Đề tham khảo - Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 môn Toán (Mã đề 003)

Câu 1. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ?
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 2. Đồ thị của hàm số và đồ thị của hàm số có tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. 0 .
B. 4 .
C. 1 .
D. 2 .

Câu 3. Cho hàm số xác định, liên tục trên đoạn và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 7 trang minhvy 08/11/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo - Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 môn Toán (Mã đề 003)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo - Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 môn Toán (Mã đề 003)

Đề tham khảo - Kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 môn Toán (Mã đề 003)
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017 
 Bài thi: TOÁN 
 ĐỀ THI THỬ NGHIỆM 
 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 (Đề thi gồm có 07 trang) 
 Mã đề thi 01 
 Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
 Số báo danh: ............................................................................... 
 21x 
 Câu 1. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y ? 
 x 1
 A. x 1. B. y 1. C. y 2. D. x 1. 
 Câu 2. Đồ thị của hàm số y x42 22 x và đồ thị của hàm số yx 2 4 có tất cả bao nhiêu 
 điểm chung ? 
 A. 0. B. 4. C. 1. D. 2. 
 Câu 3. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên đoạn  2;2 
 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số fx đạt 
 cực đại tại điểm nào dưới đây ? 
 A. x 2. 
 B. x 1. 
 C. x 1. 
 D. x 2. 
 Câu 4. Cho hàm số y x32 2 x x 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
 1 1
 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;. 
 3 3
 1
 C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; ). 
 3
 Câu 5. Cho hàm số y f x xác định trên \{0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng 
 biến thiên như sau 
 Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f x m có ba nghiệm 
 thực phân biệt. 
 A. [ 1;2]. B. ( 1;2). C. ( 1;2]. D. ( ;2]. 
 Trang 1/7 – Mã đề thi 01 
 Câu 16. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
 2a3 21a3
A. log2 1 3log 2ab log 2 . B. log2 1 log 2ab log 2 . 
 b b 3
 2a3 21a3
C. log2 1 3log 2ab log 2 . D. log2 1 log 2ab log 2 . 
 b b 3
Câu 17. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log11 xx 1 log 2 1 . 
 22
 1
A. S (2; ). B. S ( ;2). C. S ;2 . D. S ( 1;2). 
 2
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số yx ln 1 1 . 
 1 1
A. y . B. y . 
 2xx 1 1 1 11 x
 1 2
C. y . D. y . 
 xx 1 1 1 xx 1 1 1 
Câu 19. Cho ba số thực dương abc,, khác 1. 
Đồ thị các hàm số y ax,, y b x y c x được 
cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây 
đúng ? 
A. abc . 
B. a c b. 
C. b c a. 
D. c a b. 
 xx
Câu 20. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 6 3 mm 2 0 có 
nghiệm thuộc khoảng 0;1 . 
A. [3;4]. B. [2;4]. C. (2;4). D. (3;4). 
Câu 21. Xét các số thực ab, thỏa mãn ab 1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức 
 22 a
 Pa logab 3log . 
 b b
A. Pmin 19. B. Pmin 13. C. Pmin 14. D. Pmin 15. 
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f( x ) cos2 x . 
 1 1
A. f( x )d x sin 2 x C . B. f( x )d x sin 2 x C . 
 2 2
C. f( x )d x 2sin 2 x C . D. f( x )d x 2sin 2 x C . 
 Trang 3/7 – Mã đề thi 01 
 Câu 30. Tìm số phức liên hợp của số phức z i(3 i 1). 
A. zi 3. B. zi 3. C. zi 3. D. zi 3. 
Câu 31. Tính môđun của số phức z thỏa mãn z 2 i 13 i 1. 
 5 34 34
A. z 34. B. z 34. C. z . D. z . 
 3 3
 2
Câu 32. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4zz 16 17 0. Trên 
mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz0 ? 
 1 1 1 1
A. M1 ;2 . B. M 2 ;2 . C. M 3 ;1 . D. M 4 ;1 . 
 2 2 4 4
Câu 33. Cho số phức z a bi(,) a b thỏa mãn (1 i ) z 2 z 3 2 i . Tính P a b. 
 1 1
A. P . B. P 1. C. P 1. D. P . 
 2 2
 10
Câu 34. Xét số phức z thỏa mãn 1 2i z 2 i . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
 z
 3 1 13
A. z 2. B. z 2. C. z . D. z . 
 2 2 22
Câu 35. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a3. Tính chiều 
cao h của hình chóp đã cho. 
 3a 3a 3a
A. h . B. h . C. h . D. ha 3. 
 6 2 3
Câu 36. Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng ? 
 A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều. 
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể 
tích V của khối chóp AGBC.. 
A. V 3. B. V 4. C. V 6. D. V 5. 
Câu 38. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.''' A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh 
 AC 2 2. Biết AC ' tạo với mặt phẳng ()ABC một góc 60 và AC ' 4. Tính thể tích V của 
khối đa diện ABCB' C '. 
 8 16 83 16 3
A. V . B. V . C. V . D. V . 
 3 3 3 3
Câu 39. Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 . Tính thể tích 
V của khối nón (N). 
A. V 12 . B. V 20 . C. V 36 . D. V 60 . 
 Trang 5/7 – Mã đề thi 01 
 Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2;3;1 và B 5; 6; 2 . Đường 
 AM
thẳng AB cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M. Tính tỉ số . 
 BM
 AM 1 AM AM 1 AM
A. . B. 2. C. . D. 3. 
 BM 2 BM BM 3 BM
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng ()P song song và cách 
 x 2 y z x y 1 z 2
đều hai đường thẳng dd:,:. 
 12 1 1 1 2 1 1
A. (P ): 2 x 2 z 1 0. B. (P ): 2 y 2 z 1 0. 
C. (P ): 2 x 2 y 1 0. D. (P ): 2 y 2 z 1 0. 
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét các điểm A(0;0;1), Bm( ;0;0), Cn(0; ;0) và 
 D(1;1;1), với mn 0, 0 và mn 1. Biết rằng khi mn, thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định 
tiếp xúc với mặt phẳng ()ABC và đi qua D. Tính bán kính R của mặt cầu đó ? 
 2 3 3
A. R 1. B. R . C. R . D. R . 
 2 2 2
 ------------------- HẾT ---------------- 
 Trang 7/7 – Mã đề thi 01 

File đính kèm:

  • pdfde_tham_khao_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2017_mon_toan_ma_de_00.pdf