Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 4 - Đề số 15+16 - Trường tiểu học Ninh Đông
Bài 1 : HS tiếp tục ôn bảng nhân
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a) 6412 + 513 x m với m = 7 …………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
b) 1500 – 1500 : b với b = 3 …………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
c) 28 x a + 22 x a với a = 5 ……………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
d) 125 x b – 25 x b với b = 6 ………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 4 - Đề số 15+16 - Trường tiểu học Ninh Đông", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 4 - Đề số 15+16 - Trường tiểu học Ninh Đông

Trường Tiểu học Ninh Đông ĐỀ ÔN TẬP PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID-19 Họ và tên:.. Môn: Toán lớp 4 (Đề số 15) Lớp: 4.. Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí của GV chấm . Bài 1 : HS ôn bảng nhân Bài 2: Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao thích hợp: AB 12 405 600 Sáu triệu bảy trăm tám mươi nghìn một trăm linh hai 6 780 102 Ba mươi triệu bảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi chín 34 679 245 Mười hai triệu bốn trăm linh năm nghìn sáu trăm 30 708 429 Ba mươi bốn triệu sáu trăm bảy mươi chín nghìn hai trăm bốn mươi lăm Bài 3: Viết vào ô trống: Số 453 276 102 389 017 209 875 203 500 Giá trị của chữ số 3 Giá trị của chữ số 7 Bài 4: Điền dấu , = vào chỗ chấm: 92348 ..92384 100201 ..100210 751237 ..751236 211805 ..211803 345621 ..345000 + 621 381217 ..381127 Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S: x là số tròn chục và 38 < x < 51: A. x = 50 B. x = 60 C. x = 30 D. x = 40 Trường Tiểu học Ninh Đông ĐỀ ÔN TẬP PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID-19 Họ và tên:.. Môn: Toán lớp 4 (Đề số 16) Lớp: 4.. Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí của GV chấm . Bài 1 : HS tiếp tục ôn bảng nhân Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: a) 6412 + 513 x m với m = 7 . b) 1500 – 1500 : b với b = 3 .. .. c) 28 x a + 22 x a với a = 5 d) 125 x b – 25 x b với b = 6 . . Bài 3: a) Sắp xếp các đơn vị đo thời gian: năm, tháng, thế kỉ, ngày, phút, giây, giờ, tuần lễ theo thứ tự từ bé đến lớn: . b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3 phút = .giây 1 phút = .giây 2 thế kỉ = .năm 4 1 giờ = giây 1 phút 30 giây = ..giây 1000 năm = .thế kỉ Nửa giờ = ..phút 2 giờ = ..giây nửa thế kỉ = năm Bài 4: Số cây của một đội trồng rừng trồng được trong từng năm như bảng dưới đây: Năm 2001 2002 2003 2004 Số cây 5720 5670 5760 6570 a) Năm nào đội trồng rừng trồng được nhiều cây nhất? Năm nào đội trồng rừng trồng được ít cây nhất? .. .. Bài 8: Nêu tên các góc: góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt có trong mỗi hình sau: a) b) C H A O B E G O K D Bài 9: Viết tiếp vào ô trống: Hình bình hành Độ dài đáy Chiều cao Diện tích 7cm 9cm 9dm 12cm 15dm 12dm 27m 14m Bài 10: Trong các số 108; 1900; 1065; 510; 217: a) Số nào chia hết cho cả 2 và 3? b) Số nào chia hết cho cả 3 và 5? c) Số nào chia hết cho cả 2; 3 và 5? d) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3? e) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9? . Đưa vội tao vào nhà ( Sao không về Vàng ơi- Trần Đăng Khoa) Từ đơn Từ ghép Từ láy . . .. .. . Câu 3: Viết một số tên địa lí Việt Nam mà em biết: a) Tên 5 thành phố: ... .. b) Tên 5 di tích lịch sử hoặc danh lam, thắng cảnh: .. c) Tên 5 con sông: . d) Tên 5 dãy núi: . .. Câu 4: Những từ nào viết sai chính tả? A. suất sứ C. xấu xí E. xinh sự B. sâu xa D.xinh xắn G. xấp xỉ Câu 5: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ ý chí? A. Điều mong muốn sẽ được thực hiện. B. Khả năng tự xác định mục đích, hướng hoạt động và sự nỗ lực nhằm đạt được mục đích đó. C. Ý muốn cụ thể làm việc gì đó. B. PHẦN TIẾNG VIỆT ( Viết ): Yêu cầu HS làm bài Tiếng việt (viết) trên tờ giấy kẻ ô li. I. CHÍNH TẢ: Đọc bài chính tả ( nghe - viết) cho HS viết trong thời gian 15 phút. Bài viết: Sầu riêng ( từ Hoa sầu riêng trổ vào cuối năm đến tháng năm ta) – SGK (tập 2) trang 14. II. TẬP LÀM VĂN: Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn tóm tắt lại bài tập đọc “ Một người chính trực”. .--- HẾT--- (Theo Đình Trung) Bộ phận chủ ngữ Bộ phận vị ngữ . . . .. . .. Câu 4: Em hãy cho biết các câu thành ngữ, tục ngữ sau khuyên em điều gì? a) Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. . b) Có công mài sắt, có ngày nên kim. ..................................................................... . c) Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền. ........... . Câu 5: Đặt câu kể Ai làm gì? với các động từ cho sẵn dưới đây: -nói chuyện -trao đổi .. -tâm tình. Câu 6:Từ có vần ât hay âc để điền vào chỗ trống: -gió từng hồi -trông khuôn mặt rất lấc -tỉnh mộng -làm ăn tất . -con . đật -tính tình . thà -rét run bần .. - .. giấu cẩn thận - .. đất .. vàng - nơi ở . chội B. PHẦN TIẾNG VIỆT ( Viết ): Yêu cầu HS làm bài Tiếng việt (viết) trên tờ giấy kẻ ô li. I. CHÍNH TẢ: Đọc bài chính tả ( nghe - viết) cho HS viết trong thời gian 15 phút. Bài viết: Chợ Tết ( từ Dải mây trắng yếm mẹ) – SGK (tập 2) trang 38. II. TẬP LÀM VĂN: Đề bài: Hãy viết một đoạn văn kể về ước mơ của em trong tương lai. --- HẾT---
File đính kèm:
de_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_4_de_so_1516_truong_tieu_h.doc