Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 487 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Kèm đáp án và ma trận)

Câu 1: Nhiệt phân hỗn hợp gồm đến khối lượng không đổi thì chất rắn thu được gồm
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng .
(b) Cho vào dung dịch đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí vào dung dịch dư.
(d) Cho dung dịch vào dung dịch .
(e) Cho dung dịch vào dung dịch loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch loãng.

Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 6 .

Câu 3: Chất có thể dùng làm khô khí
A. khan.
B. đặc.
C. .
D. .

doc 3 trang minhvy 21/12/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 487 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Kèm đáp án và ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 487 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Kèm đáp án và ma trận)

Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 487 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Kèm đáp án và ma trận)
 SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM MÔN: HÓA HỌC – LỚP 11
 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
 (Đề kiểm tra có 03 trang)
 Họ và tên học sinh:................................................. Lớp: ...... Số báo danh: ........... Mã đề: 487
 (Cho C =12, O =16, S = 32, Ca = 40, Na = 23, N =14, S = 32, H = 1, P = 31, Ag = 108
 K = 39, Fe = 56, Cu=64 Ba=137)
 I. TRẮC NGHIỆM: (28 câu- 7,0 điểm) 
 Câu 1: Nhiệt phân hỗn hợp gồm Mg(HCO 3)2 và Ca(HCO3)2 đến khối lượng không đổi thì chất 
 rắn thu được gồm 
 A. MgCO3 và CaCO3. B. MgO và CaCO3. C. MgCO3 và CaO. D. MgO và CaO.
 Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau:
 (a) Nung nóng Cu(NO3)2. 
 (b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). 
 (c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
 (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. 
 (e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng. 
 (g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
 Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là 
 A. 2. B. 4. C. 5. D. 6. 
 Câu 3: Chất có thể dùng làm khô khí NH3 là
 A. CuSO4 khan. B. H2SO4 đặc. C. P2O5. D. CaO. 
 Câu 4: Ba chất nào sau đây là những chất điện li mạnh?
 A. NaNO3, NaNO2, NH3. B. HCl, NaOH, CH3COOH.
 C. HCl, NaOH, NaCl. D. KOH, NaCl, HgCl2.
 Câu 5: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch NH 4Cl, KNO3, (NH4)2CO3, FeCl3 đựng trong 
 các lọ mất nhãn là 
 A. dung dịch AgNO3. B. dung dịch HCl. C. dung dịch BaCl2. D. dung dịch Ca(OH)2. 
 Câu 6: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ 
 trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 
 gam X?
 A. 10,56 gam. B. 7,68 gam. C. 6,72 gam. D. 3,36 gam. 
 Câu 7: Ba kim loại không tác dụng với HNO3 đặc, nguội là
 A. Pt, Au, Cu. B. Fe, Al, Cr. C. Cu, Ag, Au. D. Fe, Al, Mg. 
 Câu 8: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng
 A. SiO2+ Na2CO3→ Na2SiO3+ CO2. B. SiO2+ 2Mg → 2MgO + Si.
 C. SiO2+ 4HF → SiF4+ 2H2O. D. SiO2+ 2NaOH → Na2SiO3+ H2O.
 Câu 9: Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, 
 Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt tác dụng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hóa – khử là 
 A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
 + + 2- 3- - 2-
 Câu 10: Cho dung dịch chứa các ion Na , NH4 , CO3 , PO4 , NO3 , SO4 . Dùng hoá chất nào 
 dưới đây có thể loại được nhiều anion nhất?
 A. BaCl2. B. NaOH. C. Ba(NO3)2. D. MgCl2.
 Trang 1/3- Mã Đề 487 Câu 21: Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe 2O3 nung nóng, sau một thời gian thu 
được chất rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 29,55 
gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO 3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử 
duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
 A. 4,48. B. 2,24. C. 6,72. D. 3,36.
Câu 22: Đá khô được sử dụng như một chất làm lạnh và mát. Ưu điểm vượt trội là nhiệt độ của 
nó thấp hơn so với nước đóng băng thông thường và không để lại bất kỳ dư lượng nào khi sử 
dụng. Đá khô là sản phẩm đa năng được sử dụng trong thương mại và tiêu dùng. Đá khô là 
 A. CO2 rắn. B. CO rắn. C. SO2 rắn. D. H2O rắn. 
Câu 23: Hòa tan 200 gam đá vôi chứa 16,0% tạp chất trơ vào dung dịch HCl dư thu được V lít 
CO2 (đktc). Giá trị của V là 
 A. 37,632 lít. B. 33,60 lít. C. 35,84 lít. D. 44,80 lít.
Câu 24: Trong dung dịch H3PO4 sẽ tìm thấy mấy loại ion khác nhau (xem nước không điện li)?
 A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 25: Thêm 0,35 mol KOH vào dung dịch X chứa 0,1 mol Al(NO3)3. Tính khối lượng kết tủa 
thu được?
 A. 0,39 gam. B. 3,9 gam. C. 7,8 gam. D. 0,78 gam.
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K 2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 
10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H 2 (đktc). Trộn 300 
ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch 
có pH = 13. Giá trị của m là 
 A. 9,6. B. 11,2 C. 12,0. D. 10,8. 
Câu 27: Những ion nào dưới đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
 - + 2+ - + 2+ - -
 A. OH , Na , Ba , Cl . B. Na , Mg , OH , NO3 .
 + + - 2- - + 2+ 2-
 C. Ag , H , Cl , SO4 . D. HSO4 , Na , Ca , CO3 .
Câu 28: Nhóm muối khi bị đun nóng phân hủy đều tạo ra sản phẩm là oxit kim loại, NO2, O2 là
 A. Cu(NO3)2,Mg(NO3)2. B. AgNO3, Hg(NO3)2.
 C. KNO3, AgNO3. D. NaNO3, Fe(NO3)2. 
II.TỰ LUẬN:(3,0 điểm)
 Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch Ba(OH) 2 0,15M thu được kết tủa 
và dung dịch X. 
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. 
b. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.
c. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng với hỗn hợp Y (gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 có số mol 
bằng nhau) thu được 0,112 lít khí A (đktc), kết tủa B và dung dịch C. Cô cạn dung dịch C rồi 
nung đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Tính giá trị của a.
 ---------- HẾT ----------
 Trang 3/3- Mã Đề 487

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_11_ma_de_487_nam_hoc_20.doc
  • docĐÁP ÁN ĐỀ THI hk I HÓA 11 NĂM HỌC 2018-2019.doc
  • docxMA TRẬN HÓA 11,HK1- NĂM 2018-2019.docx
  • xlsPhieuTraLoiDapAn.xls