Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Kèm đáp án và ma trận)

Câu 1: Đơn vị đo hằng số hấp dẫn là:
A.
B.
C.
D.

Câu 2: Một quạt máy quay với tần số 3 vòng/giây. Cánh quạt dài . Tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt là:
A.
B.
C.
D.

Câu 3: Một xe trượt tuyết sau khi trượt trên đoạn đường dốc thì trượt ra khỏi dốc theo phương ngang ở độ cao so với mặt đất với vận tốc đầu . Lấy . Tầm bay xa của vật là:
A. .
B. .
C. .
D.

doc 2 trang minhvy 21/12/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Kèm đáp án và ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Kèm đáp án và ma trận)

Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Kèm đáp án và ma trận)
 SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019
 TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM MÔN: VẬT LÝ – LỚP 10
 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
 (Đề kiểm tra có 02 trang)
Họ và tên học sinh:................................................. Lớp: ...... Số báo danh: .......... MÃ ĐỀ: 132
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Đơn vị đo hằng số hấp dẫn là:
 A. kgm/s2 B. Nm2/kg2 C. m/s2 D. Nm/s
Câu 2: Một quạt máy quay với tần số 3 vòng/giây. Cánh quạt dài 0,5m. Tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt 
là:
 A. 6 m/s B. 1,05 m/s C. 9,42m/s D. 37,68 m/s
Câu 3: Một xe trượt tuyết sau khi trượt trên đoạn đường dốc thì trượt ra khỏi dốc theo phương ngang ở độ cao 
 2
90m so với mặt đất với vận tốc đầu v0 = 30 m/s. Lấy g = 10 m/s . Tầm bay xa của vật là:
 A. 180m. B. 180cm. C. 90cm. D. 90m .
Câu 4: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và có độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia 
một lực 1,0N để nén lò xo. Khi ấy chiều dài của nó là
 A. 2,5cm B. 12,5cm C. 7,5cm D. 9,75cm
Câu 5: Lực ma sát không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây :
 A. Bản chất của các mặt tiếp xúc. B. Độ lớn của áp lực.
 C. Diện tích mặt tiếp xúc. D. Trọng lượng của vật.
Câu 6: Vật có khối lượng m = 0,1kg quay trong mặt phẳng thẳng đứng nhờ một dây treo có chiều dài 1m ,trục 
quay cách sàn 2m.Khi vật qua vị trí thấp nhất thì dây treo bị đứt và vật rơi xuống sàn ở vị trí cách điểm đứt 4m theo 
phương ngang.Tính sức căng dây trước khi bị đứt ?
A.9N B.10N C.12N D.14N
Câu 7: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là:
 Ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện 
 A. F1 F3 F2 . B. F1 F2 F3 . C. F1 F2 F3 D. F1 F2 F3 .
Câu 8: Hãy chọn câu đúng.
 A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
 B. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
 C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
 D. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
Câu 9: Hai vật cách nhau một khoảng r1 lực hấp dẫn giữa chúng là F1. Để lực hấp dẫn giảm xuống 4 lần thì khoảng 
cách r2 giữa hai vật bằng
 r1 r1
 A. 4r1. B. 2r1. . .
 C. 4 D. 2
Câu 10: Dùng thước milimet đo 5 lần khoảng cách s giữa hai điểm đều cho một giá trị như nhau bằng 798mm. Lấy 
sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả của phép đo này là:
 A. s = 798 1 mm. B. s = 798 mm.
 C. s = 798 0,01 mm. D. s = 797  799 mm.
Câu 11: Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn:
 A. Tác dụng vào hai vật khác nhau. B. Tác dụng vào cùng một vật.
 C. Không cần phải bằng nhau về độ lớn.
 D. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.
Câu 12: Một vật chuyển động thẳng đều ngược với chiều dương của trục Ox. Thông tin nào sau đây là chính xác?
 A. Toạ độ của vật luôn âm. B. Thời điểm ban đầu t0 = 0.
 C. Vận tốc v > 0. D. Vận tốc v < 0.
 1 2
Câu 13: x = x0 + v0t + at là phương trình toạ độ của chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều. Điều nào sau 
 2
đây là đúng ?
 A. Nếu a > 0 và v0 < 0 thì chuyển động là nhanh dần đều.
 B. Nếu a và v0 cùng dấu thì chuyển động là chậm dần đều.
 C. Nếu a < 0 và v0 < 0 thì chuyển động là nhanh dần đều.
 Trang 1/2 - Mã đề thi 132

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_10_ma_de_132_nam_hoc_201.doc
  • docxĐÁP ÁN VẬT LÝ 10.docx
  • docxMA TRẠN K10.docx