu 14 
 1đ 3 2 5 3 5 3 4 2 3 5 3 2 5 4 3 2 5 5 9 5
 A x y z  x y z . x x y y z z x y z
 4 3 4 3 4 0,5đ
 5
 -Phần hệ số : ; Phần biến : x5y9z5 ; Bậc của A là 19 0,5đ
 4
 Câu 15 Thay x = -2, y = 1 vào biểu thức C = 3x2y – xy + 6 ta có: 
 1đ 2 0,25đ
 C 3. 2 .1 2 .1 6
 0,25đ
 =3.4.1 – (-2).1 + 6 = 12 +2 + 6 =20 0,25đ
 Vậy giá trị của C tại x = -2, y = 1 là 20 0,25đ
 Câu 16 CDE, CD = CE C
 3 đ GT CA = CB
 DB  EA = I
 A B
 a). DB = EA
 0,5đ
 · · I
 KL b). CDB CEA
 c). IDE là tam giác gì?
 D E
 a) CBD = CAE (c-g-c). 
 (vì Cµ : chung, CA = CB (gt); CD = CE(gt) )Suy ra: DB = EA 
 1đ
 b). CBD = CAE (câu a). Suy ra: C· DB C· EA
 c). DCE cân tại C (gt) Dµ Eµ mà C· DB C· EA (cmt) 0.5đ
 µ · µ · · ·
 Suy ra D CDB E CEA hay IDE IED Vậy DIE cân tại I. 1đ
 Ngày 01/3/2021
 Tổ trưởng GV ra đề
 Nguyễn Minh Hiếu Trần Thị Phượng

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_7_nam_hoc_2020_2021_tran.doc