Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 4 - Đề số 9 - Trường tiểu học Vạn Khánh 1
Câu1: Đặt tính rồi tính.
a) 341231 x 203
b) 21432 x 413
c)2488 : 35
d) 9147 : 72
Câu 2: Tính :
a) 95 + 11 x 206
b) 95 x 11 + 206
c) 95 x 11 x 206
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 4 - Đề số 9 - Trường tiểu học Vạn Khánh 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 4 - Đề số 9 - Trường tiểu học Vạn Khánh 1

TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN KHÁNH 1 NỘI DUNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 4 ( SỐ 9 ) Câu1: Đặt tính rồi tính. a) 341231 x 203 b) 21432 x 413 c)2488 : 35 d) 9147 : 72 . ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Câu 2: Tính : a) 95 + 11 x 206 b) 95 x 11 + 206 c) 95 x 11 x 206 Câu 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) 2 x 39 x 5 b) 302 x 16 + 302 x 4 c) 769 x 85 – 769 x 75 Câu 4:Đúng ghi Đ, sai ghi S: a/ 17 000 m = 170 km ............ b/ 900kg = 9 tạ ......... Câu 5: Tìm x : a/ X x 405 - 86263 b/ 89658 : x = 293 Câu 5: Viết sô thích hợp vào chỗ chấm: a) 530 dm2 =.cm2 b) 84600 cm2 = .dm2 13 dm2 29 cm2 =.cm2 300 dm2 = ..m2 10 km2 = .m2 9000000m2 =.km2 NỘI DUNG ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4 I/ TẬP ĐỌC : Đọc lại các bài tập đọc sau: Bài 1: " Người ăn xin " sách Tiếng việt lớp 4 tập 1 trang 30; 31 Bài 2: " Một người chính trực "sách Tiếng việt lớp 4 tập 1 trang 36; 37 Bài 3:" Những hạt thóc giống " sách Tiếng việt lớp 4 tập 1 trang 46; 47 II/ Chính tả : Viết các đoạn viết sau : Bài 1 : Một người chính trực "sách Tiếng việt lớp 4 tập 1 trang 36. Viết từ đầu đến Lý Cao Tông. Bài 2: Những hạt thóc giống : sách Tiếng việt lớp 4 tập 1 trang 46 . Viết từ đầu đến nảy mầm được. III/ Luyện từ và câu : Câu 1: Tìm các từ láy, từ ghép chứa từng tiếng sau đây: a/ Ngay :................................................................................................................................. b/ Thẳng :................................................................................................................................. c/ Thật :................................................................................................................................... Câu 2:Tìm các từ: a/Từ láy có hai tiếng giống nhau ở âm đầu : ......................................................................... b/ Từ láy có hai tiếng giống nhau ở vần :................................................................................ c/ Từ láy có hai tiếng giống nhau ở cả âm đầu và vần :.......................................................... Câu 3: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực . M: - Từ cùng nghĩa : thật thà - Từ trái nghĩa : gian dối ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Câu 4: Xác định CN, VN trong các câu văn sau: a) Tàu chúng tôi buông neo trong vùng biển Trường Sa. b) Những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ. IV/ Tập làm văn : Đề 1: Kể một câu chuyện em đã được nghe hoặc được đọc về một người có tấm lòng nhân hậu . Đề 2: Em hãy tả một đồ chơi mà em thích nhất.
File đính kèm:
de_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_4_de_so_9_truong_tieu_hoc.doc