Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán 8 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Minh Hiếu (Có đáp án)
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A)
B)
C)
D)
Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình là
A)
B)
C)
D) .
Câu 3. là một nghiệm của phương trình
A)
B)
C)
D)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán 8 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Minh Hiếu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán 8 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Minh Hiếu (Có đáp án)

UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn. Toán 8 TRẦN QUANG KHẢI Thời gian. 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. MỤC TIÊU - Đánh giá và phân loại kết quả học tập của mỗi học sinh. - Thông qua bài kiểm tra có thể đánh giá sự tiếp thu kiến thức giữa học lì 2 của học sinh như thế nào và qua đó có thể thu được thông tin ngược từ phía học sinh để giáo viên điều chỉnh cách giảng dạy của mình sao cho đạt hiệu quả cao. II. YÊU CẦU 1. Kiến thức. - Học sinh cần ôn tập tốt các kiến thức của giữa học kì 2 2. Kỹ năng. - Tính toán, suy luận, vẽ hình, trình bày bài giải. 3. Năng lực. - Tự học; Giải quyết vấn đề. các câu hỏi trong đề kiểm tra - Sáng tạo. trong việc giải quyết câu hỏi vận dụng cao. 4. Thái độ. - Tuân thủ đúng nội quy trong giờ kiểm tra; - Hoàn thành bài kiểm tra trong 90 phút III. MA TRẬN ĐỀKIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL I.Chủ đề 1. Nhận biết Giải Tìm Giải pt Giải Phương trình được dạng phương được đưa được phương (9 tiết) pt bậc nhất trình ĐKXĐ về pt trình bậc 1 ẩn và số tích . và ax+b= 0 và cao. nghiệm nghiệm phương của của trình chứa phương phương ẩn ở mẫu . trình một trình ẩn. Số câu. 11 3 1 4 2 1 Số điểm. 4,25 0,75 1,0 1,0 1,0 0,5 Tỉ lệ. 42,5% II. Chủ đề 2. Tìm hai số Giải bài Giải bài toán biết tổng toán bằng bằng cách lập và hiệu cách lập phương trình phương (4 tiết) trình Số câu. 2 1 1 Số điểm. 1,75 0,25 1,5 Tỉ lệ. 17,5% III.Chủ đề 3. Nhận biết Tinh Định lí Ta-lét được hệ được các trong tam thức của yếu tố liên giác định lí quan đến (3 tiết) Ta-lét hệ quả định lí Ta-lét Số câu. 3 1 2 Số điểm. 1,25 0,25 1,0 Tỉ lệ. 12,5% UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2020 – 2021 TRẦN QUANG KHẢI MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian. 90 phút (Không tính thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm.( 3 điểm) (Chọn câu đúng) Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? 3 A) 3x 2 0 B) 0 C) 2x 2 3x 0 D) 0x 5 0 x 2 x 3 x 2 Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình 2 là x 1 x A) x 0;x 2 B) x 0;x 1 C) x 3;x 2 D) x 1;x 2 . Câu 3. x 2 là một nghiệm của phương trình A) x 2 7x 10 0 B) x 2 7x 10 0 C) x 2 3x 6 0 D) x 2 x 6 0 Câu 4. Phương trình 2(3x 4) 3(6m 5) 0 có một nghiệm x = 5 khi 7 33 33 7 A) m B) m C) m D ) m 18 18 18 18 Câu 5. Hai số có tổng bằng 40 và hiệu bằng 20 thì tích hai số đó bằng A) 800 B) 300 C) 200 D) 100 Câu 6. Một nghiệm của phương trình x 2 x 3 0 là A) x = 0 B) x = 3 C) x = 2 D) x = 3 Câu 7. Phương trình 2x2 3x 5 0 có tổng các nghiệm của nó bằng 5 5 3 2 A) B) C) D) 2 3 2 3 Câu 8. Tập nghiệm của phương trình 0x = 2 là A) S R B) S C) S 0 D) S 2 Câu 9. Nếu ABC DEF theo tỉ số đồng dạng m và DEF HIK theo tỉ số đồng dạng n thì ABC HIK theo tỉ số đồng dạng là m A) B) m n C) m+n D) mn n Câu 10. Cho tam giác ABC. Nếu đường thẳng a song song với BC và cắt các cạnh AB; AC lần lượt tại M và N thì AM MN AN MN AM AN AM MN A) B) C) D) BM BC BN BC BM AC AB BC Câu 11. Nếu BD là đường phân giác của tam giác ABC thì DA AB DA AB DA AB DA AC A) B) C) D) DC BC DB AC DC AC DC BC Câu 12. Cho tam giác ABC và tam giác DEF có Aµ Dµ . Để ABC DEF thì cần thêm một điều kiện là AB BC AB AC A) B) Bµ F C) D) Cµ Eµ DE EF DE DF Hướng dẫn chấm I. Trắc nghiệm. 0,25.12 = 3đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B B D B D C B D D A C II. Tự luận. Câu Đáp án Điểm 13a 3 0,5đ x 7x 3 0 7 (7x 3)(3x 8) 0 3x 8 0 8 0,5đ x 3 13b 5x 3 3x + 4 3x 5 6(5x 3) 2(3x 4) 3(3x 5) 3 9 6 0,25đ 30x 18 6x 8 9x 15 5 30x 6x 9x 15 18 8 27x = 5 x 0,25đ 27 13c 5 2 4x 18 x 3 x 2 (x 2)(x 3) ĐKXĐ. x 3;x 2 . Quy đồng và khử mẫu 2 vế phương trình, ta có. 0,25đ 5(x 2) 2(x 3) 4x+18 5x 10 2x 6 4x+18 5x 2x 4x 18 10 6 x = 2 x 2 (loại) 0,25đ Vậy phương trình vô nghiệm. 13d x 2 2x x 2 2x 2 15 x 1 x 3 x 2 2x 5 0 0,25đ x 1 0 x 1 x 3 0 x 3 0,25đ 14 Gọi quãng đường AB là x(km). Điều kiện x>0. 0,25đ x Thời gian ô tô đi từ A đến B là (h) . 40 0,25đ x Thời gian ô tô đi từ B đến A là (h) . 0,25đ 50 Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 1 giờ nên ta có phương trình. 0,25đ x x 1 40 50 0,25đ 5x 4x 200 x 200(nhận) 0.25đ Vậy quãng đường AB là 200km.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_8_nam_hoc_2020_2021_nguy.doc