Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Thị xã Ninh Hòa (Kèm đáp án)
Câu 13: (2,00 điểm)
a) Hãy cho biết giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là gì?
b) Hãy xác định GHĐ và ĐCNN của ống tiêm thuốc mô tả ở Hình 1.
Câu 14: (2,00 điểm)
Kể tên các loại máy cơ đơn giản thường dùng. Chúng có tác dụng thế nào khi sử dụng? Nêu một ví dụ sử dụng máy cơ đơn giản trong đời sống.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Thị xã Ninh Hòa (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 6 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Thị xã Ninh Hòa (Kèm đáp án)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 THỊ XÃ NINH HÒA Môn: VẬT LÝ LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) BẢN CHÍNH I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,00điểm) Hãy khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu dưới đây: Câu 1: Vật nào sau đây không phải là vật có tính chất đàn hồi? A. Chiếc ghế nệm B. Quả bóng cao su C. Sợi dây thun D. Hòn đất sét mềm Câu 2: Treo một vật vào đầu một lực kế lò xo. Khi vật nằm yên cân bằng, số chỉ của lực kế là 3 N. Khi này có thể khẳng định: A. lực đàn hồi của lò xo bằng 0 B. trọng lượng riêng của vật bằng 3 N/m3 C. khối lượng của vật bằng 3 g D. khối lượng của vật bằng 0,3 kg Câu 3: Hê ̣thức liên hệ giữa troṇ g lươṇ g riêng và khối lượ ng riêng của một chất là D 10 A. d = 10D B. d = C. D = D. D = 10d 10 d Câu 4: Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 thì trọng lượng riêng của nước là A. 1000 N/m3 B. 10000 N/m3 C. 100 N/m3 D. 10 N/m3 Câu 5: Trong cá c duṇ g cu ̣ dướ i đây , dụng cụ không đo được thể tích của chất lỏng là A. ca đong có ghi sẵn dung tích. B. bình chia độ. C. bình tràn. D. xi lanh y tế. Câu 6: Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5 cm3. Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong những cách ghi sau đây: 3 3 3 3 A. V1 = 20,2 cm B. V2 = 20 cm C. V3 = 20,5 cm D. V4 = 20,05 cm Câu 7: Thước nào sau đây thích hợp nhất để đo chiều dài sân trường em? A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1 mm. B. Thước cuộn có GHĐ 5 m và ĐCNN 5 mm C. Thước dây có GHĐ 150 cm và có ĐCNN 1 mm D. Thước thẳng có GHĐ 1 m và ĐCNN 1 cm. Câu 8: Muốn xác định trọng lượng riêng của vật, ta có thể dùng những dụng cụ nào? A. Một cái cân và một cái lực kế. B. Một lực kế và một bình chia độ. C. Một bình tràn và một cái cân. D. Một lực kế và một bình tràn. Câu 9: Số liệu nào dưới đây chỉ lượng chất chứa trong một vật? A. 5 mét B. 2 lít C. 10 gói D. 2 kilôgam Câu 10: Điền từ vào chỗ trống Cường độ (độ lớn) của trọng lực tác dụng lên vật được gọi là của vật đó. A. trọng lượng B. khối lượng C. khối lượng riêng D. trọng lượng riêng Đề kiểm tra HKI năm học 2019-2020 – môn Vật lý lớp 6 - 1 -
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_6_nam_hoc_2019_2020_phon.pdf
Dap an Ly 6 - KTHKI 2019-2020.doc