Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Thị xã Ninh Hòa (Kèm đáp án)

Chọn một đáp án đúng trong các phuơng án ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm:
Câu 1: Giá trị là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. .
B. .
C.
D. .

Câu 2: Phương trình tương đương với phương trình
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 2 trang minhvy 18/10/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Thị xã Ninh Hòa (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Thị xã Ninh Hòa (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra học kì II Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Thị xã Ninh Hòa (Kèm đáp án)
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2020-2021 
 THỊ XÃ NINH HÒA Môn: TOÁN LỚP 8 
 Thời gian làm bài: 90 phút 
 BẢN CHÍNH (Không tính thời gian phát đề) 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,00 điểm) 
Chọn một đáp án đúng trong các phương án A, B, C, D ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm: 
Câu 1: Giá trị x = − 4 là nghiệm của phương trình nào sau đây? 
 A. −2x = −8. B. −2x = 8. C. 2x − 8= 0 D. 3x – 1 = x + 7. 
Câu 2: Phương trình x − 2 = 5 tương đương với phương trình 
 A. 2x = 14. B. (x – 2)x = 5. C. x 2 5 . D. (x – 2)2 = 25. 
Câu 3: Cho a < b. Khẳng định nào sau đây đúng? 
 A. −2a − 2b. C. a − 1 > b −1. D. a + 2 > b + 2. 
Câu 4: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 
 A. x ≥ 5. B. x > 5. C. x ≤ 5. D. x < 5. 
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là 
 A. S = {−1; −2}. B. S = { −1; 2}. C. S = {−1}. D. S = {2}. 
Câu 6: Số nghiệm của phương trình x + 1 1 0 là 
 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 
 x 1
Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình là 
 x2 1 x 1
 A. x ≠ 1. B. x ≠ 1. C. x ≠ 0. D. x ≠ −1. 
Câu 8: An có 60000 đồng, An mua bút hết 15000 đồng, còn lại An mua vở với giá mỗi quyển 
vở là 6000 đồng. Số quyển vở An có thể mua nhiều nhất là 
 A. 7 quyển. B. 8 quyển. C. 9 quyển. D. 10 quyển. 
Câu 9: Cho ABC có MN // BC (với M AB; N AC ) . Khi đó: 
 AM AC AM AN AM AN AM BC
 A. . B. . C. . D. . 
 AB AN AB BC AB AC AB MN
 3
Câu 10: Cho ABC MNP với tỉ số đồng dạng là . Khi đó tỉ số chu vi của ABC và 
 5
 MNP là 
 9 25 5 3
 A. . B. . C. . D. . 
 25 9 3 5
Câu 11: Cho ABC vuông tại A, có AB = 3cm, BC = 5cm. Tia phân giác của A cắt BC tại E 
 EB
thì bằng 
 EC
 5 3 3 4
 A. . B. . C. . D. . 
 3 5 4 3
Đề kiểm tra HKII năm học 2020-2021 – Môn Toán lớp 8 - Trang 1 - 

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_ii_toan_lop_8_nam_hoc_2020_2021_phong_gdd.pdf
  • pdfDap an Toan 8 - KTHKII 2020-2021.pdf