Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 209 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Kèm đáp án và ma trận)

Câu 1: Lực ma sát không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây :
A. Bản chất của các mặt tiếp xúc.
B. Trọng lượng của vật.
C. Độ lớn của áp lực.
D. Diện tích mặt tiếp xúc.

Câu 2: Hai vật cách nhau một khoảng lực hấp dẫn giữa chúng là . Để lực hấp dẫn giảm xuống 4 lần thì khoảng cách giữa hai vật bằng
A. .
B.
C. .
D. .

Câu 3: Hãy chọn câu đúng trong các phát biểu sau khi nói về công thức cộng vận tốc:
A. Vận tốc kéo theo là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên.
B. Vận tốc tuyệt đối là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên.
C. Vận tốc tuyệt đối là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyến động.
D. Vận tốc tương đối là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên.

doc 2 trang minhvy 21/12/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 209 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Kèm đáp án và ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 209 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Kèm đáp án và ma trận)

Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 209 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Kèm đáp án và ma trận)
 SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019
 TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM MÔN: VẬT LÝ – LỚP 10
 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
 (Đề kiểm tra có 02 trang)
Họ và tên học sinh:................................................. Lớp: ...... Số báo danh: .......... MÃ ĐỀ: 209
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Lực ma sát không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây :
 A. Bản chất của các mặt tiếp xúc. B. Trọng lượng của vật.
 C. Độ lớn của áp lực. D. Diện tích mặt tiếp xúc.
Câu 2: Hai vật cách nhau một khoảng r1 lực hấp dẫn giữa chúng là F1. Để lực hấp dẫn giảm xuống 4 lần thì khoảng 
cách r2 giữa hai vật bằng
 r1 r1
 A. 2r1. . . D. 4r1.
 B. 2 C. 4
Câu 3: Hãy chọn câu đúng trong các phát biểu sau khi nói về công thức cộng vận tốc:
 A. Vận tốc kéo theo là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên.
 B. Vận tốc tuyệt đối là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên.
 C. Vận tốc tuyệt đối là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động.
 D. Vận tốc tương đối là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên.
Câu 4: Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn:
 A. Tác dụng vào cùng một vật.
 B. Tác dụng vào hai vật khác nhau.
 C. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.
 D. Không cần phải bằng nhau về độ lớn.
Câu 5: Một vật chuyển động thẳng đều ngược với chiều dương của trục Ox. Thông tin nào sau đây là chính xác?
 A. Vận tốc v > 0. B. Vận tốc v < 0.
 C. Thời điểm ban đầu t0 = 0. D. Toạ độ của vật luôn âm.
Câu 6: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật là:
 A. Lực. B. Khối lượng. C. Vận tốc. D. Trọng lượng.
Câu 7: Hãy chọn câu đúng.
 A. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
 B. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
 C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
 D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
Câu 8: Một vật được thả rơi từ độ cao h so với mặt đất, ở nơi có gia tốc rơi tự do g. Khi chạm đất công thức tính 
vận tốc v của vật rơi tự do phụ thuộc độ cao h là:
 2h
 v 2gh v gh gh
 A. B. 2 v D. 
 C. g
Câu 9: Một quạt máy quay với tần số 3 vòng/giây. Cánh quạt dài 0,5m. Tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt 
là:
 A. 9,42m/s B. 37,68 m/s C. 6 m/s D. 1,05 m/s
Câu 10: Đơn vị đo hằng số hấp dẫn là:
 A. kgm/s2 B. Nm/s C. Nm2/kg2 D. m/s2
Câu 11: Một quả cầu có khối lượng 1,5 kg được treo vào tường nhờ một sợi dây như hình vẽ. Dây hợp với 
tường góc = 450. Lầy g = 9,8 m/s2 và bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. Lực căng T của 
dây treo và lực ép của quả cầu lên tường có giá trị lần lượt là 
A.T=20,8N ; N=14,7N B.T=10,8N ; N=15,7N 
C.T=30,8N ; N=14,7N D.T=20,8N ; N=15,7N 
 1 2
Câu 12: x = x0 + v0t + at là phương trình toạ độ của chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều. 
 2
Điều nào sau đây là đúng ?
 A. Nếu a > 0 và v0 < 0 thì chuyển động là nhanh dần đều.
 B. Nếu a và v0 cùng dấu thì chuyển động là chậm dần đều.
 C. Nếu a < 0 và v0 < 0 thì chuyển động là nhanh dần đều.
 D. Nếu a < 0 và v0 = 0 thì chuyển động là chậm dần đều.
 Trang 1/2 - Mã đề thi 209

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_10_ma_de_209_nam_hoc_201.doc
  • docxĐÁP ÁN VẬT LÝ 10.docx
  • docxMA TRẠN K10.docx