Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 357 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Kèm đáp án và ma trận)

Câu 1: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là:
Ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 2: Một quạt máy quay với tần số 3 vòng/giây. Cánh quạt dài . Tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt là:
A.
B.
C.
D.

Câu 3: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật là:
A. Khối lượng.
B. Trọng lượng.
C. Lực.
D. Vận tốc.

doc 2 trang minhvy 21/12/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 357 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Kèm đáp án và ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 357 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Kèm đáp án và ma trận)

Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 357 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám (Kèm đáp án và ma trận)
 SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019
 TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM MÔN: VẬT LÝ – LỚP 10
 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
 (Đề kiểm tra có 02 trang)
Họ và tên học sinh:................................................. Lớp: ...... Số báo danh: .......... MÃ ĐỀ: 357
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là:
 Ba lực đó phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện 
 A. F1 F3 F2 . B. F1 F2 F3 . C. F1 F2 F3 . D. F1 F2 F3 .
Câu 2: Một quạt máy quay với tần số 3 vòng/giây. Cánh quạt dài 0,5m. Tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt 
là:
 A. 37,68 m/s B. 6 m/s C. 1,05 m/s D. 9,42m/s
Câu 3: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật là:
 A. Khối lượng. B. Trọng lượng. C. Lực. D. Vận tốc.
Câu 4: Hãy chọn câu đúng trong các phát biểu sau khi nói về công thức cộng vận tốc:
 A. Vận tốc tương đối là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên.
 B. Vận tốc tuyệt đối là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên.
 C. Vận tốc kéo theo là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên.
 D. Vận tốc tuyệt đối là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động.
Câu 5: Một quả cầu có khối lượng 1,5 kg được treo vào tường nhờ một sợi dây như hình vẽ. Dây hợp với 
tường góc = 450. Lầy g = 9,8 m/s2 và bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tường. Lực căng T của 
dây treo và lực ép của quả cầu lên tường có giá trị lần lượt là 
A.T=20,8N ; N=14,7N B.T=10,8N ; N=15,7N 
C.T=30,8N ; N=14,7N D.T=20,8N ; N=15,7N 
Câu 6: Hãy chọn câu đúng.
 A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
 B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
 C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
 D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
Câu 7: Một vật được thả rơi từ độ cao h so với mặt đất, ở nơi có gia tốc rơi tự do g. Khi chạm đất công thức tính 
vận tốc v của vật rơi tự do phụ thuộc độ cao h là:
 2h
 v 2gh v gh gh
 A. B. 2 v D. 
 C. g
Câu 8: Một vật chuyển động thẳng đều ngược với chiều dương của trục Ox. Thông tin nào sau đây là chính xác?
 A. Thời điểm ban đầu t0 = 0. B. Vận tốc v < 0.
 C. Vận tốc v > 0. D. Toạ độ của vật luôn âm.
Câu 9: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và có độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia 
một lực 1,0N để nén lò xo. Khi ấy chiều dài của nó là
 A. 12,5cm B. 9,75cm C. 7,5cm D. 2,5cm
 1 2
Câu 10: x = x0 + v0t + at là phương trình toạ độ của chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều. Điều nào sau 
 2
đây là đúng ?
 A. Nếu a > 0 và v0 < 0 thì chuyển động là nhanh dần đều.
 B. Nếu a và v0 cùng dấu thì chuyển động là chậm dần đều.
 C. Nếu a < 0 và v0 < 0 thì chuyển động là nhanh dần đều.
 D. Nếu a < 0 và v0 = 0 thì chuyển động là chậm dần đều.
Câu 11: Biểu thức tính độ lớn của lực hướng tâm là:
 2
 A. Fht k l . B. Fht mg . C. Fht m r . D. Fht mg .
Câu 12: Hai vật cách nhau một khoảng r 1 lực hấp dẫn giữa chúng là F 1. Để lực hấp dẫn giảm xuống 4 lần thì 
khoảng cách r2 giữa hai vật bằng
 r1 r1
 A. 4r1. B. 2r1. . .
 C. 4 D. 2
 Trang 1/2 - Mã đề thi 357

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_10_ma_de_357_nam_hoc_201.doc
  • docxĐÁP ÁN VẬT LÝ 10.docx
  • docxMA TRẠN K10.docx