Đề kiểm tra giữa kỳ 2 môn Hóa học 8 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Phương (Có đáp án)

Câu 1: Chất khí có khả năng duy trì sự cháy là

A. CO2 B. O2 C. H2O D. N2

Câu 2: Trong không khí, khí oxi chiếm tỉ lệ

A. 78% B. 1% C. 21% D. 50%

Câu 3: Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là

A. Không khí là một hỗn hợp khí.

B. Sự oxi hóa là sự tác dụng của một chất với oxi.

D. Để sự cháy xảy ra, chỉ cần cung cấp đủ khí oxi hoặc đốt nóng chất cháy đến nhiệt độ cháy.

C. Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động đặc biệt ở nhiệt độ cao.

docx 7 trang minhvy 04/10/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ 2 môn Hóa học 8 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Phương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kỳ 2 môn Hóa học 8 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Phương (Có đáp án)

Đề kiểm tra giữa kỳ 2 môn Hóa học 8 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Phương (Có đáp án)
 UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – NĂM HỌC 2020-2021
 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: HÓA HỌC 8 
 TRẦN QUANG KHẢI 
 I. MỤC TIÊU :
 - Giúp HS củng cố các kiến thức đã học, vận dụng các kiến thức đó để giải bài tập dạng tự luận và trắc 
 nghiệm.
 - Đánh giá việc tiếp thu, khả năng vận dụng kiến thức của HS từ đó điều chỉnh việc dạy và học của GV và 
 HS.
 II. YÊU CẦU:
 1. Kiến thức 
 - Kiểm tra HS về :
 +Tính chất vật lý, tính chất hóa học của oxi, ứng dụng của oxi.
 +Định nghĩa oxit, phân loại oxit và đọc tên.
 + Điều chế khí oxi trong PTN và trong công nghiệp.
 + Thành phần không khí. Điều kiện phát sinh và biện pháp dập tắt sự cháy.
 + Sự oxi hóa, phản ứng hóa hơp, phản ứng phân hủy.
 + Tính chất vật lý, tính chất hóa học của hidro (tính khử) và ứng dụng của hidro.
 + Điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
 + Phản ứng thế, phân biệt biệt được phản ứng thế với phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy.
 2. Kĩ năng
 - Kiểm tra HS về :
 + Viết PTHH về tính chất hóa học của oxi, PTHH điều chế khí oxi trong PTN và trong CN.
 + Phân biệt được phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy, sự oxi hóa.
 + Xác định được CTHH oxit, oxit axit, oxit bazơ. Đọc được tên các oxit. Xác định được CT oxit viết đúng 
 hay sai.
 + Viết phương trình phản ứng về tính chất hóa học và điều chế khí hidro.
 + Phân biệt biệt được phản ứng thế với phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy.
 + Nhận biết được khí hidro với các khí khác.
 + Bài toán tính theo phương trình hóa học, bài toán có dư.
 3. Thái độ
 - Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
 III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL
 -Biết được khí oxi - Viết được phương - Giải bài 
 là đơn chất phi trình hóa học về toán có hiệu 
 kim rất hoạt động. tính chất hóa học suất của 
 -Biết thành phần của oxi. phản ứng.
1.CHỦ ĐỀ 
 của không khí. - Xác định được 
OXI
 -Sự oxi hóa, oxi là công thức hóa học 
(6 tiết)
 chất khí duy trì sự của oxit, đọc tên 
 cháy, biện pháp oxit
 dập tắt sự cháy, 
 cách đọc tên oxit. UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Môn: HÓA HỌC LỚP 8 
 TRẦN QUANG KHẢI Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
(Biết: Fe =56, O=16, H=1, K= 39, Cl= 35,5)
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Chất khí có khả năng duy trì sự cháy là
A. CO2 B. O2 C. H2O D. N2
 Câu 2: Trong không khí, khí oxi chiếm tỉ lệ
A. 78% B. 1% C. 21% D. 50%
 Câu 3: Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là
 A. Không khí là một hỗn hợp khí.
 B. Sự oxi hóa là sự tác dụng của một chất với oxi.
 D. Để sự cháy xảy ra, chỉ cần cung cấp đủ khí oxi hoặc đốt nóng chất cháy đến nhiệt độ cháy.
 C. Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động đặc biệt ở nhiệt độ cao.
Câu 4: Thể tích khí oxi có trong 120 lít không khí (trong cùng điều kiện) là
A. 20 lít B. 22 lít C. 24 lít D. 60 lít
Câu 5: Muốn tắt đèn cồn dùng trong phòng thí nghiệm, cách tốt nhất là
A. đậy nắp đèn cồn lại. B. rảy nước vào ngọn lửa đèn cồn.
C. dùng miệng thổi. D. dùng khăn ướt trùm lên 
 Câu 6: Phản ứng hóa hợp là
 to to
 A. CaCO3  CaO + CO2 B. 2HgO  2Hg + O2
 to
 C. CuO + H2  Cu + H2O D. P2O5 + 3H2O 2H3PO4
 Câu 7: Phản ứng phân hủy là
 to
 A. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 B. CaO + H2O Ca(OH)2
 to to
 C. 2Mg + O2  2MgO D. PbO + H2  Pb + H2O
 Câu 8: Công thức hóa học của hợp chất đinitơ pentaoxit là
 A. NO B. NO2 C. N2O5 D. N2O
 Câu 9: Bong bóng khi được bơm khí hidro lại có thể bay lên cao, vì
 A. hidro là chất khí ở điều kiện thường 
 B. hidro không phản ứng với oxi ở điều kiện thường
 C. khí hidro nhẹ hơn rất nhiều so với không khí.
 D. hidro không tác dụng với các chất trong không khí
 Câu 10: Trong phòng thí nghiệm khi điều chế khí hidro, có thể thu khí hidro bằng cách đẩy nước 
 vì
 A. khí hidro rất ít tan trong nước B. khí hidro nhẹ hơn nước
 C. khí hidro nhẹ hơn không khí. D. ở nhiệt độ thường hidro tồn tại ở thể khí.
 Câu 11: Khi đốt cháy khí hidro trong không khí hoặc trong khí oxi, sản phẩm thu được là
 A. không khí B. hơi nước C. khí nitơ D. khí cacbonic
 Câu 12: Dẫn khí hiđro qua CuO (màu đen) được đun nóng (khoảng 400oC), hiên tượng quan sát 
 được là
 A. không có hiện tượng gì. B. ống nghiệm bị mờ đi V. HƯỚNG DẪN CHẤM
A.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 
 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án B C D C A D A C C A B C
B.TỰ LUẬN(7,0 điểm)
 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
 to -Mỗi PTHH đúng: 0,5 điểm
 a/ 4P + 5O2  2P2O5
 o - Thiếu điều kiện hoặc cân 
13 b/ CH + 2O t CO + 2H O
 4 2 2 2 bằng sai: -0,25 điểm
(2,0 điểm) to
 c/ 3Fe + 2O2  Fe3O4
 to
 d/ 4NH3 + 3O2  2N2 + 6H2O
 a. Oxit axit: SO2 -Xác định 2 oxit: 0,5 điểm
 14 Oxit bazơ:Fe2O3 -Gọi tên 2 oxit: 0,5 điểm
(1,0điểm) b. SO2: lưu huỳnh đioxit
 Fe2O3: sắt (III) oxit
 2Al + 3H SO  Al (SO ) + 3H -Mỗi phương trình đúng đạt 0,5 
 15 2 4 2 4 3 2
 Fe + H SO  FeSO + H điểm. Thiếu cân bằng hoặc cân 
(1,0 điểm) 2 4 4 2
 bằng sai: -0,25 điểm.
 to
 a/ Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O 0,5điểm
 8
 b/ nFe2O3 = = 0,05 mol 
 160 0,5điểm
 16
 Từ PT -> nH2 = 0,15 mol
(2,0 điểm) 0,5điểm
 VH2(đktc) = 0,15.22,4 =3,36 lít
 c/ nFe = 0,1 mol 
 m Fe = 0,1. 56 = 5,6 g 0,5điểm
 to,xt
 PTHH: 2KClO3  2KCl + 3O2 0,25điểm
 5,04
 n 0,225mol
 O2 22,4 0,25 điểm
 0,225.2
 17 PT -> nKClO 0,15mol
 3 3
(1,0 điểm) 0,25 điểm
 m 0,15.122,5 18,375g
 KClO3 p /u
 Vì H = 85% nên khối lượng KClO3 đã lấy: 
 18,375.100
 21,62g 0,25 điểm
 85
 Ninh Đông, ngày 28 tháng 2 năm 2021
Duyệt của Tổ/Nhóm trưởng Người ra đề
 Nguyễn Thị Phương 

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ky_2_mon_hoa_hoc_8_nam_hoc_2020_2021_nguyen.docx